K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:A. H2O B. HCl C. NaOH D. CuCâu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axitA. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơA. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOHC. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBrCâu 4: Dãy chất nào sau đây toàn...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. H2O B. HCl C. NaOH D. Cu

Câu 2: Dãy chất nào sau đây toàn là axit

A. KOH, HCl, H2S, HNO3 B. H2S , Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2 C. ZnS, HBr, HNO3, HCl D. H2CO3 , HNO3, HBr, H2SO3

Câu 3: Dãy chất nào sau đây toàn là bazơ

A. HBr, Mg(OH)2, KOH, HCl B. Ca(OH)2, Zn(OH)2 , Fe(OH)3, KOH

C. Fe(OH)3 , CaCO3, HCL, ZnS D. Fe(OH)2, KCl, NaOH, HBr

Câu 4: Dãy chất nào sau đây toàn là muối

A. NaHCO3, MgCO3 ,BaCO3 B. NaCl, HNO3 , BaSO4

C. NaOH, ZnCl2 , FeCl2 D. NaHCO3, MgCl2 , CuO

Câu 5: Cho nước tác dụng với vôi sống (CaO). Dung dịch sau phản ứng làm cho quỳ tím chuyển thành màu gì?

A. Màu xanh B. Màu đỏ C. Không đổi màu D.Màu vàng

Câu 6 : Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:

A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH

Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc sunfat SO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II

C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị III D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

Câu 8: Hợp chất nào sau đây là bazơ:

A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua

C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit

Câu 9:Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Đường (C12H22O11) B. Muối ăn (NaCl)

C. Nước vôi (Ca(OH)2) D. Dấm ăn (CH3COOH)

Câu 10: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:

A. HNO3 B. NaOH C. Ca(OH)2 D. NaC

0
GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẮP LẮM Ạ XIN HÃY GIÚP MÌNH VỚI Ạ ! MÌNH CẢM ƠN NHIỀU !Câu 1Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:A. Dung dịch HCl                          B. CuC. Dung dịch NaOH                     D. H2O                          Câu 2Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng: H2   + O2      to        H2OMuốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:     ...
Đọc tiếp

GIÚP MÌNH VỚI MÌNH ĐANG CẦN GẮP LẮM Ạ XIN HÃY GIÚP MÌNH VỚI Ạ ! MÌNH CẢM ƠN NHIỀU !

Câu 1

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Dung dịch HCl                          

B. Cu

C. Dung dịch NaOH                     

D. H2O                          

Câu 2

Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:

 

H2   + O2      to        H2O

Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:        

A. 2,24lít                      

B. 6,72lít                   

C. 4,48lít

D. 1,12lít                  

Câu 3

  Kim loại không tan trong nước là:

A. Cu                        

B. K

C. Na                      

D. Ba                           

Câu 4

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. Dung dịch HCl                         

B. H2O                          

C. Cu

D. Dung dịch NaOH                     

Câu 5

Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:

                               FeS2 + O2         to        Fe2O3  + SO2

Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 4, 11, 2, 8                

B. 4, 12, 2, 6              

C. 2, 3, 2, 4                   

D. 4, 10, 3, 7

Câu 6

Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe, Cu, Ag. 

B. Zn, Al, Ag                                           

C. Fe, Mg, Al.                                   

D. Na, K, Ca.

Câu 7

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. Ca(OH)2  + CO2 → CaCO3 +H2O

B. Mg +2HCl →  MgCl2 +H2

C. Zn + CuSO4  → ZnSO4 +Cu

D. Zn + H2SO4   →   ZnSO4     + H2

Câu 8

Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:

1. Kẽm tan

2. Sủi bọt khí

3. Không hiện tượng

A. 3                 

B. 1                    

C. 2

D. 1 và 2              

Câu 9

Cho 48g CuO tác dụng với khí H2  khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:

A. 13,88 lít                       

B. 14,22 lít

C. 11,2 lít                  

D. 13,44 lít                   

Câu 10

 Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?

