K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Dãy chất chỉ gồm các oxit là: A. HCl, H2SO4. C. NaOH, Ba(OH)2. B. MgO, CaO. D. CaCl2, Ba(OH)2. Câu 2. Cặp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. K2O, SO3. B. K2O, FeO. C. CuO, P2O5. D. CO2, SO2. Câu 3. Dung dịch làm quì tím hóa đỏ là A. HCl. B. NaCl. C. KOH. D. K2SO4 Câu 4. Dãy chất chỉ gồm các axit là A. CaSO4, HCl. C. CuO, FeO. B. HCl, H2SO4. D. Mg(OH)2, Fe(OH)3. Câu 5. Cặp chất làm dung dịch phenolphtalein hóa hồng là A. Cu(OH)2, Ba(OH)2. C. Mg(OH)2, Ca(OH)2. B. HCl, HNO3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 6. Dãy chất gồm các bazơ tan là A. NaOH, Fe(OH)3. C. NaOH, Zn(OH)2. B. Mg(OH)2, Al(OH)3. D. NaOH, Ba(OH)2. Câu 7. Dãy gồm các base không tan là Ca(OH)2, Fe(OH)3. C. Fe(OH)3, Cu(OH)2. Cu(OH)2,KOH. D. Ca(OH)2, KOH. Câu 8. Cặp base nào sau đây bị nhiệt phân huỷ? A. Mg(OH)2, Fe(OH)3. C. KOH, NaOH. B. NaOH, Mg(OH)2. D. KOH, Fe(OH)3. Câu 9. Dãy chất đều là muối? A. MgCO3, NaOH. C. Ba(OH)2, Ca(OH)2. B. NaHCO3, Na2SO4. D. HCl, HNO3. Câu 10. Cho axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng, khí sinh ra sẽ là: A. SO2. B. H2. C. H2 và SO2. D. CO2. Câu 11. Phân đạm, lân, kali là phân bón hóa học có chứa lần lượt các nguyên tố dinh dưỡng: A. N, Zn, K. B. N, P, K. C. Na, P, K. D. Na, Zn, K. Câu 12. Phân lân là phân bón có chứa nguyên tố dinh dưỡng: A. Nitrogen. B. Kali. C. Photpho. D. Lưu huỳnh. Câu 13. Có các chất sau: Ca, CaCl2, Ca(OH)2, CaO. Dãy sắp xếp nào sau đây là đúng nhất? CaCl2 → Ca → Ca(OH)2 → CaO. C. Ca → CaO → Ca(OH)2 → CaCl2. Ca(OH)2 → CaO → CaCl2 → Ca. D. CaO → Ca → Ca(OH)2 → CaCl2.

2
31 tháng 12 2021

Câu 1: B

Câu 4: B

18 tháng 8 2022

1B  2B  3A  4B  5D  6D  7C  8A  9B  10A  11B  12C  13C

Câu 6: Dãy các chất đều là bazơ tan là          A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2.    B. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, KOH.           C. NaOH, LiOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2.   D. KOH, Ba(OH)2, NaOH, LiOH.Câu 7: Chất thuộc oxit axit làA. K2O.                  B. MgO.                 C. SO2.                   D. Na2O.Câu 8: Muối sunfat nào sau đây là muối trung hoà?A. Na2SO4.             B. Ca(HSO4)2.         C. KHSO4.             D. NaHSO4.Câu 9: Chất nào sau đây là phân kali?A....
Đọc tiếp

Câu 6: Dãy các chất đều là bazơ tan là

          A. NaOH, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2.    B. Ba(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, KOH. 

          C. NaOH, LiOH, Mg(OH)2, Cu(OH)2.   D. KOH, Ba(OH)2, NaOH, LiOH.

Câu 7: Chất thuộc oxit axit là

A. K2O.                  B. MgO.                 C. SO2.                   D. Na2O.

Câu 8: Muối sunfat nào sau đây là muối trung hoà?

