K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 5 2017
Phương pháp chọn giống Phương pháp nhân giống
Con đực Con cái Thuần chủng Lai tạo
Gà Lơ go Gà Lơ go X  
Lợn Móng Cái Lợn Móng Cái X  
Lợn Móng Cái Lợn Ba Xuyên   X
Lợn Lan đơ rat Lợn Lan đơ rat X  
Lợn Lan đơ rat Lợn Móng Cái   X
2 tháng 3 2022

A

2 tháng 3 2022

Nhân giống thuần chủng là phương pháp nhân giống chọn ghép đôi giao phối

A.con đực với con con cái trong 1 giống để đời con cùng giống với bố mẹ

B.con đực và con cái cho sinh sản để hoàn thiện các đặc tính tốt của giống

C.Con đực và con cái khác giống cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi

D.con đực với con cái cho sinh sản theo mục đích chăn nuôi

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủngA.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã cóCâu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã...
Đọc tiếp

Câu 21: Phát biểu nào dưới đây là sai về nhân giống thuần chủng

A.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B.Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C.Tạo ra được nhiều cá thể của gống đã có.

D.Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có

Câu 22: Để giữ vững và hoàn thiện đặc tính tốt của giống đã có, người ta dùng  phương pháp nào?

      A. Nhân giống thuần chủng.

      B. Gây đột biến.

      C. Lai tạo.

      D. Nhập khẩu.

Câu 23:  Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A. Tạo ra nhiều cá thể của giống đã có.                     

B. Lai tạo ra được nhiều cá thể đực.

C. Tạo ra giống mới.                        

D. Tạo ra được nhiều cá thể cái

Câu 24: Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép          

A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch                                                                  

B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ                                

C. Bò Hà lan – Bò Hà lan                                                              

D. Bò Vàng – Bò Vàng  

Câu 25: Phương pháp nào dưới đây là nhân giống thuần chủng:

A. Gà Lơ go x Gà Ri.

B. Lợn Móng Cái x Lợn Lan đơ rát.

C. Lợn Móng Cái x Lơn Ba Xuyên.

D. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái.

Câu 26: Khi nuôi gà với loại hình sản xuất trứng nên chọn:

A. Gà Tam Hoàng.                                                         

B. Gà có thể hình dài.  

C. Gà Ri.                                                                         

D. Gà có thể hình ngắn.

Câu 27: Chọn loại hình gà như thế nào để sản xuất thịt ?

A. Thể hình dài          

B. Thể hình ngắn             

C. Thể hình tròn         

 D. Thể hình vừa.

Câu 28: Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu

A. Từ thực vật, chất khoáng                                               

B. Từ cám, lúa, rơm

C. Từ thực vật, cám                                                 

D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 29: Thức ăn nào có nguồn gốc thực vật?

A. Giun, rau, bột sắn.                                B. Thức ăn hỗn hợp, cám, rau.

C. Cám, bột ngô, rau.                                D. Gạo, bột cá, rau xanh.

Câu 30: Trong các loại thức ăn sau, loại nào có nguồn gốc động vật?

A. Cám.

B. Khô dầu đậu tương.

C. Premic vitamin.

D. Bột cá.

1
31 tháng 7 2021

21 B

22 A

23 A

24 A

25 D

26 B

27 B

28 D

29 C

30 D

10 tháng 3 2022

B

10 tháng 3 2022

B

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ:A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai...
Đọc tiếp

Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là đúng về nhân giống thuần chủng, trừ:

A. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của cùng một giống.

B. Là phương pháp nhân giống ghép đôi giao phối con đực với con cái của hai giống khác nhau.

C. Tạo ra được nhiều cá thể của giống đã có.

D. Giữ được và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống đã có.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vệ sinh trong chăn nuôi?

A. Phòng ngừa dịch bệnh xảy ra.                       B. Bảo vệ sức khỏe vật nuôi.

C. Quản lí tốt đàn vật nuôi.                                D. Nâng cao năng suất chăn nuôi.

Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của sự phát triển cơ thể vật nuôi non?

A. Sự điều tiết thân nhiệt chưa hoàn chỉnh.         C. Chức năng sinh sản hoàn chỉnh.

B. Chức năng hệ tiêu hóa chưa hoàn chỉnh.        D. Chức năng miễn dịch chưa tốt.

Câu 4: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn mang thai?

A. Nuôi thai.                                                 B. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng.

C. Tạo sữa nuôi con.                                               D. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.

Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi cái sinh sản trong giai đoạn nuôi con?

A. Hồi phục cơ thể sau đẻ và chuẩn bị cho kì sinh sản sau.               C. Tạo sữa nuôi con.

B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ.                                              D. Nuôi cơ thể.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng khi vật nuôi bị bệnh?

A. Rối loạn chức năng sinh lý trong cơ thể.                B. Giảm khả năng thích nghi với ngoại cảnh.

C. Giảm khả năng sản xuất.                              D. Tăng giá trị kinh tế.

Câu 7: Khi bị nhiễm lạnh, lợn con sẽ có triệu chứng gì nổi bật?

A. Lông trắng bệch.                                              B. Đi ngoài phân trắng.

C. Bỏ ăn uống.                                                     D. Sụt cân nhanh chóng.

Câu 8: Khi vật nuôi mắc bệnh chữa trị không hết, phương pháp xử lý nào dưới đây chính xác nhất?

A. Cách ly vật nuôi theo dõi thêm.                       B. Bán ngay khi có thể.

C. Báo ngay cho cán bộ thú y đến khám.             D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vắc xin?

A. Là chế phẩm sinh học.                                     B. Được chế từ cơ thể vật nuôi lành.

C. Được chế từ chính mầm bệnh.                         D. Tất cả đều đúng

Câu 10 Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về tác dụng phòng bệnh của vắc xin?

A. Tiêm vắc xin cho vật nuôi khỏe.               B. Tiêm vắc xin cho vật nuôi lúc nào cũng được.

C. Cơ thể vật nuôi sẽ sản sinh ra kháng thể.     D. Cơ thể vật nuôi có đáp ứng miễn dịch

1
3 tháng 5 2022

Làm rồi nha cậu, không đăng lại.

18 tháng 3 2022

a

18 tháng 3 2022

A

2 tháng 3 2022

D

2 tháng 3 2022

Phương pháp nhân giống thuần chủng là phương pháp chọn ghép đôi giao phối: A.Cũng loại B.Khác giống C.Khác loại D.Cũng giống

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
6 tháng 11 2023

- Các phương pháp nhân giống vô tính và các loài thực vật phù hợp với từng phương pháp:

Tên phương pháp

Các loài thực vật phù hợp

Giâm cành

Hoa hồng, sắn, mía, rau ngót,…

Chiết cành

Nhãn, vải, ổi, cam, bưởi,…

Ghép

Hoa hồng, cam, chanh, bưởi,…

Nuôi cấy mô tế bào thực vật

Hoa lan, chuối, thanh long, sâm, rau xanh, cây cảnh,…

- Cơ sở khoa học của các phương pháp nhân giống vô tính là dựa trên quá trình sinh sản sinh dưỡng của thực vật và tính toàn năng của tế bào thực vật.

- Gợi ý: Em đã từng thực hiện các phương pháp nhân giống vô tính như: giâm cành, chiết cành,…

- Gợi ý: Gia đình em thường trồng những loại cây như: rau ngót, rau muống, cà chua, cam, chanh, bưởi, hoa hồng, hoa lan,… Sử dụng các phương pháp nhân giống vô tính như giâm cành, chiết cành,…

- Nguyên tắc của sự thụ phấn: Hạt phấn phải tiếp xúc với đầu nhụy của hoa cùng loài.

- Ưu, nhược điểm của các phương pháp nhân giống vô tính và phương pháp nhân giống hữu tính:

 

Ưu điểm

Nhược điểm

Nhân giống vô tính

- Nhân nhanh giống cây trồng, giữ được đặc tính quý của cây mẹ, rút ngắn thời gian bắt đầu ra hoa của cây trồng.

- Nuôi cấy mô tế bào còn cho phép nhân giống sạch bệnh, tạo cây đơn bội, sản xuất nhanh sinh khối thực vật,…

- Không đa dạng về kiểu hình.

- Dễ chết hàng loạt khi gặp điều kiện môi trường thay đổi.

- Phương pháp nuôi cấy mô tế bào đòi hỏi trình độ và chuyên môn cao; chi phí cao.

Nhân giống hữu tính

- Tạo ra nhiều kiểu hình đa dạng, thích nghi với điều kiện môi trường sống thay đổi.

- Đòi hỏi thời gian lâu hơn để cây con thu được sản phẩm.

- Khi mật độ cá thể thấp thì khó tạo ra thế hệ mới.

10 tháng 5 2019

Đáp án D