A. I

B. IV

C. II

D. III

2
3 tháng 4 2021

Câu 1

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:

A. Dung dịch HCl                          

B. Cu

C. Dung dịch NaOH                     

D. H2O                          

Câu 2

Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:

 

H2   + O2      to        H2O

Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:        

A. 2,24lít                      

B. 6,72lít                   

C. 4,48lít

D. 1,12lít                  

Câu 3

  Kim loại không tan trong nước là:

A. Cu                        

B. K

C. Na                      

D. Ba                           

Câu 4

Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:

A. Dung dịch HCl                         

B. H2O                          

C. Cu

D. Dung dịch NaOH                     

Câu 5

Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:

                               FeS2 + O2         to        Fe2O3  + SO2

Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?

A. 4, 11, 2, 8                

B. 4, 12, 2, 6              

C. 2, 3, 2, 4                   

D. 4, 10, 3, 7

Câu 6

Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. Fe, Cu, Ag. 

B. Zn, Al, Ag                                           

C. Fe, Mg, Al.                                   

D. Na, K, Ca.

Câu 7

Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?

A. Ca(OH)2  + CO2 → CaCO3 +H2O

B. Mg +2HCl →  MgCl2 +H2

C. Zn + CuSO4  → ZnSO4 +Cu

D. Zn + H2SO4   →   ZnSO4     + H2

Câu 8

Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:

1. Kẽm tan

2. Sủi bọt khí

3. Không hiện tượng

A. 3                 

B. 1                    

C. 2

D. 1 và 2              

Câu 9

Cho 48g CuO tác dụng với khí H2  khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:

A. 13,88 lít                       

B. 14,22 lít

C. 11,2 lít                  

D. 13,44 lít                   

Câu 10

 Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?

A. I

B. IV

C. II

D. III

 

I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?A. IB. IIC. IIID. Không xác định đượcCâu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:A. HXB. H2XC. HX2D. HX3Câu 4. Axit ntric...
Đọc tiếp

I. KHÁI NIỆM – MỘT SỐ AXIT THƯỜNG GẶP

 

Câu 1. Dãy chất nào sau đây gồm các axit?

A. KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2 B. K2O , Na2O , CaO ; BaO C. KHCO3 ; NaHSO4 ; Ca(HSO3)2 ; Ba(HCO3)2 D. HCl ; H2SO4 ; H2S ; HNO3 Câu 2. Axit vô cơ A có công thức tổng quát H3Y. Hỏi hóa trị của Y là bao nhiêu?

A. I

B. II

C. III

D. Không xác định được

Câu 3. Axit được tạo nên từ gốc axit X có hóa trị II sẽ có công thức tổng quát là:

A. HX

B. H2X

C. HX2

D. HX3

Câu 4. Axit ntric có công thức hóa học nào sau đây?

A. H3PO4

B. H2SO4

C. HNO3

D. H2CO3

Câu 5. Axit H2SO3 có tên gọi nào sau đây?

A. Axit cacbonic B. Axit sunfuric

C. Axit sunfurơ D. Axit nitric

Câu 6. Axit nào sau đây không tan trong nước?

A. HNO3 B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2CO3

Câu 7. Axit nào sau đây có mặt trong dạ dày người?

A. HCl B. H2SO4 C. H2SiO3 D. H2SO3

Câu 8. Axit H3PO4 có bao nhiêu gốc axit?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 9. Gốc axit HCO3 có hóa trị mấy?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 10. H2SO4 đặc có thể dùng để làm khô chất nào sau đây?

A. NaOH ẩm B. CaO C. Đường kính D. CO2

 

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

3. Tác dụng với muối

Câu 1. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?

A. Cu

B. Al2O3

C. AgNO3

D. CaCO3

Câu 2. HCl phản ứng với chất nào sau đây sinh ra khí?

A. Ba(OH)2

B. NaOH

C. NaHCO3

D. CuO

Câu 3. H2SO4 loãng phản ứng với chất nào sau đây cho chất kết tủa (chất rắn)?