A. Na2SO4.             B. Ca(HSO4)2.         C. KHSO4.             D. NaHSO4.

Câu 9: Chất nào sau đây là phân kali?

A. NH4NO3.                 B. (NH4)2SO4.              C. KCl.                   D. Ca(H2PO4)2.

Câu 10: Chất thuộc bazơ tan là

A. Cu(OH)2.           B. Fe(OH)3.            C. Ba(OH)2.            D. Mg(OH)2.

mỗi người giúp em một câu với ạ

3
23 tháng 10 2021

6d

7c

8a

9c

10c

23 tháng 10 2021

6 D

7 C

8 A

9 C

10 C

Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:       a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.      b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.d.    Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2. Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:       a. KOH, HCl, BaSO4.     b. BaCl2, Fe, NaOH.c. KOH, Fe2O3, Cu. d. SO2, HNO3, Ca(OH)2. Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là       a. KCl                        b.  H2SO4                 c.  NaOH                    ...
Đọc tiếp

Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:

 

      a. KOH, NaOH, Ba(OH)2.

      b. Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.

c. Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.

d.    Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.

 

Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:

 

      a. KOH, HCl, BaSO4.

     b. BaCl2, Fe, NaOH.

c. KOH, Fe2O3, Cu.

 d. SO2, HNO3, Ca(OH)2.

 

Câu 3. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

       a. KCl                        b.  H2SO4                 c.  NaOH                     d. HCl

Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

     a. BaCl2.

b. HCl.

c. NaOH.

d.KNO3.

 

Câu 5: Để phân biệt 2 dd HCl và H2SO4 loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

     a. AgNO3

     b.  BaCl2.

c. CuSO4

d. NaOH

 

Câu 6: Phân biệt 2 dd NaOH và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:

 

    a.Quỳ tím.

  b. Dd phenolphtalein.

c. Khí CO2 .

d. Dd HCl.

 

Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học:

     a. Fe + dd HCl.

     b. Cu + dd H2SO4 loãng.

c. CuO + dd FeSO4.

d. AgCl + Cu(NO3)2

Câu 8: Muối nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH?

      a. CuSO4                               b. CaCl2                   c. BaCl2                    d. K2CO3         

Câu 9. Để nhận biết dd KOH và Ba(OH)2 ta dùng hoá chất nào?

a.    CaO                                b. HCl                       c. NaCl                d. H2SO4

Câu 10. Dãy công thức hóa học gồm toàn bộ phân bón đơn là

    a. (NH4)2SO4, NH4Cl,  Ca(H2PO4)2                c.  NH4Cl, KCl, Ca3(PO4)2, KNO3                        

   b.. KNO3, NH4Cl, NH4NO3                  .            d.  NH4Cl, KNO3, KCl

Câu 11. Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

      a. Rót từng giọt nước vào axit                             c.  Cho cả nước và axit vào cùng một lúc    

      b. Rót nhanh axit vào nước                                  d. Rót từ từ axit vào nước

Câu 12.  Cho các chất sau: BaO, N2O5, CO2, H2O, dung dịch KOH, N2. Số chất tác dụng được với SO2 là:

        a. 3                                    b. 2                             c.  4                                 d. 5

Câu 13. Để điều chế muối clorua, ta chọn những cặp chất nào sau đây ?

     a. K2SO4, KCl.                                              b.H2SO4, BaCl2.                          

    c. HCl, K2SO4.                                               d.  AgNO3, HCl.

Câu 14. Nhiệt phân Zn(OH)2  sinh ra sản phẩm nào?:

a. ZnO, CO                 b. ZnO, H2O             c.  ZnO, H2          d. Zn, H2O   

Câu 15. Giấy qùi tím chuyển sang màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ:

      a.  1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH

      b. 1 mol HCl và 1 mol KOH

      c. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl

      d.  0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH

Câu 16.  Cho phản ứng:  BaCO3  +  2X → H2O  + Y  + CO2

               X và Y lần lượt là:

      a.  HCl và BaCl2

      b.  H2SO4  và BaSO4                

      c.  H3PO4 và Ba3(PO4)2             

      d.  H2SO4 và BaCl2

Câu 17: Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn có thể điều chế được:

 a. Dd NaOH, khí Cl2.              b, Dd NaOH và CO2 .       c, Kim loại, khí CO2.      d, Na kim loại, khí Cl2.

Câu 18: Dãy chất nào dưới đây đều tác dụng được với nước:

    a. CuO; CaO; Na2O; CO2.                          b. BaO; K2O; SO2; CO2.

    c. MgO; Na2O; SO2; CO2.                          d. NO; P2O5 ;  K2O; CaO.

Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch axit clohidric ?

       a. CaCO3, Cu, Zn, Al2O3.

       c. CuO, CaCO3 , Zn, Al.     

b. ZnO , Cu, CuSO4, Al.

d .CaO, Zn(OH)2 , CuCl2, Ag.

Câu 20: Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:

      a. Quỳ tím.          b. Zn.             c. dung dịch NaOH.                 d. dung dịch BaCl2.

Câu 21: Có hai dung dịch : CuSO4 và Na2SO4 .Thuốc thử dùng để phân biệt là :

        a.  Quỳ tím.                                    b. Dung dịch HCl.     

       c.  Dung dịch NaOH.                        d. Dung dịch  BaCl2.

Câu 22:  Trường hợp nào sau đây có phản ứng tạo sản phẩm là chất kết tủa màu xanh?

       a. Cho Al vào dd HCl.                            b. Cho Zn vào dung dịch AgNO3.

       c. Cho dd KOH vào dd FeCl3.                d . Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4.

 

2
1 tháng 11 2021

undefined

18 tháng 8 2022

1C

27 tháng 11 2021

Dãy chất nào sau đây gồm bazơ bị nhiệt phân hủy là?

A. Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Cu(OH)2​

B. NaOH, Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2

C. NaOH, BaOH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3

D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

18 tháng 8 2022

D. Fe(OH)3, Cu(OH)2, Mg(OH)2, Zn(OH)2

18 tháng 8 2022

1D

2A

3C

23 tháng 11 2021

 

Dãy gồm các bazơ đều bị nhiệt phân hủy:
A. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.
B. Fe(OH)2, Al(OH)3, Mg(OH)2, Fe(OH)3.
C. Cu(OH)2, KOH, NaOH, Ba(OH)2.
D. Ca(OH)2, Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH.

 

8 tháng 11 2021

D

Câu 1:Cho các bazơ NaOH; KOH; Ba(OH)2; Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Al(OH)3 Câu 2: Cho các chất NaOH; Fe(OH)3; SO2; K2O. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 100 kg CaCO3, thu được 44 kg CO2 và A. 56 kg Ca. B. 56 kg CaO. C. 65 kg Ca. D. 65 kg CaO. Câu 4: Magie đihiđrophotphat là tên gọi của A. MgH2SO4 . B. Mg(H2PO4)2. C. Mg(HPO4)2. D. Mg(HSO4)2 Câu 5:Cho...
Đọc tiếp

