K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Mọi người giải giúp e mấy bài này với ạ! Bài 1: Một phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen có 1500 ribônucleôtit trong đó A gấp 2 lần U, gấp 3 lần G, gấp 4 lần X, trên mARN có 5 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Tính cùng thời điểm trên mARN ribôxômthứ I tổng hợp được nhiều hơn ribôxôm thứ II 10a.amin, n hiều hơn ribôxôm thứ III 15a.amin, nhiều hơn ribôxôm thứ IV 25a.amin, nhiều hơn ribôxôm thứ V 32a.amin. 1. Tính...
Đọc tiếp

Mọi người giải giúp e mấy bài này với ạ!

Bài 1: Một phân tử mARN được tổng hợp từ 1 gen có 1500 ribônucleôtit trong đó A gấp 2 lần U, gấp 3 lần G, gấp 4 lần X, trên mARN có 5 ribôxôm trượt qua không lặp lại. Tính cùng thời điểm trên mARN ribôxômthứ I tổng hợp được nhiều hơn ribôxôm thứ II 10a.amin, n hiều hơn ribôxôm thứ III 15a.amin, nhiều hơn ribôxôm thứ IV 25a.amin, nhiều hơn ribôxôm thứ V 32a.amin.

1. Tính chiều dài của gen, số lượng, tỉ lệ phần tăm từng loại Nu.

2. Tính số lượng từng loại Nu cần cho gen đó nhân đôi 4 lần liên tiếp.

3. Tính số lượng từng loại ribônucleôtit cần cho gen đó phiên mã 5 lần.

4. Khoảng cách giữa các ribôxôm trên phân tử mARN là bao nhiêu (theo A0).

5. Tính khối lượng phân tử của 1 chuỗi pôlipeptit do gen trên điều khiển tổng hợp, biết rằng khối lượng phân tử của 1a.amin tự do xấp xỉ 130 đvC.

Bài 2. Một gen có tổng số liên kết giữa đường và axit photphoric là 5998. Phân tử mARN do gen đó phiên mã có tỉ lệ từng loại ribônucleôtit A:U:G:X là 5:3:3:1

1. Nếu gen bị đột biến thay thế 1 cặp nucleôtit: Số lượng từng loại Nu, Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là bao nhiêu?

2. Nếu gen bị đột biến thay mất 1 cặp nucleôtit: Số lượng từng loại Nu, Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến là bao nhiêu?

3. Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến điều khiển tổng hợp thay đổi như thế nào so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường điều khiển tổng hợp?

Bài 3: Một gen có tổng số liên kết giữa đường với axit photphoric là 3598 và có hiệu số giữa A với 1 loại Nu khác bằng 10% số Nu của gen. Gen nhân đôi 4 đợt liên tiếp và mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Biết rằng trong số các gen con tạo ra từ đợt nhân đôi thứ 2 có 1 gen bị đột biến thêm đoạn. Trên mỗi bản phiên mã có 5 Ri, cách đều nhau trượt không lặp lại. Tổng số phân tử nước được giải phóng ra môi trường trong quá trính tổng hợp chuỗi pôlipeptit là 51680. Biết rằng tỉ lệ từng loại Nu ở gen sau đột biến không đổi so với gen bình thường. Tính số lượng từng loại nucleôtit của mỗi gen ở mỗi loại nói trên.

1

Em đã giải quyết được các bài trên chưa? Nếu còn bài nào khúc mắc thì em nói nhé!

Lần sau em chú ý với những bài nhiều ý, ý lớn ý nhỏ em đăng tách ra nhé!