A. Na2SO3

B. Na2CO3

C. BaCl2

D. Fe

Câu 4. Dãy các muối nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. BaCl2, Na2CO3, NaHCO3

B. Na2CO3, NaHCO3, NaCl

C. NaCl, CuSO4, MgCO3

D. NaCl, NaNO3, BaCl2

Câu 5. Cặp chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch axit clohiđric?

A. NaOH; BaCl2

B. NaOH; BaCO3

C. NaOH; Ba(NO3)2

D. NaOH; BaSO4

Câu 6. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl?

A. Mg, CO2, Cu(OH)2, CaCO3

B. Cu, CO2, NaOH, Ca(NO3)2

C. Cu, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3

D. Mg, CaO, Cu(OH)2, CaCO3

Câu 7. Dãy chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4?

A. Al, CuO, Cu(OH)2, CaCl2

B. Zn, CaO, Fe(OH)3, Na2CO3

C. Fe, CuO, Cu(OH)2, NaCl

D. Al, FeO, NaOH, Ca(NO3)2

Câu 8. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí CO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch HCl và CaCO3

B. Kim loại Cu và dung dịch HCl

C. Dung dịch NaCl và CaCO3

D. Dung dịch NaCl và H2CO3

Câu 9. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm?

A. Dung dịch HCl và Na2SO3

B. Dung dịch NaCl và Na2SO3

C. Dung dịch H2SO4 và NaCl

D. Kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng

Câu 10. Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí

C. Đá vôi tan dần và có tạo kết tủa D. Đá vôi tan dần và có sủi bọt khí

Câu 11. Cho phản ứng: BaCO3 + 2X → H2O + Y + CO2. Hỏi X và Y lần lượt là cặp chất nào sau đây?

A. H2SO4 và BaSO4 B. HCl và BaCl2

C. H3PO4 và Ba3(PO4)2 D. H2SO4 và BaCl2

Câu 12. Dung dịch A có pH < 7 vào tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat Ba(NO3)2. Chất A là:

A. HCl

B. Na2SO4

C. H2SO4

D. Ca(OH)2

 

4. Axit tác dụng với bazơ

Câu 1. Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp gồm HCl và một ít phenolphatalein. Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là:

A. Màu hồng mất dần B. Không có sự thay đổi màu

C. Màu hồng xuất hiện D. Màu xanh xuất hiện

Câu 2. Cho một mẫu giấy quì tím vào dung dịch NaOH. Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến khi dư ta thấy màu giấy quì:

A. Màu đỏ không thay đổi B. Màu đỏ chuyển sang màu xanh

C. Màu xanh không đổi D. Màu xanh chuyển sang đỏ

Câu 3. Phản ứng nào sau đây là đúng?

A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2

B. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2

C. Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + H2O

D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2CO3

Câu 4. Khi cho 500 ml dung dịch NaOH 1 M tác dụng hết với dung dịch H2SO4 2M tạo thành muối trung hòa. Thể tích dung dịch H2SO4 2M là:

A. 250 ml B. 400 ml C. 500 ml D. 125 ml

Câu 5. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là:

A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam

0
23 tháng 10 2021

Câu 23 : Dung dịch bazo tan làm phenolphtalein

Chọn đáp án A

Câu 24 : Đáp án A

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên...
Đọc tiếp
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm: A. 56 nguyên tử B. 3.1023nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 6.1023nguyên tử Câu 6: Hợp chất X tạo bởi 2 nguyên tố Fe và O, trong đó nguyên tố oxi chiếm 30% về khối lượng trong hợp chất. Công thức hóa học của X là A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cả A, B và C đều sai Câu 7: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các đơn chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, H2 B. FeCO3, NaCl, H2SO4 , H2O C. NaCl, H2O, H2 , N2 D. H2 , Na , O2 , N2 , Fe Câu 8: Khối lượng của 0,01 mol khí SO2 là A. 3,3 g B. 0,35 g C. 6,4 g D. 0,64 g Câu 19: Dãy các chất khí đều nhẹ hơn không khí là: A. CO2, O2, H2S, N2 B. N2, CH4, H2, C2H2 C. CH4, H2S, CO2, C2H4 D. Cl2, SO2, N2, CH4 Câu 10: 0,25 mol nguyên tử sắt có chứa bao nhiêu nguyên tử sắt: A. 56 nguyên tử B. 3.1023nguyên tử C. 12 nguyên tử D.1,5.10²³ nguyên tử
0

Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím?

