K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 11 2019

eats => ate

in the evening => last night

=> He ate a lot last night

Đáp án: He ate a lot last night

Tạm dịch: Anh ấy đã ăn rất nhiều đêm qua

7 tháng 11 2017

looks => looked

in the spring => last spring

=> The garden looked lovely last spring.

Đáp án: The garden looked lovely last spring.

Tạm dịch: Khu vườn đã trông thật đáng yêu vào mùa xuân năm ngoái.

15 tháng 12 2017

go => went

in the winter => last winter

=> They went to the mountain last winter.

Đáp án:  They went to the mountain last winter.

Tạm dịch: Họ đã đi đến ngọn núi vào mùa đông năm ngoái

3 tháng 6 2017

: see => saw

every Sunday morning => last Sunday

=> I saw her parents last Sunday

Đáp án:  I saw her parents last Sunday

Tạm dịch: Tôi đã gặp bố mẹ cô ấy chủ nhật tuần trước

22 tháng 6 2018

have => had

=> We had a nice time with them on holiday.

Đáp án:  We had a nice time with them on holiday.

Tạm dịch: Chúng tôi đã có một thời gian đẹp với họ vào kỳ nghỉ.

18 tháng 2 2023

1 watched

2 did

3 came

4 swam

5 saw

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. I first watched the Olympics last year.

(Lần đầu tiên tôi xem Thế vận hội vào năm ngoái.)

2. I last did my English homework last Sunday.

(Lần cuối tôi làm bài tập tiếng Anh vào Chủ nhật tuần trước.)

3. I first came to this school when I was ten.

(Tôi đến trường này lần đầu tiên khi tôi mười tuổi.)

4. I first swam in a pool a month ago.

(Lần đầu tiên tôi bơi trong hồ bơi cách đây một tháng.)

5. I last saw a good film last week.

(Lần cuối tôi xem một bộ phim hay vào tuần trước.)

26 tháng 8 2021

1. He went to the swimming pool because he liked swimming.

2. They had dinner at nine o´clock.

3. Helen ate too many sweets.

4. I bought the newspaper in the shop.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. have 

a. I have had this laptop since my birthday.

(Tôi có cái laptop này từ sinh nhật tôi.)

b. We had dinner in the garden last night.

 

(Chúng tôi ăn tối ngoài vườn tối qua.)

2. not buy 

a. I didn’t buy a new jacket in the sale last weekend.

(Tôi đã không mua cái áo khoác giảm giá cuối tuần trước.)

b I haven’t bought any new clothes for months.

(Tôi đã không mua bất cứ món quần áo nào nhiều tháng nay rồi.)

3. leave 

a. I left school at five.

(Tôi nghỉ học lúc 5 tuổi.)

b I have left your dinner in the fridge. You can eat it later.

(Tôi để bữa tối trong tủ lạnh. Bạn có thể ăn sau.)

4. not text 

a. I didn’t text you last night because I don't have your number.

(Tôi đã nhắn tin cho bạn tối hôm qua bởi vì tôi không biết số của bạn.)

b. Jim haven’t texted his girlfriend since Monday. She's a bit upset about it.

(Jim đã không nhắn tin với bạn gái từ thứ Hai rồi. Cô ấy hơi thất vọng.)

8 tháng 5 2016

 1 the film shown on last night 

8 tháng 5 2016

sorry cau o duoi minh ghi lon