K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2018

Từ cần điền đứng sau mạo từ “the” nên phải là một danh từ

perform => performance

=> The performance she gave last night was wonderful.

Tạm dịch: Buổi biểu diễn tối qua của cô ấy thật tuyệt vời.

Đáp án: performance

2 tháng 1 2017

Từ cần điền đứng sau lượng từ “many” nên phải là một danh từ số nhiều

paint => paintings

=> There are so many paintings on the wall.

Tạm dịch: Có rất nhiều bức tranh trên tường.

Đáp án: paintings

27 tháng 9 2017

Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người

act => actor/actress

Chủ ngữ là “my brother” => chọn “actor” (nam diễn viên)

=> My brother works as an actor.

Tạm dịch: Anh trai tôi là một diễn viên.

Đáp án: actor

 

27 tháng 9 2019

Từ cần điền đứng sau giới từ “of” và đứng trước danh từ “instruments” nên phải là một tính từ

music => musical

=> She has bought different kinds of musical instruments

Tạm dịch: Cô ấy đã mua nhiều loại nhạc cụ khác nhau

Đáp án: musical

9 tháng 2 2019

Từ cần điền đứng sau mạo từ “an” nên phải là một danh từ số ít chỉ người

art => artist

=> Peter wants to become an artist because he is good at drawing.

Tạm dịch: Peter muốn trở thành một họa sĩ vì anh vẽ giỏi.

Đáp án: artist

I/ Put the following words into the correct form:1, Some of the tourists are hoping to get _____________ for the poor state of the hotel. (compensate)2, The massive increase in the _____________ of greenhouse gases is bound to increase global warming. (emit)3, There are now numerous books that attempt to give _____________ to researchers about qualitative research. (guide)4, The long-term _____________ of rising consumption have already been demonstrated empirically. (consequently)5, I wonder...
Đọc tiếp

I/ Put the following words into the correct form:

1, Some of the tourists are hoping to get _____________ for the poor state of the hotel. (compensate)

2, The massive increase in the _____________ of greenhouse gases is bound to increase global warming. (emit)

3, There are now numerous books that attempt to give _____________ to researchers about qualitative research. (guide)

4, The long-term _____________ of rising consumption have already been demonstrated empirically. (consequently)

5, I wonder what’s happened to Hans; he's _____________ on time for an important meeting. (normal)

6, Climate change can ____________ be put down to changes in the Sun's activity. (large)

7, Some people ____________ that much of our school education is a waste of time. (considerable)

8, In the 19th century, children from poor families were expected to ____________ to the family from an early age. (contribution)

9, I’m scanning my gran’s photos onto my computer because they'd be ____________ if anything happened to them. (place)

10, You don’t need to be quite so in ____________ your work, and you might find you enjoy it more if you take a little time off. (zeal)

 

1
V
violet
Giáo viên
24 tháng 2 2021

1, Some of the tourists are hoping to get compensation for the poor state of the hotel. (compensate)

2, The massive increase in the emission of greenhouse gases is bound to increase global warming. (emit)

3, There are now numerous books that attempt to give guidance to researchers about qualitative research. (guide)

4, The long-term consequence of rising consumption have already been demonstrated empirically. (consequently)

5, I wonder what’s happened to Hans; he's normally on time for an important meeting. (normal)

6, Climate change can largely be put down to changes in the Sun's activity. (large)

7, Some people consider that much of our school education is a waste of time. (considerable)

8, In the 19th century, children from poor families were expected to contribute to the family from an early age. (contribution)

9, I’m scanning my gran’s photos onto my computer because they'd be placed if anything happened to them. (place)

10, You don’t need to be quite so zealously in your work, and you might find you enjoy it more if you take a little time off. (zeal)

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

20 tháng 2 2022

1. Is

2. help to

3. picking

4, Recycle

21 tháng 12 2021

Put into the correct form of the following words.

1. boring

2. students

3. healthy

4. making

5. puppet

6. children

7. artist

8. painting

21 tháng 12 2021

phần lớn các câu em đã làm đúng, cô góp ý một số câu sau nhé:

1. boring

2. students

3. unhealthy - không lành mạnh (ăn đồ vặt linh tinh)

4. making

5. puppetry (water puppetry: múa rối nước; puppet: con rối)

6. children

7. artist

8. paintings - N đếm được, cần để số nhiều

1. musical

2. artist 

3. actor

4. painting

5. well

III. Choose the correct form of a phrasal verb from the box to replace the words in italics in the sentences below. Put the verbs in the correct tense.             work out    get up       turn off      put on       go out       take off       wake up  1. I (1) stopped sleeping …………………………………..very early this morning.2. I (2) stop sleeping and get out of bed ……………..…………………..at 7 o’clock during the week.3. She (3) removed ……………………………….……..her jacket as she came in.4. I (4) donned ………………………………….…a...
Đọc tiếp

III. Choose the correct form of a phrasal verb from the box to replace the words in italics in the sentences below. Put the verbs in the correct tense.

 

            work out    get up       turn off      put on       go out       take off       wake up

 

 1. I (1) stopped sleeping …………………………………..very early this morning.

2. I (2) stop sleeping and get out of bed ……………..…………………..at 7 o’clock during the week.

3. She (3) removed ……………………………….……..her jacket as she came in.

4. I (4) donned ………………………………….…a coat and left the house.

  5. He (5) left the house for a social activity ……………………………………….with some friends.

  6. She (6) does physical exercise ………………………………….in the local gym every day.

7. Is the computer turned on? Will you (7) stop it working by pressing a button, please?

1

1. woke up ~ stopped sleeping

2. get up

3. took off

 4. put on

5. went out 

6. works out  

7. turn it off