K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 3 2018

Đáp án A

Kiến thức về câu bị động

Tạm dịch: Bực mình vì hành vi của nhân viên tiếp tân, họ quyết định không ở lại khách sạn đó.

=> Đáp án A (Annoying  being annoyed)

24 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức về câu bị động

Tạm dịch: Bực mình vì hành vi của nhân viên tiếp tân, họ quyết định không ở lại khách sạn đó.

=> Đáp án A (Annoying => being annoyed)

20 tháng 3 2018

Đáp án: A => to paddle

24 tháng 10 2018

Đáp án: D

1 tháng 1 2020

Đáp án A

Kiến thức: Although/ though/ even though + S + V: mặc dù

= In spite of / Despite + noun phrase/ Ving

Even though => In spite of/ Despite

Câu này dịch như sau: Mặc dù thời tết cực kỳ xấu, nhưng những người leo núi vẫn quyết định không hủy chuyến leo núi của họ

14 tháng 12 2019

Chọn A.

Đáp án A.

Ta có: decide + not + to-V: quyết định không làm gì

Vì vậy: to not do => not to do

Dịch: Susan đã quyết định không làm bài tập nữa mà đi đến một câu lạc bộ đêm

17 tháng 10 2021

28 D

29 A

30 D

17 tháng 10 2021

28. D -> problems yet.

29. B -> hadn't gone

30. D -> following day

13 tháng 9 2017

Đáp án D

- Frightening (adj): sợ hãi, gây hoảng sợ (tính từ có đuôi “ing” mang nghĩa chủ động, để diễn tả tính chất, bản chất của sự vật, sự việc đó)

E.g: The noise was frightening.

- Frightened (adj): hoảng sợ (tính từ đuôi “ed” mang nghĩa bị động, để diễn tả thái độ, cảm xúc của chủ thể trước sự vật, sự việc đó)

E.g: I’m frightened of walking home alone in the dark.

ð Đáp án D: frightening => frightened (Khi bọn trẻ nhận ra chính mình trong bóng tối thì chúng thực sự trở nên sợ hãi.)

5 tháng 12 2017

Đáp án A.

Sửa thành Had he. Đây là cấu trúc đảo ngữ với hardly … when:

Hardly + had + S + P2 + when + clause: Ngay khi … thì …

She had hardly sat down when the phone rang. → Hardly had she sat down when the phone rang: Ngay khi cô ấy ngồi xuống thì điện thoại kêu.

23 tháng 1 2017

ĐÁP ÁN D