K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 21: B

Câu 22: A

Câu 23: C

Câu 24: B

Câu 25: D

Câu 26: A

Câu 27: C

Câu 28: B

Câu 29: B

Câu 30: B

9 tháng 6 2021

wow! mù mắt. Ido tính toán có khác!

9 tháng 6 2021

C2:(32+1)x32:2=528

bạn tính thử xem đúng đấy.

Câu 20. Tập tính của ốc sên và mực. Câu 21. Cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của tôm sông. Câu 22. Các đại diện của lớp giáp xác, các đặc điểm khác của chúng. Câu 23. Vai trò của giáp xác. Câu 24. Môi trường sống, hình dạng cấu tạo của nhện. Câu 25. Tập tính của nhện. Câu 26. Các đại diện của nhện, môi trường sống, lối sống . Câu 27 . Vai trò của người nhện, các biện pháp phòng chống các hình...
Đọc tiếp

Câu 20. Tập tính của ốc sên và mực.

 

Câu 21. Cấu tạo, di chuyển, dinh dưỡng, sinh sản của tôm sông.

 

Câu 22. Các đại diện của lớp giáp xác, các đặc điểm khác của chúng.

 

Câu 23. Vai trò của giáp xác.

 

Câu 24. Môi trường sống, hình dạng cấu tạo của nhện.

 

Câu 25. Tập tính của nhện.

 

Câu 26. Các đại diện của nhện, môi trường sống, lối sống .

 

Câu 27 . Vai trò của người nhện, các biện pháp phòng chống các hình nhện gây hại.

 

Câu 28. Đặc điểm cấu tạo, dinh dưỡng, di chuyển, sinh sản của châu chấu

.

Câu 29. Các đại diện của sâu bọ, môi trường sống của chúng.

 

Câu 30. Tập tính của sâu bọ.

 

Câu 31. Các biện pháp tiêu diệt sâu bọ có hại nhưng an toàn cho môi trường.

 

Câu 32. Hô hấp của trùng roi xanh, trùng biến hình, trùng giày.

 

Câu 33. Hô hấp của hải quỳ, sứa

.

Câu 34. Hô hấp của sán lá gan, giun đũa, giun đất.

 

Câu 35. Hô hấp của ốc sên, tôm, trai, mực .

 

Câu 36. Hô hấp của nhện và châu chấu.

 

Câu 37. Kiểu gì chuyển của trùng roi xanh, trùng biến hình, trùng giày.

 

Câu 38. Kiểu di chuyển của thủy tức, sứa, hải quỳ.

 

Câu 39. Kiểu gì chuyển của sán lá gan, giun đũa, giun đất.

 

Câu 40. Kiểu di chuyển của trai, ốc sên, mưc.

 

 

Câu 41. Kiểu gì chuyển của tôm , nhện, châu chấu.

 

Câu 42. Động vật được nhân nuôi.

 

Câu 43. Động vật làm hại thực vật, động vật hại hạt ngũ cốc.

 

Câu44. Động vật truyền bệnh gây hại cơ thể người và động vật,  thực vật.

 

Câu 45. Động vật có giá trị làm thuốc chữa bệnh.

 

Câu 46. Động vật có giá trị dinh dưỡng.

 

Câu 47. Động vật thụ phấn cho cây trồng.

 

Câu 48. Động vật tắt diệt các sâu hại.

 

Câu 49. Các bạn biện pháp bảo vệ,  phát triển giun đất.

 

Câu 50. Động vật có giá trị xuất khẩu.

mong người giúp em ạ ^^

0

21/ Đi khám và bôi thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ 

22/ Nơron

23/chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của tất cả các cơ quan, hệ cơ quan và toàn bộ cơ thể làm cho cơ thể là một khối 

24/thiếu đề

25/thiếu đề

13 tháng 3 2022

Refer 

Câu 21 : Đi khám và bôi thuốc theo hướng dẫn của bác sĩ 

Câu 22 : Nơron

Câu 23 : chức năng điều khiển, điều hòa và phối hợp hoạt động của tất cả các cơ quan, hệ cơ quan và toàn bộ cơ thể làm cho cơ thể  một khối thống nhất.

Câu 24: Hạch thần kinh

Câu 25: Tủy sống

3 tháng 5 2021

14. B

19. C

20. A

21. A

22. D

23. B

3 tháng 5 2021

CÂU :14. B

CÂU:19. C

CÂU:20. A

CÂU:21. A

22. D

23. B

1 tháng 11 2023

Câu 13

S = 1 + 2 + 2² + ... + 2¹⁰

2S = 2 + 2² + 2³ + ... + 2¹¹

S = 2S - S

= (2 + 2² + 2³ + ... + 2¹¹) - (1 + 2 + 2² + ... + 2¹⁰)

= 2¹¹ - 1

= 2048 - 1

= 2047

1 tháng 11 2023

Câu 14

3n + 2 = 3n - 6 + 8 = 3(n - 2) + 8

Để (3n + 2) ⋮ (n - 2) thì 8 ⋮ (n - 2)

⇒ n - 2 ∈ Ư(8) = {-8; -4; -2; -1; 1; 2; 4; 8}

⇒ n ∈ {-6; -2; 0; 1; 3; 4; 6; 10}

Mà n là số tự nhiên

⇒ n ∈ {0; 1; 3; 4; 6; 10}

Câu 16: A

Câu 17: A

Câu 18: A

Câu 19: C

Câu 20: D

Câu 19: UCLN của (8,20,4) là.A.1.  B.20.  C.4.  D.10. Câu 20: UCLN của 22 và 3.22 là mấy.A.23.        B.4.         C.3       . D.Một đáp án khác.Câu 21: ƯCLN (840, 150, 990) là.А.30.       В.2.      С.7.      D.9.Câu 22: BCNN (12, 15) là.A.30.         B.60.        C.45.       D.36.Câu 23: BCNN (12, 18, 36) là.A.30.     B.60.    C.45.    D.36.Câu 24: BCNN (12,306) là.А.612.    В.300.      С.306.      D.51.Câu 25: Tìm x biết. 7x 7 714А.101.        В.102.     ...
Đọc tiếp

Câu 19: UCLN của (8,20,4) là.

A.1.  B.20.  C.4.  D.10

. Câu 20: UCLN của 22 và 3.22 là mấy.

A.23.        B.4.         C.3       . D.Một đáp án khác.

Câu 21: ƯCLN (840, 150, 990) là.

А.30.       В.2.      С.7.      D.9.

Câu 22: BCNN (12, 15) là.

A.30.         B.60.        C.45.       D.36.

Câu 23: BCNN (12, 18, 36) là.

A.30.     B.60.    C.45.    D.36.

Câu 24: BCNN (12,306) là.

А.612.    В.300.      С.306.      D.51.

Câu 25: Tìm x biết. 7x 7 714

А.101.        В.102.      С. 105.       D.103.

Câu 26: Tìm x biết. 2346 : (x 8) 23

A.91.        B.92.       C.94.       D.95.

Câu 27: Tính giá trị của biểu thức. 4.52 2.32

A.202.        B.92.       C.82.     D.102.

Câu 28: Tính giá trị của biểu thức. 3732 39

A.0.        B.2.39      . C.39.      D.Một số khác.

1
27 tháng 11 2021

19:c

20;bạn v rõ hơn đc ko