K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 3 2017

                                 Câu đềbài: Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở các quán bar.

Đáp án B. Tôi không ủng hộ việc cấm hút thuốc ở các quán bar

To agree with = to be in favor of : ủng hộ. tán thành.

7 tháng 10 2017

Đáp án là A. Cấu trúc; to be in favour of sb/sth = to support/ agree with sb/ sth: ủng hộ/ đồng tình

26 tháng 6 2017

Đáp án là D. However : tuy nhiên ( liên từ chỉ sự nhượng bộ)

Hai vế chỉ sự tương phản: Tôi hiểu quan điểm của bạn. Tuy nhiên, tôi không đồng tình với bạn.

2 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm

25 tháng 9 2017

Đáp án C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm

17 tháng 10 2018

ĐÁP ÁN C

Giải thích: imprison (v) = bỏ tù

Dịch nghĩa: Tôi không đồng ý với việc bỏ tù những tội phạm rất trẻ và xinh đẹp này.

A. committing (v) = ủy thác; hứa; phạm tội

B. enforcing (v) = thi hành; bắt buộc; nhấn mạnh

D. offending (v) = xúc phạm

14 tháng 1 2018

Đáp án A

Dịch nghĩa. Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở trong quán bar.

A. Tôi không đồng ý với việc cấm hút thuốc ở trong quán bar.

B, C, D sai cấu trúc to be in favor of something: thích, đồng tình với cái gì

Mark the letter A, B, C or D to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

8 tháng 4 2017

Đáp án là B.

Câu này mang nghĩa bị đông “ tôi không thích bị phê bình khi không có mặt ở đó.” => A, C loại Sự khác nhau giữa like + to V và + V-ing:

Like + V-ing: diễn tả 1 sở thích lâu dài hay sở thích từ trước tới nay thành 1 thói quen Like + to V: diễn tả 1 sở thích ngẫu hứng ở 1 thời điểm mà không phải là lâu dài.

8 tháng 5 2017

Đáp án C

- self-opinionated /self 'əpɪnjəneɪtɪd/ (adj): bảo thủ, cố chấp

- self-controlled /self kən'trəʊld/ (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.

19 tháng 2 2017

Đáp án C.

- self-opinionated / self əˈpɪnjəneɪtɪd / (adj): bảo thủ, Cố chấp

-  self-controlled / self  kənˈtrəʊld / (adj): tự kiểm soát, kiềm chế

Tạm dịch: Tôi không có thời gian để tranh luận với người phụ nữ cố chấp này.