10 tháng 8 2016

a)Ta có (2^k-1)*3120=46800 => k=4

b)Ta có G-A=10% và G+A= 50%

=> G=X=30% A=T=20%

2A+3G= 3120=> 0.4N+0.9N=3120=> N=2400nu

=> A=T=480 nu G=X=720 nu

=> A(mt)=T(mt)= (2^4-1)*480=7200 nu

G(mt)=X(mt)= (2^4-1)*720=10800 nu

c) Số pr đc tạo ra là 2^4*2*5=160

 

10 tháng 8 2016

Điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN 

ARN

ADN

-         Chuỗi xoắn đơn

-         4 loại nu A,U,G,X

-         Kích thước và khối lượng nhỏ

-         Đường đêôxyribo

-         Chuỗi xoắn kép

-         4 loại nu A,T,G,X

-         Kích thước và khối lượng lớn

-         Đường ribo

Số nu mỗi loại của gen B

b1. N = 100%

 A= T = 20% => A = T = 20% x N = 1/5 x N

G = X = 30% => G = X = 3/10 x N

Liên kết H = 2A + 3G = 2/5 x N + 9/10 N = 3120 lk => N = 2400 nu

ð A = T = 1/5 x N = 480 nu; G = X = 720 nu

Số nu mỗi loại của gen B: A = T = 480 nu; G = X = 720 nu (1)

Số nu mỗi loại của gen b

(2A + 2G) (22 – 1) = 7212

               (2A + 3G) (22 – 1) = 3120

   è G = X = 721 nu; A = T = 481 nu (2)

Từ (1) và (2) è đột biến thuộc dạng thêm 2 cặp nu: 1 cặp nu loại A=T và 1 cặp nu loại G=X.

25 tháng 12 2018

Đáp án : C

Trên mARN có 1500 đơn phân

Có A:U:G:X= 1:3:2:4

=> Vậy A = 150, U = 450, G = 300, X = 600

Số lượng aa môi trường cung cấp cho dịch mã là 8 x ( 1500 3  – 1) = 3992

A sai

Số phân tử nước được giải phóng là 8 x ( 500 – 2) = 3984

B sai

Số liên kết H hình thành giữa mARN và bộ ba mã sao là nếu chỉ có 1 riboxom trượt qua là :

2.(A-1 +U-1) + 3.(X +G – 1) = 3893

Vậy số liên kết H được hình thành trong quá trình trên là 3893 × 8 = 31144

C đúng

D sai

15 tháng 5 2017

Đáp án D

12 tháng 11 2018

Đáp án D

Gen (2 mạch)

↓ phiên mã 1 lần (k=1) 
1 phân tử mARN, có

r N = 1500 m A = 2 m U = 3 m G = 4 m X ⇔ r N = 1500 = m A + m U + m G + m X m A = 2 m U = 3 m G = 4 m X  

Số lượng từng loại ribonucleotit   m U =   360 m A =   720 m G = 240 m X = 180

→ SL từng loại nucleotit/gen A = T = m A + m U = 1080 G = X = m G + m X = 420  

4 tháng 11 2017

Đáp án B

Số cặp nu của gen = 5100:3,4=1500 cặp nu

→ gen gồm 1500 : 3 = 500 bộ 3

→ để tổng hợp ra 1 protein hoàn chỉnh cần 499 aa

→ số protein tạo thành là 55888:499=112

sau 3 lần nhân đôi có 8gen. mỗi gen phiên mã 2 lần → có 16 mARN

→ số riboxom chạy qua mỗi mARN = 112 : 16=7

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’ mã hóa 5 axit amin. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXG3’ quy định Thr. Theo lí...
Đọc tiếp

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’ mã hóa 5 axit amin. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXG3’ quy định Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 30 axit amin Pro.

II. Nếu gen A phiên mã 3 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 5 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 15 axit amin Thr.

III. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 10 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 100 axit amin Cys.

IV. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 4 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 20 axit amin Ile.

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

1
10 tháng 9 2019

Đáp án B

Có 3 phát biểu đúng, đó là I, III và IV. → Đáp án B.

Mạch gốc của gen A có 3’AXG GXA AXG TAA GGG5’. → Đoạn phân tử mARN là 5’UGX XGU UGU AUU XXX5’.

I đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 1 bộ ba 5’XXX3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 1 Pro. → Có 30 chuỗi nên cần 30 Pro.