A. H2SO4, KCl, Ca(OH)2.           ( KCl không đổi màu quỳ, Ca(OH)2 làm quỳ hóa xanh, H2SO4 làm quỳ hóa đỏ)

B. NaOH, HNO3, CuSO4. (NaOH làm quỳ hóa xanh, HNO3 làm quỳ hóa đỏ, CuSO4 không đổi màu quỳ)

C .FeCl3, HCl, KOH.      (FeCl3 không đổi màu quỳ, HCl làm quỳ hóa đỏ, KOH làm quỳ hóa xanh)

D. Ba(OH)2, H3PO4, H2SO3. (Ba((OH)2 là quỳ hóa xanh, H2SO3 và H3PO4 là quỳ hóa đỏ)
=> CHỌN D

17 tháng 8 2021

Tất cả các chất trong dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím ? 

A H2SO4 , KCl , Ca(OH)2

B NaOH , HNO3 , CuSO4

C FeCl3 , HCl , KOH'

D Ba(OH)2 , H3PO4 , H2SO3

 Chúc bạn học tốt

23 tháng 10 2021

C

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng...
Đọc tiếp

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng là A. Cu(OH)2, Ba(OH)2. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2. B. HCl, HNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 6. Dãy chất gồm các bazơ tan là A. NaOH, Fe(OH)3. C. NaOH, Zn(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 7. Dãy gồm các base không tan là Ca(OH)2, Fe(OH)3. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. Cu(OH)2,KOH. D. Ca(OH)2, KOH. Câu 8. Cặp base nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? A. Mg(OH)2, Fe(OH)3. C. KOH, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2. D. KOH, Fe(OH)3. Câu 9. Dãy chất đều là muối? A. MgCO3, NaOH. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4. D. HCl, HNO3. Câu 10. Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng, khí sinh ra sẽ là: A. SO2. B. H2. C. H2 và SO2. D. CO2. Câu 11. Phân đạm, lân, kali là phân bón hóa học có chứa lần lượt các nguyên tố dinh dưỡng: A. N, Zn, K. B. N, P, K. C. Na, P, K. D. Na, Zn, K. Câu 12. Phân lân là phân bón có chứa nguyên tố dinh dưỡng: A. Nitrogen. B. Kali. C. Photpho. D. Lưu huỳnh. Câu 13. Có các chất sau: Ca, CaCl2, Ca(OH)2, CaO. Dãy sắp xếp nào sau đây là đúng nhất? CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaO. C. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2. Ca(OH)2 → CaO → CaCl2 → Ca. D. CaO → Ca → Ca(OH)2 → CaCl2.

2
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 4: B

18 tháng 8 2022

1B  2B  3A  4B  5D  6D  7C  8A  9B  10A  11B  12C  13C

14 tháng 5 2022

- Trích một ít các dd làm mẫu thử

- Cho các dd tác dụng với giấy quỳ tím:

+ QT chuyển đỏ: HCl, HNO3 (1)

+ QT chuyển xanh: Ca(OH)2, NaOH (2)

- Cho dd ở (1) tác dụng với dd AgNO3:

+ Không hiện tượng: HNO3

+ Kết tủa trắng: HCl

\(HCl+AgNO_3\rightarrow AgCl\downarrow+HNO_3\)

- Cho dd ở (2) tác dụng với dd Na2CO3

+ Không hiện tượng: NaOH

+ Kết tủa trắng: Ca(OH)2

\(Ca\left(OH\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\)

14 tháng 3 2022

B