K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 10 2021

35 tạ

405 kg

2050 kg

2150 g

1010 g

5005 g

13 tháng 10 2021

 c) 3 tấn 5 tạ = 305 tạ, 4 tạ 5kg = 405kg d) 2 tấn 50kg = 2050kg, 1kg 10g = 1010g

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC làA.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () làA.  g. B.  g. C.  g. D.  g.Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe làA. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc làA. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.Câu 5: Nguyên tử khối của...
Đọc tiếp

Câu 1: Khối lượng tính theo kg của 1 đvC là

A.  kg. B.  kg. C.  kg. D.  kg.

Câu 2: Khối lượng thực (g) của nguyên tử nguyên tố Urani () là

A.  g. B.  g. C.  g. D.  g.

Câu 3: Nguyên tử khối của nguyên tử Fe là

A. 56 kg. B. 56 đvC. C. 12 đvC. D. 12 kg.

Câu 4: Nguyên tử khối của cacbon là 12 đvC. Nguyên tử bạc nặng gấp 9 lần nguyên tử cacbon. Nguyên tử khối của bạc là

A. 108 kg. B. 108 đvC. C. 1,33 đvC. D. 1,33 kg.

Câu 5: Nguyên tử khối của O là 16 đvC. Nguyên tử khối của S là 32 đvC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nguyên tử O nặng gấp 2 lần nguyên tử S.

B. Nguyên tử O nặng gấp 4 lần nguyên tử S.

C. Nguyên tử S nặng gấp 2 lần nguyên tử O.

D. Không thể so sánh được khối lượng nguyên tử O và S.

Câu 6: Sử dụng bảng 1, trang 42 SGK hãy tìm nguyên tử khối của các nguyên tử sau: Ag, He, S. Hãy tính tỉ số khối lượng giữa các nguyên tử trên với nguyên tử O. 

Câu 7: Có bốn nguyên tố hóa học: C, S, O, Cu. Hãy cho biết trong số này, nguyên tử nguyên tố nào nặng nhất, nhẹ nhất? Hãy tính tỉ số khối lượng giữa nguyên tố nặng nhất và nhẹ nhất.

Câu 8: Khối lượng thực của một nguyên tử . Tính khối lượng thực (g) của nguyên tử một số nguyên tố sau: ; ; .

Câu 9: Xác định tên các nguyên tố hóa học mà nguyên tử khối bằng 16 đvC, 108 đvC, 31 đvC.

Câu 10: Nguyên tử một nguyên tố có 7 proton. Hãy xác định nguyên tử khối của nguyên tố đó.

0
16 tháng 9 2015

lười vậy bài tập mà cũng không làm

xấu mặt quá bà con ơi

16 tháng 9 2015

<

<

>

=

7kg 1hg 6 dag 3g > 5kg 1hg 4dag 7g

11 tháng 5 2021

7kg 1hg 6dag 3g > 5kg 1hg 4dag 7g

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
1 tháng 12 2023

a) 

1 cm = 10 mm

1 dm = 10 cm = 100 mm

1 m = 10 dm = 100 cm = 1000mm

 

2 cm = 20 mm

3 dm = 30 cm = 300 mm

4m = 40 dm = 400 cm = 4000mm

b)

1 kg = 1000 g                                                         

1000 g = 1 kg

2 kg = 2000 g

c) 

1 l = 1000 ml

1000 ml = 1 l

3 l = 3000 ml 

9 tháng 2 2020

20

1800

70000

230

10

25

9 tháng 2 2020

20

1800

70000

230

10

25

5 tháng 12 2019

a) 1dag = 10 g

1 hg = 10 dag

10g =1 dag

10 dag =1 hg

b) 4 dag = 40 g

3 kg = 30 hg

2kg 300g = 2300g

8 hg = 80 dag

7 kg = 7000g

2kg 30 g = 2030g

19 tháng 9 2022

Hjrj

11 tháng 8 2017

Bài 1 : 2 kg 5g < 2500g

23 kg 85g < 23kg 805 g

1/4 tấn = 250 kg

6090 kg > 6 tấn

Bài 2 :

Số l xăng ô tô tiêu thụ khi đi quãng đường 50 km là :

50 : 200 x 24 = 6(l xăng)

Đ/s:....

11 tháng 8 2017

1.

 2 kg 5 g < 2500 g 

( 2 kg 5 g = 2005 g ) 

23kg 85 g < 23 kg 805 g 

( 23 kg 85 g = 23085 g) 

1/4 tấn = 250 kg 

( 1/4 tấn = 250 kg) 

6090 kg > 6 tấn 

( 6 tấn = 6000 kg) 

2.

  Giải : 

200 km gấp 50 km số lần:

   200 : 50 = 4 ( lần)

Vậy cần tiêu thụ số lít xăng: 

  24 : 4 = 6 ( lít)

  Đáp số: 6 lít.

><

29 tháng 4 2023

5 yến 3kg = ............53........... kg 

2 tấn 85 kg = .........2085...................kg

2 kg 30 g= ......2030..........g 

5 dag = ............50........g

300 tạ = .....30.............tấn

60 hg= ............0,6............kg 

5 tạ 4 kg= .....504.........kg 

3 tấn 5 tạ= .....35...tạ

3 giờ 10 phút = .....190........phút 

1/3 phút = .......20............giây 

1/5 thế kỉ = ......20.........năm 

1/4 giờ = .................15............. phút 

5 thế kỉ= .......500................năm 

600 năm = ..........6...............thế kỉ 

1/2 thể kỉ= ....50.........năm 

1/3 ngày= ..........8............giờ 

1/2 phút = ...30......giây