Câu 1:Cho các bazơ NaOH; KOH; Ba(OH)2; Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Al(OH)3 Câu 2: Cho các chất NaOH; Fe(OH)3; SO2; K2O. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 100 kg CaCO3, thu được 44 kg CO2 và A. 56 kg Ca. B. 56 kg CaO. C. 65 kg Ca. D. 65 kg CaO. Câu 4: Magie đihiđrophotphat là tên gọi của A. MgH2SO4 . B. Mg(H2PO4)2. C. Mg(HPO4)2. D. Mg(HSO4)2 Câu 5:Cho các oxit CO2; CO; SO2; N2O5. Oxit không tác dụng với dung dịch KOH là A. CO2 . B. CO. C. SO2. D. N2O5. Câu 6: Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây? A. HCl, KOH. B. HCl, NaOH. C. HCl, H2SO4 . D. HNO3, Ca(OH)2. Câu 7: Cho các dung dịch Ba(OH)2; NaOH; HCl; H2SO4; K2SO4. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch? 5 B. 2 C. 3 D.1 Câu 8: Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là: A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 . Câu 9: Có phương trình hóa học sau: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 . Nếu có 5,6 gam sắt tham gia phản ứng, thì khối lượng của axit sunfuric cần dùng là A. 35,6 g. B. 7,8 g. C. 24,5 g. D. 9,8 g. . Câu 11: Sục khí SO2 vào một cốc nước cất, sau đó nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím A. chuyển sang màu xanh. B. mất màu. C. không đổi màu. D. chuyển sang màu đỏ. Câu 12: Cho một mẩu CaO vào một ống nghiệm đựng nước cất, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được, dung dịch chuyển sang màu gì ? A. Chuyển sang màu xanh. B. Chuyển sang màu đỏ. C. Không đổi màu. D. Mất màu. Câu 13:Cho các bazơ NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2. Số bazơ tác dụng với dung dịch HCl là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 14: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. NaNO3. D. HCl. Câu 15:Khí có khả năng làm đục nước vôi trong là A. CO2. B. O2 . C. N2 . D. Cl2. Câu 16: Những oxit tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 . Câu 17: Biết rằng 1,12 lít khí cacbonddioxxit (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hòa. Vậy nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là: A. 2M B. 3M C. 4M D. 1M Câu 18: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, NaOH. B. Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2. C. Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2 D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2. Câu 19: Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ là A. MgO. B. Na2O. C. SO2. D. Fe2O3. Câu 20: Màng trắng trên bề mặt dung dịch nước vôi trong là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây? A. CO2 và H2O B. CaO và H2O C. CO2 và Ca(OH)2 D. CaO và CO2 Câu 21: Khí nào được tạo thành khi cho axit sunfuric tác dụng với kẽm? A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 . Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3 Câu 23. Khí nào được tạo thành khi cho axit clohidric tác dụng với sắt? A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 . Câu 24. Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và K2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây? A. Ba(NO3)2. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl. Câu 25. Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ (kiềm) là A. ZnO. B. BaO. C. PbO. D. Al2O3.

1
1 tháng 11 2023

Câu 1:Cho các bazơ NaOH; KOH; Ba(OH)2; Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là NaOH. B. KOH. C. Ba(OH)2 . D. Al(OH)3

Câu 2: Cho các chất NaOH; Fe(OH)3; SO2; K2O. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học là

A.1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 3: Nhiệt phân hoàn toàn 100 kg CaCO3, thu được 44 kg CO2 và

A. 56 kg Ca. B. 56 kg CaO. C. 65 kg Ca. D. 65 kg CaO.

\(CaCO_3\xrightarrow[]{t^0}CaO+CO_2\\ BTKL:m_{CaCO_3}=m_{CaO}+m_{CO_2}\\ \Rightarrow m_{CaO}=m_{CaCO_3}-m_{CO_2}=100-44=56kg\)

Câu 4: Magie đihiđrophotphat là tên gọi của

A. MgH2SO4 . B. Mg(H2PO4)2. C. Mg(HPO4)2. D. Mg(HSO4)2

Câu 5:Cho các oxit CO2; CO; SO2; N2O5. Oxit không tác dụng với dung dịch KOH là A. CO2 . B. CO. C. SO2. D. N2O5.

Câu 6: Nhôm oxit tác dụng được cặp chất nào sau đây?

A. HCl, KOH. B. HCl, NaOH. C. HCl, H2SO4 . D. HNO3, Ca(OH)2.

Đề sai nhé

Câu 7: Cho các dung dịch Ba(OH)2; NaOH; HCl; H2SO4; K2SO4. Chỉ dùng quỳ tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch?

