K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 10 2018

Hình lập phương cũng được gọi là hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.

Chọn đáp án B.

7 tháng 5 2022

A

7 tháng 5 2022

 

A. Có 6 mặt đều là hình vuông,có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau

 
BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC8BÀI SỐ 4Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ II. Trắc nghiệm (3 điểm):Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng 4 cm (Hình 1). Khi đó:Câu 1: Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là:A) 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnhB)6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnhC)6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnhD)8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnhCâu 2: Thểtích của hình lập phương là:A) 8 cm3B) 16 cm3C) 32 cm3D) 64 cm3Câu 3: Các cạnh song song...
Đọc tiếp

BÀI KIỂM TRA HÌNH HỌC8BÀI SỐ 4Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ II. Trắc nghiệm (3 điểm):Cho hình lập phương ABCD.EFGH cạnh bằng 4 cm (Hình 1). Khi đó:Câu 1: Số mặt, số đỉnh, số cạnh của hình lập phương là:A) 4 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnhB)6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnhC)6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnhD)8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnhCâu 2: Thểtích của hình lập phương là:A) 8 cm3B) 16 cm3C) 32 cm3D) 64 cm3Câu 3: Các cạnh song song với đường thẳng BC là:..........................................................................................................Câu 4: Các mặt phẳng song song với đường thẳng AD là:..........................................................................................................Câu 5: Các mặt phẳng song song với mặt phẳng (EFGH) là: ...............................................................................................................................................................II. Tự luận (7điểm)Câu 6(4 điểm): Một hình lăng trụ đứng ABC.DEF có đáy là một tam giác vuông, chiều cao của lăng trụ là 9cm.Độ dài 2 cạnh góc vuông của đáy là 3cm và 4 cm(Hình vẽ).a)Tính độ dài cạnh BC.b)Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.c)Tính diện tích toàn phần của hình lăng trụ đứng.d)Tính thể tích của hình lăng trụ đứng.BÀI LÀM...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................4 cmADEHBCGFHình 1CAEFDB HOC24.VN2.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Câu 7 (3 điểm): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy AB = 10cm, Đường cao SO = 12cm.a)Vẽ hình và tính thể tích của hình chóp đều.b)Tính diện tích xung quanh của hình chóp............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

1
11 tháng 2 2022

mong bạn không sài keo dán nx 

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm...
Đọc tiếp
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Không mét khối, sáu phần trăm mét khối được viết là: A. 0,6 m3 B. 0,006m3 C. 0,06m3 D. 0,600m3 Câu 2: 1giờ 40phút = ... ? A. 1,40 giờ B. 140 phút C. 100 phút D. giờ Câu 3: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,6cm, chiều rộng 2cm và chiều cao 1,2cm: A. 6,72cm3 B. 6,8cm3 C. 8,64 cm3 D. 9cm3 Câu 4: Diện tích của hình tròn có bán kính r = 6cm là: A. 113,4cm2 B. 113,04cm2 C. 18,84cm2 D. 13,04cm2 Câu 5: Hình lập phương là hình: A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12. C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh. D. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 đỉnh và 8 cạnh bằng nhau Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,22 m3 = ... dm3 là: A. 22 B. 220 C. 2200 D. 22000 Câu 7: Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 2cm là: A. 24cm2 B. 16cm2 C. 42cm2 D. 20cm2 Câu 8: Tìm số tự nhiên x, biết : 64,97 < x < 65,14. Vậy x bằng : A. 64 B. 65 C. 66 D. 63
0

a: S

b: Đ

c: Đ

d: S

Hình lập phương có :

8 đỉnh 12 cạnh ( hình chữ nhật cũng vậy )

Khi trở thành hình vuông thì chiều dài và chiều rộng sẽ bằng nhau.

Chiều dài sân trường lúc sau là :

1 - 2/3 = 1/3 (chiều dài lúc đầu)

Chiều rộng sân trườn lúc sau là :

1 - 3/5 = 2/5 ( chiều rông lúc đầu )

Ta có : 1/3 chiều dài = 2/5 chiều rộng 

           2/6 chiều rộng = 2/5 chiều dài 

Vậy từ trên ta có :        chiều rộng = 5/6 chiều dài

Vì chiều rộng = 5/6 chiều dài => chiều rộng = 5/11 nửa chu vi

Nửa chu vi sân trường là :

110 : 2 = 55 ( m )

Chiều rộng sân trường là :

55 x 5/11 = 25 ( m )

Chiều dài sân trường là :

55 - 25 = 30 ( m )

Diện tích sân trường là :

30 x 25 = 750 ( m2 )

Đ/s:.........750 m2

26 tháng 7 2017

Một lăng trụ đứng, đáy là một tam giác thì lăng trụ đó có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh.

Vậy chọn đáp án B

Chọn B

4 tháng 2 2021

a) HÌNH HỘP CHỮ NHẬT CÓ 6 MẶT , 12 CẠNH, 8 ĐỈNH .

b) TẤT CẢ CÁC MẶT CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT ĐỀU LÀ HÌNH CHỮ NHẬT .

c) HÌNH LẬP PHƯƠNG CÓ 6 MẶT ,12 CẠNH , 8 ĐỈNH .

d) TẤT CẢ CÁC MẶT CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG ĐỀU CÓ ĐỘ DÀI GIỐNG NHAU .

e) TẤT CẢ CÁC MẶT CỦA HÌNH LẬP PHƯƠNG ĐỀU LÀ HÌNH VUÔNG.

HẾT ................................................  .

24 tháng 4 2017

a)Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông, có 12 cạnh bằng nhau, 8 đỉnh

b)Hình hộp chữ nhật có 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh

c) Hình lăng trụ đứng có 5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh