K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 21: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là          A. MgO; Fe3O4; SO2; CuO; K2O.             B. Fe3O4; MgO; CO2; K2O; CuO.          C. Fe3O4; MgO; K2O; CuO; Na2O.         D. Fe3O4; MgO; K2O; SiO2; CuO.Câu 22: Cho kim loại Nhôm tác dụng với dung dịch HCl giải phóng ra chất khí là          A. Hiđrô.                   B. Nitơ.                       C. Ôxi.                        D. Clo.Câu 23: Cho các chất: CaCO3, BaCl2, Mg, MgO. Số chất tác dụng được với...
Đọc tiếp

Câu 21: Dãy oxit tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

          A. MgO; Fe3O4; SO2; CuO; K2O.             B. Fe3O4; MgO; CO2; K2O; CuO.

          C. Fe3O4; MgO; K2O; CuO; Na2O.         D. Fe3O4; MgO; K2O; SiO2; CuO.

Câu 22: Cho kim loại Nhôm tác dụng với dung dịch HCl giải phóng ra chất khí là

          A. Hiđrô.                   B. Nitơ.                       C. Ôxi.                        D. Clo.

Câu 23: Cho các chất: CaCO3, BaCl2, Mg, MgO. Số chất tác dụng được với dung dịch axit clohiđric có tạo ra khí là

        A. 1.                           B. 2.                          C. 3.                          D. 4.

Câu 24: Chất nào sau đây có thể dùng làm thuốc thử để phân biệt dung dịch MgCl2 và BaCl2?

        A. HCl.                      B. NaOH.                  C. Cu(NO3)2.             D. NaCl.

Câu 25: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là

A. Al, Fe, Pb.                                                  B. Al2O3, Fe2O3, Na2O.

C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2.                    D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4.

Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam sắt bằng dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí hiđro sinh ra (ở đktc) là

A. 22,4 lít.              B. 44,8 lít.               C. 2,24 lít.              D. 4,48 lít.

Câu 27:Hoà tan 16(g) NaOH trong 400ml nước. Nồng độ CM của dung dịch thu được là

A. 1,5M.                 B. 0,75M.               C. 1,0M.                 D. 1,25M.

Câu 28: Hoà tan 2,7 gam Al trong dung dịch HCl dư thể tích H2 sinh ra (đktc) là

A. 4,48 lít.              B. 2,24 lít.               C. 3,12 lít.              D. 3,36 lít.

Câu29: Cho 8,9 gam hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng của Mg trong hỗn hợp trên là

       A. 3,6 gam.              B. 2,4 gam.                 C. 6,5 gam.                 D. 1,8 gam.

Câu 30: Hòa tan 10 gam CaCOvào dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) là

A. 4,48 lit.              B. 3,36 lit.               C. 2,24 lit.              D. 6,72lit.

1
23 tháng 10 2021

21 C

22 A

23 B

24 B

25 B

26 C

27 C

28 D

29 B

30 C

23 tháng 10 2021

A

14 tháng 8 2021

Câu 83 : Dãy chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là : 

A Zn , ZnO , Zn(OH)2

B Cu , CuO , Cu(OH)2

C Na2O , NaOH , Na2CO3

D MgO , MgCO3 , Mg(OH)2

Câu 84 : Dãy chất không tác dụng với dung dịch HCl là : 

A  Al , Fe , Pb

B Al2O3 , Fe2O3 , Na2O

C Al(OH)3 , Fe(OH)3 , Cu(OH)2 

D BaCl2 , Na2SO4 , CuSO4

 Chúc bạn học tốt

14 tháng 8 2021

83,B

84,A

28 tháng 11 2021

A. Fe, CaO, Fe(OH)2, BaCl2

 

18 tháng 8 2022

A

29 tháng 11 2021

B

29 tháng 11 2021

C.K2O, FeO, CaO.

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

ai giải giúp mình vs 

1
15 tháng 10 2021

1.C

2.A

3. B

4.B

5.B

6.C

7. A

8.A

9.B

10.A

xin 1 like nha

 

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đâyA. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOHCâu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơA. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2OCâu 4. Phản ứng của axit với bazơ là...
Đọc tiếp

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe(OH)3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

mn giúp mk vs

0
7 tháng 11 2021

D

7 tháng 11 2021

Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohidric là :

A CO , FeO

B MgO , N2O3

C SO3 , N2O5

D CuO , MgO

Pt : \(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)

        \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)

 Chúc bạn học tốt

7 tháng 3 2022

Oxit axit + Nước ----> Axit

Oxit bazo + Nước -----> Bazo

Oxit axit + Bazo ------> Muối + Nước

Oxit bazo + Axit ------> Muối + Nước

\(Tácdụngvới:\\ -H_2O\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\\ -H_2SO_4\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ MgO+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2O\\ -KOH\\SO_3+2KOH\rightarrow K_2SO_4+H_2O\\ CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)