A. 5 B. 2 C. 3 D.1

 \(Ba\left(OH\right)_2\)\(NaOH\)\(HCl\)\(H_2SO_4\)\(K_2SO_4\)
Quỳ tímXanhXanhĐỏĐỏ _
\(K_2SO_4\)↓Trắng _ _ _ 
\(Ba\left(OH\right)_2\)  _ _ ↓Trắng 

\(K_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow BaSO_4+2KOH\\ Ba\left(OH\right)_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4+2H_2O\)

Câu 8: Những oxit tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:

A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 .

Câu 9: Có phương trình hóa học sau: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 . Nếu có 5,6 gam sắt tham gia phản ứng, thì khối lượng của axit sunfuric cần dùng là

A. 35,6 g. B. 7,8 g. C. 24,5 g. D. 9,8 g. .

\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1mol\\ n_{Fe}=n_{H_2SO_4}=0,1mol\\ m_{H_2SO_4}=0,1.98=9,8g\)

Câu 11: Sục khí SO2 vào một cốc nước cất, sau đó nhúng mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch thu được, màu của quỳ tím

A. chuyển sang màu xanh. B. mất màu. C. không đổi màu. D. chuyển sang màu đỏ.

\(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\left(axit\right)\)

Câu 12: Cho một mẩu CaO vào một ống nghiệm đựng nước cất, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch thu được, dung dịch chuyển sang màu gì ?

A. Chuyển sang màu xanh. B. Chuyển sang màu đỏ. C. Không đổi màu. D. Mất màu.

\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\left(bazơ\right)\)

Câu 13:Cho các bazơ NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3, Ba(OH)2. Số bazơ tác dụng với dung dịch HCl là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 14: Để phân biệt hai dung dịch Na2SO4 và Na2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Ba(OH)2. B. BaCl2. C. NaNO3. D. HCl.

Câu 15:Khí có khả năng làm đục nước vôi trong là

A. CO2. B. O2 . C. N2 . D. Cl2.

Câu 16: Những oxit tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. Fe2O3, SO2 . B. SO2, CO2 . C. Fe2O3, MgO. D. CuO, CO2 .

Câu 17: Biết rằng 1,12 lít khí cacbonddioxxit (đktc) tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH tạo ra muối trung hòa. Vậy nồng độ mol của dung dịch NaOH đã dùng là:

A. 2M B. 3M C. 4M D. 1M

\(n_{CO_2}=\dfrac{1,12}{22,4}=0,05mol\\ 2NaOH+CO_2\rightarrow Na_2CO_3+H_2O\\ n_{NaOH}=0,05.2=0,1mol\\ C_{M_{NaOH}}=\dfrac{0,1}{0,1}=1M\)

Câu 18: Dãy gồm các bazơ bị nhiệt phân hủy là

A. Cu(OH)2, Mg(OH)2, NaOH.

B. Fe(OH)3, KOH, Mg(OH)2.

C. Al(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

D. Fe(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 19: Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ là

A. MgO. B. Na2O. C. SO2. D. Fe2O3.

Câu 20: Màng trắng trên bề mặt dung dịch nước vôi trong là sản phẩm của phản ứng giữa cặp chất nào sau đây?

A. CO2 và H2O B. CaO và H2O C. CO2 và Ca(OH)2 D. CaO và CO2

Câu 21: Khí nào được tạo thành khi cho axit sunfuric tác dụng với kẽm?

A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 .

Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất NaOH trong công nghiệp là

A. Na B. Na2O C. NaCl D. Na2CO3

Câu 23. Khí nào được tạo thành khi cho axit clohidric tác dụng với sắt?

A. H2 . B. CO2 . C.Cl2 . D. SO2 .

Câu 24. Để phân biệt hai dung dịch K2SO4 và K2CO3 người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Ba(NO3)2. B. BaCl2. C. KNO3. D. HCl.

Câu 25. Chất tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazơ (kiềm) là

A. ZnO. B. BaO. C. PbO. D. Al2O3.

 Câu 71 (mức 2):Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:              A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2                                    B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2              C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3                                      D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2Câu 72 (mức 2):Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:           A. MgO                      B. CaO                         C. SO2                      D. K2OCâu 73 (mức 2):Dãy các chất tác dụng đuợc với...
Đọc tiếp

 Câu 71 (mức 2):

Dãy các chất tác dụng với lưu huỳnh đioxit là:

              A. Na2O,CO2, NaOH,Ca(OH)2                                    B. CaO,K2O,KOH,Ca(OH)2

              C. HCl,Na2O,Fe2O3 ,Fe(OH)3                                      D. Na2O,CuO,SO3 ,CO2

Câu 72 (mức 2):

Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:

           A. MgO                      B. CaO                         C. SO2                      D. K2O

Câu 73 (mức 2):

Dãy các chất tác dụng đuợc với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

           A. MgO,K2O,CuO,Na2O                                    B. CaO,Fe2O3 ,K2O,BaO

           C. CaO,K2O,BaO,Na2O                                     D. Li2O,K2O,CuO,Na2O

Câu 74 (mức 2): 

Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :

          A. pH = 7                    B. pH > 7                        C. pH< 7                        D. pH = 8

   Câu 75 (mức 2) :

Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2 . Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ?

          A. 2                            B. 3                                 C. 4                                 D. 5

  Câu 76 (mức 1) :

Vôi sống có công thức hóa học là :

                A. Ca                         B. Ca(OH)2                      C. CaCO3                       D. CaO

Câu 77 (mức 1):

Cặp chất  tác dụng với nhau tạo ra muối natrisunfit là:

             A. NaOH và CO2          B. Na2O và SO3              C. NaOH và SO3              D. NaOH và SO2

   Câu 78 (mức 3):

Oxit có phần trăm khối lượng của nguyên tố kim loại gấp 2,5 lần phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi là:

            A. MgO                      B. Fe2O3                            C. CaO                           D. Na2O

 

 

 

 

Câu 79: (Mức 1)

Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là:

A. Fe,  Cu, Mg.                      B.  Zn,  Fe,  Cu.      C.  Zn,  Fe,  Al.               D.  Fe,  Zn,  Ag

Câu 80:( Mức 1)

Nhóm chất  tác dụng với nước và với dung dịch HCl là:

A. Na2O,  SO3 , CO2 .           B.  K2O,  P2O5,  CaO.  C.  BaO,  SO3,  P2O5.     D.  CaO,  BaO,  Na2O.

1
16 tháng 10 2021

71b

72c

73c

74c

75c

76d

77d

78c

79c

80d

Câu 1 : Nhóm chỉ gồm các bazơ tan trong nước làA. NaOH, Ba(OH)2 , Zn(OH)2                                                B. KOH, Mg(OH)2 , Ba(OH)2C. KOH, Fe(OH)3, Ca(OH)2                                                     D. NaOH, Ca(OH)2, KOHCâu 2 : Trộn lẫn các chất sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ? A. Mg(NO3)2 + 2NaOH→  Mg(OH)2+  2NaNO3         B. 2HCl + K2SO4   → 2KCl  +  H2SO4C. AgNO3 +  NaCl  →  AgCl  +   NaNO3               D. Ca(NO3)2 + Na2CO3   → ...
Đọc tiếp

Câu 1 : Nhóm chỉ gồm các bazơ tan trong nước là

A. NaOH, Ba(OH)2 , Zn(OH)2                                                B. KOH, Mg(OH)2 , Ba(OH)2

C. KOH, Fe(OH)3, Ca(OH)2                                                     D. NaOH, Ca(OH)2, KOH

Câu 2 : Trộn lẫn các chất sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ? 

A. Mg(NO3)2 + 2NaOH→  Mg(OH)2+  2NaNO3         B. 2HCl + K2SO4   → 2KCl  +  H2SO4

C. AgNO3 +  NaCl  →  AgCl  +   NaNO3               D. Ca(NO3)2 + Na2CO3   →  CaCO3  +   2NaNO3

Câu 3 : Muối nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh kết tủa ?

