K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2 2019

a) Hai oxit axit:

P2O5: điphotpho pentaoxit.

SO3: lưu huỳnh trioxit.

Hai oxit bazơ:

CaO: canxi oxit.

Al2O3: nhôm oxit.

b) Thành phần của oxit:

Oxit bazo là hợp chất của 1 nguyên tố kim loại với oxi

Oxit axit là hợp chất của 1 nguyên tố phi kim với oxi

c) Cách gọi tên:

Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit

- Nếu kim loại có nhiều hóa trị:

Tên gọi: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit

- Nếu phi kim có nhiều hóa trị:

Tên gọi: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi).

Đáp án:

a) Oxit axit : SO2; CO2 ;

+ Oxit bazơ : CuO ; Fe2O3

b) Oxit lưu huỳnh SO2 có hai nguyên tử oxi liên kết với một nguyên tử lưu huỳnh.

+ Oxit cacbon CO2 có 2 nguyên tử oxi liên kết với 1 nguyên tử cacbon.

+ Oxit đồng CuO gồm một nguyên tử đồng liên kết với một nguyên tử oxi.

+ Oxit sắt  gồm hai nguyên tử sắt liên kết với ba nguyên tử oxi.

c) Tên của oxit là tên nguyên tố cộng với oxit

- Nếu kim loại có nhiều hóa trị :

  Tên của oxit bazơ : tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit.

- Nếu phi kim có nhiều hóa trị :

  Tên oxit axit : tên phi kim                +               oxit

                  (Có tiền tố chỉ số                        (có tiền tố số

                   nguyên tử phi kim)                    nguyên tử oxi )

  SO: lưu huỳnh đi oxit ( khí sunfurơ)

  CO2 : Cacbon đioxit (khí cacbonic)

  CuO : Đồng (II) oxit

  Fe2O3 : Sắt (III) oxit.

6 tháng 1 2022

a) \(P_2O_5.\) 

b) \(Cr_2O_3.\)

23 tháng 4 2022

Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit

H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi

HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi

Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan

Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính

FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo

K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa

HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi

a/Oxit bazo:

_ CuO : Đồng(II) oxit

_ Na2O : Natri oxit

_ Fe3O4 :oxit sắt từ

_ Al2O3 : nhôm oxit

_ CaO : Canxi oxit

b/Oxit axit:

CO2 : cacbon đioxit

P2O5 : điphotpho pentaoxit

SO2 : lưu huỳnh đioxit

SiO2 : silic đioxit

N2O5 : ddinito pentaoxit

6 tháng 8 2021

5 oxit bazo: CaO - Canxi oxit


                    Na2O - Natri oxit


                    FeO - Sắt (II) oxit


                    K2O: kali oxit


                    CuO: đồng (II) oxit

5 oxit axit: CO2 - cacbon đioxit 


                   SO2- Lưu huỳnh đioxit


                  P2O5 -  Điphốtpho pentaôxít 


                  NO - nito monoxit


                  N2O - đinito oxit

18 tháng 7 2018

Bốn công thức hóa học của oxit axit:

S O 2 : Lưu huỳnh đioxit.

P 2 O 5 : điphotpho pentaoxit

N 2 O 2 : đinito pentaoxit.

C O 2 : cacbon dioxit.

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

Bốn oxit bazo:

K 2 O : kali oxit

N a 2 O : natri oxit

CaO: canxi oxit;

A l 2 O 3 : nhôm oxit

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

13 tháng 3 2023

1. Vd: \(Al_2\left(SO_4\right)_3\) ; \(Al_2O_3\)

2. Vd 2 oxit axit: \(CO_2\) : Cacbon đioxit

                          \(P_2O_5\) : điphotpho pentaoxit

    Vd 2 oxit bazo: \(MgO\) : Magie Oxit

                             \(K_2O\)  : Kali Oxit

13 tháng 3 2023

Bạn ghi rõ đề đi ah

17 tháng 11 2023

\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ C+O_2\rightarrow\left(t^o\right)CO_2\\ 3Fe+2O_2\rightarrow\left(t^o\right)Fe_3O_4\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)

Oxit axit: SO2, CO2

Oxit bazo: Fe3O4, MgO

10 tháng 12 2023

\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\) - oxit axit - H2SO3

\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\) - oxit axit - H2CO3

\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\) - oxit bazo - Cu(OH)2

\(2Zn+O_2\rightarrow2ZnO\) - oxit bazo - Zn(OH)2

30 tháng 3 2021

\(CT:M_xO_y\)

\(\%M=\dfrac{xM}{160}\cdot100\%=70\%\)

\(\Rightarrow xM=112\)

\(\text{Với : }\) \(x=2\Rightarrow M=56\)

\(M=56\cdot2+16y=160\left(g\text{/}mol\right)\)

\(\Rightarrow y=3\)

\(CT:Fe_2O_3:\text{Sắt (III) oxit}\)