K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 3 2017

Đáp án B

A. một thứ mà bạn thường làm mà không cần nghĩ tới

B. nơi mà một loài động vật hay thực vật đặc trưng thường được tìm thấy

C. một môn học mà học sinh không hiểu

D. một chủ để mà mọi người đều muốn bàn luận

habitat: môi trường sống

Dịch nghĩa: Những loài mà bị mất môi trường sống vì nạn phá rừng sẽ được ưu tiên hơn trong kế hoạch này bởi vì chúng có khả năng tuyệt chủng cao hơn.

10 tháng 11 2017

Đáp án B

A. một thứ mà bạn thường làm mà không cần nghĩ tới

B. nơi mà một loài động vật hay thực vật đặc trưng thường được tìm thấy

C. một môn học mà học sinh không hiểu

D. một chủ để mà mọi người đều muốn bàn luận

habitat: môi trường sống

Dịch nghĩa: Những loài mà bị mất môi trường sống vì nạn phá rừng sẽ được ưu tiên hơn trong kế hoạch này bởi vì chúng có khả năng tuyệt chủng cao hơn.

11 tháng 3 2017

Đáp án B

A. một thứ mà bạn thường làm mà không cần nghĩ tới

B. nơi mà một loài động vật hay thực vật đặc trưng thường được tìm thấy

C. một môn học mà học sinh không hiểu

D. một chủ để mà mọi người đều muốn bàn luận

habitat: môi trường sống

Dịch nghĩa: Những loài mà bị mất môi trường sống vì nạn phá rừng sẽ được ưu tiên hơn trong kế hoạch này bởi vì chúng có khả năng tuyệt chủng cao hơn.

19 tháng 10 2017

Đáp án : B

Habitat = môi trường sinh sống

 

18 tháng 5 2017

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

3 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích:

stay alive: sống sót

A. connive (v) làm ngơ

B. survive (v) sống sót

C. revive (v) sống lại

D. surprise (v) làm ngạc nhiên

Dịch nghĩa: Người đi bộ đường dài bị mất tích đã sống sót bằng cách ăn quả dại và uống nước suối.

13 tháng 5 2018

Đáp án B

Giải thích:

disapprove of these phones: không ủng hộ điện thoại

A. fully endorse their popularity: hoàn toàn tán thành sự phổ biến của chúng

B. condemn or oppose their use: chỉ trích hoặc phản đối việc sử dụng chúng

C. favor their use only by adults: ủng hộ việc chỉ có người lớn sử dụng

D. agree to their unrestricted use: ủng hộ việc hạn chế sử dụng chúng

Dịch nghĩa: Nhiều cộng đồng bây giờ phản đối điện thoại nhiều đến mức mà họ đã cấm bất kì ai ở bất kì độ tuổi sử dụng điện thoại khi lái xe.

25 tháng 7 2018

Đáp án D

Giải thích:

A. dropped: giảm, làm rơi

B. pushed: đấy

C. pulled: kéo

D. threw: ném

hurl: ném mạnh

Dịch nghĩa: Anh ta ném mạnh bức tượng xuống nền nhà làm nó vỡ tan ra.

10 tháng 4 2018

Đáp án D

Giải thích:

A. dropped: giảm, làm rơi

B. pushed: đấy

C. pulled: kéo

D. threw: ném

    hurl: ném mạnh

Dịch nghĩa: Anh ta ném mạnh bức tượng xuống nền nhà làm nó vỡ tan ra.

15 tháng 8 2018

Đáp án D

Giải thích:

A. dropped: giảm, làm rơi

B. pushed: đấy

C. pulled: kéo

D. threw: ném

    hurl: ném mạnh

Dịch nghĩa: Anh ta ném mạnh bức tượng xuống nền nhà làm nó vỡ tan ra.