K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 7 2018

Kiến thức kiểm tra: So sánh “càng – càng”

Công thức: The + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V.

Tạm dịch: Bạn càng nói nhiều về tình hình này thì nó càng có vẻ tồi tệ hơn.

Chọn B

17 tháng 6 2018

Đáp án C

Kiến thức: Câu giả định dùng với tính từ

Giải thích:

- Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + Vo

Các tính từ dùng trong câu giả định này bao gồm: advised (được khuyên bảo), necessary (cần thiết), essential (cần thiết), vital (quan trọng), recommended (được đề nghị), urgent (gấp bách), important (quan trọng), obligatory (bắt buộc), required (cần thiết), imperative, mandatory (bắt buộc), proposed (được đề xuất), suggested (được đề nghị)

- need (v): cần

+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì

+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì

- operate (v): phẫu thuật

an operation: cuộc phẫu thuật

Câu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.

Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được phẫu thuật. Bệnh tình của anh ấy có vẻ nặng hơn. 

16 tháng 1 2018

Đáp án C

Cấu trúc: It is essential (that) S + Vo: rất cần thiết/ quan trọng ( cho ai đó) làm gì

Câu này dịch như sau: Anh ấy thật sự cần một ca phẫu thuật. Căn bệnh của anh ấy trở nên xấu hơn. 

Không chọn đáp án B vì need to operate: anh ấy cần tự mình giải phẫu => sai nghĩa 

3 tháng 9 2018

Kiến thức kiểm tra: Trạng từ

worse (adj): tồi tệ hơn (dạng so sánh hơn của “bad”)

A. progressively (adv): càng ngày càng => kết hợp với so sánh hơn

B. continuously (adv): liên tục, không ngớt (ám chỉ những cơn mưa)

C. frequently (adv): thường xuyên

D. constantly = usually = regularly (adv): thường xuyên, đều đặn

Tạm dịch: Tình huống này càng ngày càng trở nên tồi tệ hơn và bây giờ rất khó để giải quyết.

Chọn A

20 tháng 3 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

progressively (adv): tăng dần, tuần tự, từng bước                              continuously (adv): một cách liên tục

frequently (adv): một cách thường xuyên        constantly (adv): một cách liên tục

Tạm dịch: Tình hình đã trở nên tồi tệ dần dần, và bây giờ không thể xử lý được.

Chọn A

9 tháng 10 2018

Đáp án B

Câu có 2 động từ chính “ wears out”  và  “is” là động từ chính => Câu thiếu chủ ngữ => chọn cụm danh từ để đóng vai trò chủ ngữ  [ the desire to sleep]

Câu này dịch như sau: Thỉnh thoảng thèm ngủ làm con người mệt mỏi và còn tệ hơn nữa khi thiếu ngủ

17 tháng 12 2019

Chọn D.

Đáp án D. the worse the situation seems

Cấu trúc so sánh “càng … càng…”: The  + comparision + S + V, the  + comparision + S + V.

Dịch: Các bạn càng nói nhiều về vấn đề này nó càng trở nên tệ hơn

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.8 . He did the test ……………………than I did.A.as bad as     B. more worse            C. worse          D. badder9 .Please turn of ……………lights when you leave ………………room.A. the/the       B. a/the           C. a/a               D. the/a10 ……………..does Hoa Ban Festival take place? – In Lai Chau.A. Where        B. When          C. How            D. What11 . During the festival, they fly...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

8 . He did the test ……………………than I did.

A.as bad as     B. more worse            C. worse          D. badder

9 .Please turn of ……………lights when you leave ………………room.

A. the/the       B. a/the           C. a/a               D. the/a

10 ……………..does Hoa Ban Festival take place? – In Lai Chau.

A. Where        B. When          C. How            D. What

11 . During the festival, they fly many…………….kites in different shapes and sizes.

A. colour        B. colourful    C. colourless               D. colouring

12. We will go swimming today…………it is very hot.

A. so               B. so that                     C. because                   D. although

13 .So many people nowadays are…………..to computers and mobile phones. They use them a lot.

A. bored with             B. addicted to              C. worried about                     D. afraid of

14 . Mary’d like to find ………..more…………the culture of the Ede people in Viet Nam.

A. out/on        B. in/about                  C. into/of                    D. out/about

15 .It is interesting ……………badminton after school.

A. play           B. to playing               C. played         D.to play

16 . Using the computer as your hobby can be……………..to both your health and your social life.

A. harm          B. to harm                   C. harmful                  D. harmless

1
8 tháng 11 2021

8 . He did the test ……………………than I did.

A.as bad as     B. more worse            C. worse          D. badder

9 .Please turn of ……………lights when you leave ………………room.

A. the/the       B. a/the           C. a/a               D. the/a

10 ……………..does Hoa Ban Festival take place? – In Lai Chau.

A. Where        B. When          C. How            D. What

11 . During the festival, they fly many…………….kites in different shapes and sizes.

A. colour        B. colourful    C. colourless               D. colouring

12. We will go swimming today…………it is very hot.

A. so               B. so that                     C. because                   D. although

13 .So many people nowadays are…………..to computers and mobile phones. They use them a lot.

A. bored with             B. addicted to              C. worried about                     D. afraid of

14 . Mary’d like to find ………..more…………the culture of the Ede people in Viet Nam.

A. out/on        B. in/about                  C. into/of                    D. out/about

15 .It is interesting ……………badminton after school.

A. play           B. to playing               C. played         D.to play

16 . Using the computer as your hobby can be……………..to both your health and your social life.

A. harm          B. to harm                   C. harmful                  D. harmless

19 tháng 3 2017

Đáp án C

More worse => worse

vì worse là so sánh hơn của bad nên không dùng more nữa

7 tháng 1 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: Câu đầu có “It seems that + mệnh đề” => lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi

Eg: It seems that you are right, aren’t you ?

Trong các trường hợp khác, thông thường vế trước dùng khẳng định thì vế sau phủ định (và ngược lại); và vế trước dùng thì gì thì vế sau dùng thì đó.

Ex: We have done all the tests, haven’t we?

Dịch nghĩa: Dường như bạn đang phải đối mặt với nhiều áp lực từ công việc phải không?