II sai. Vì ở đoạn mARN này không có bộ ba nào quy định Thr nên không sử dụng Thr cho quá trình dịch mã.

III đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 50 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 2 bộ ba quy định Cys là 5’UGX3’ và 5’UGU3’ nên mỗi chuỗi polipeptit có 2 Cys. → Có 50 chuỗi nên cần 100 Xys.

IV đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 20 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này có 1 bộ ba 5’AUU3’ nên mỗi chuỗi pôlipeptit có 1 Ile. → Có 20 chuỗi nên cần 20 Ile.

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’ mã hóa 5 axit amin. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXG3’ quy định Thr. Theo lí...
Đọc tiếp

Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3’AXG GXA AXA TAA GGG5’ mã hóa 5 axit amin. Các côđon mã hóa axit amin: 5’UGX3’, 5’UGU3’ quy định Cys; 5’XGU3’, 5’XGX3’ ; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’, 5’GGA3’, 5’GGX3’, 5’GGU3’ quy định Gly; 5’AUU3’, 5’AUX3’, 5’AUA3’ quy định Ile; 5’XXX3’, 5’XXU3’, 5’XXA3’, 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXG3’ quy định Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 6 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 30 axit amin Pro.

II. Nếu gen A phiên mã 3 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 5 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 15 axit amin Thr.

III. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 10 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 100 axit amin Cys.

IV. Nếu gen A phiên mã 5 lần, sau đó tất cả các mARN đều dịch mã và trên mỗi phân tử mARN có 4 ribôxôm trượt qua 1 lần thì quá trình dịch mã đã cần môi trường cung cấp 20 axit amin Ile.

A. 1.

B. 3

C. 2

D. 4.

1
18 tháng 7 2019

Đáp án B

Có 3 phát biểu đúng là I, III và IV

Mạch gốc của gen A có

3’AXG GXA AXG TAA GGG5’.

→ Đoạn phân tử mARN là

5’UGX XGU UGU AUU XXX5’.

I đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,

sau đó tất cả các mARN đều dịch mã

có 6 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra 30

chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN này

có 1 bộ ba 5’XXX3’ nên mỗi chuỗi

pôlipeptit có 1 Pro.

→ Có 30 chuỗi nên cần 30 Pro.

II sai. Vì ở đoạn mARN này không có

bộ ba nào quy định Thr nên không

sử dụng Thr cho quá trình dịch mã.

III đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,

sau đó tất cả các mARN đều dịch mã

có 10 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo

ra 50 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN

này có 2 bộ ba quy định Cys là

5’UGX3’ và 5’UGU3’ nên mỗi chuỗi

polipeptit có 2 Cys.

→ Có 50 chuỗi nên cần 100 Xys.

IV đúng. Vì khi gen A phiên mã 5 lần,

sau đó tất cả các mARN đều dịch mã

có 4 ribôxôm trượt qua thì sẽ tạo ra

20 chuỗi pôlipeptit. Ở đoạn mARN

này có 1 bộ ba 5’AUU3’ nên mỗi chuỗi

pôlipeptit có 1 Ile.

→ Có 20 chuỗi nên cần 20 Ile

21 tháng 10 2021

Các bạn có thể bôi đen để nhìn rõ =))

 

1 tháng 12 2023

số phân tử mARN được tạo ra : 1.3 = 3 (phân tử)

số chuỗi axitamin được tổng hợp : 3.5 = 15 (chuỗi)

số aa trong một phân tử protein (khi thực hiện chức năng ) :\(\dfrac{N}{2.3}-2=498\left(aa\right)\)

số aa môi trường cung cấp cho quá trình giải mã : \(\left(\dfrac{N}{2.3}-1\right).15=7485\left(aa\right)\)

số phân tử nc được giải phóng : \(\left(\dfrac{N}{2.3}-2\right).15=7470\left(phântử\right)\)

số lượt tARN tham gia giải mã : \(\left(\dfrac{N}{2.3}-1\right).15=7485\left(lượt\right)\)