A. Na2CO3                   B. K2CO3                  C. Ba(OH)2                    D. MgCl2

Câu 4 : Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3

 A. Dung dịch NaOH        B. Dung dịch BaCl2      C. Dung dịch AgNO3       D.Dung  dịch HCl  

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi hidroxit

A. Làm vật liệu xây dựng            B. Chế biến dầu mỏ

C. Khử  chua đất trồng trọt          D. Khử độc các chất thải công nghiệp  

Câu 6 : Có những bazơ sau : NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3 . Số bazơ không bị nhiệt phân là

A. 1                         B.   4                             C. 2                      D.  3

Câu 7 : Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, HNO3 những dung dịch có pH > 7 là:

A. KCl, HNO3           B. NaOH, HCl               C. KOH, Ca(OH)2  .              D. HCl, HNO3

Câu 8 : Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:

A. Cu, CaCO3           B. NaOH, Cu(NO3)2        C. Al, Cu                              D. FeO, Ba(OH)2

Câu 9 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

C. điện phân NaCl nóng chảy.

D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực

Câu 10 : Dùng 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối CaCO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:

A. 0,896 lít                   B. 0,224 lít             C. 0,448 lít                        D. 2,24 lít

Mình lấy 1 bạn nhanh nhất thôi nha! Mình cảm ơn!

1
7 tháng 11 2021

Câu 1 : Nhóm chỉ gồm các bazơ tan trong nước 

A. NaOH, Ba(OH)2 , Zn(OH)2                                                B. KOH, Mg(OH)2 , Ba(OH)2

C. KOH, Fe(OH)3, Ca(OH)2                                                     D. NaOH, Ca(OH)2, KOH

Câu 2 : Trộn lẫn các chất sau, trường hợp nào không xảy ra phản ứng ? 

A. Mg(NO3)2 + 2NaOH→  Mg(OH)2+  2NaNO3         B. 2HCl + K2SO4   → 2KCl  +  H2SO4

C. AgNO3 +  NaCl  →  AgCl  +   NaNO3               D. Ca(NO3)2 + Na2CO3   →  CaCO3  +   2NaNO3

Câu 3 : Muối nào sau đây có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 sinh kết tủa ?

A. Na2CO3                   B. K2CO3                  C. Ba(OH)2                    D. MgCl2

Câu 4 : Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3

 A. Dung dịch NaOH        B. Dung dịch BaCl2      C. Dung dịch AgNO3       D.Dung  dịch HCl  

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của canxi hidroxit

A. Làm vật liệu xây dựng            B. Chế biến dầu mỏ

C. Khử  chua đất trồng trọt          D. Khử độc các chất thải công nghiệp  

Câu 6 : Có những bazơ sau : NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3 . Số bazơ không bị nhiệt phân 

A. 1\(\left(Fe\left(OH\right)_3\right)\)                         B.   4                             C. 2                      D.  3

Câu 7 : Trong số các dung dịch: Na2SO4, KCl, HCl, KOH, HNO3 những dung dịch có pH > 7 là:

A. KCl, HNO3           B. NaOH, HCl               C. KOH, Ca(OH)2  .              D. HCl, HNO3

Câu 8 : Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 là:

A. Cu, CaCO3           B. NaOH, Cu(NO3)2        C. Al, Cu                              D. FeO, Ba(OH)2

Câu 9 : Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực.

B. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực.

C. điện phân NaCl nóng chảy.

D. điện phân dung dịch NaNO3, không có màng ngăn điện cực

Câu 10 : Dùng 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,1M hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc). Sau phản ứng thu được muối CaCO3 không tan. Giá trị bằng số của V là:

 

A. 0,896 lít                   B. 0,224 lít             C. 0,448 lít                        D. 2,24 lít

 

câu 10 sao bạn ra được đáp án C vậy ạ? giải cho mình hiểu với:((