K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 4 2019

Trước danh từ “dictionary” cần điền tính từ.

electronic (a): (thuộc về) điện tử

=> electronic dictionary: từ điển điện tử

Tạm dịch: Vẫn chưa quyết định được ai sẽ điều khiển dàn nhạc giao hưởng à?

Chọn C

Các phương án khác:

electricity (n): điện

electric /ɪˈlektrɪk/ (adj): connected with electricity; using, produced by or producing electricity

- an electric motor

- an electric light/guitar, etc.

- an electric current/charge

- an electric generator

- an electric plug/socket/switch

electrical /ɪˈlektrɪkl/ (adj): connected with electricity; using or producing electricity

- an electrical fault in the engine

- electrical equipment/appliances

- electrical power/energy

19 tháng 1 2019

Đáp án C

Electricity(n): điện

Electric (adj) : điện tử [ + danh từ: chỉ về vật dụng điện hoặc sản xuất ra điện năng]  

Electronic(adj): điện tử

Electrical (adj): thuộc về điện

Cụm danh từ: electonic mail / electronic dictionary

Câu này dịch như sau: Từ điển điện tử bao gồm một vài hình ảnh động

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

30 tháng 10 2017

Kiến thức kiểm tra: Đại từ quan hệ

whoever + V = anyone who + V: bất kì ai

Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cuốn từ điển này cho bất kì ai muốn có nó.

Chọn D 

19 tháng 5 2017

Đáp án D

Anyone: bất cứ ai                                       Everyone: mọi người

Whatever: bất cứ cái gì                      Whoever = anyone who : bất cứ ai

Tạm dịch: Tôi sẽ đưa quyển từ điển này đến cho bất cứ ai cần nó

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

27 tháng 12 2017

Đáp án C

Cấu trúc so sánh kép:

TH1: Cùng một tính từ/ trạng từ:

     - Tính từ/ trạng từ ngắn: S + V + adj/adv + er + and + adj/adv + er

     - Tính từ/ trạng từ dài: S + V + more and more + adj/adv

TH2: Dạng khác: (càng…càng…) The + S + V + the + comparative + S + V (…)

Dịch: Bạn dùng càng nhiều điện, hóa đơn tiền điện của bạn càng cao.

1 tháng 12 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn___________; cô đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay

A. fruitful /'fru:tfl/ (adj): ra quá nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiu

B. prolific /prə'lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ...)

C. fertile /'fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ

D. successful /sək'sesfl/ (adj): thành công

- quite a few: khá nhiều

29 tháng 10 2018

Đáp án là B. look up: tra cứu ( từ điển)

Nghĩa các từ còn lại: look for : tìm kiếm; look at: nhìn; look after: chăm sóc

24 tháng 12 2017

Đáp án D