K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2020

1.bạn thay thế cho từ Bắc

2.tớ thay thế cho từ Bắc

.3.cậu thay thế cho từ Nam

4.tớ thay thế cho từ Nam

16 tháng 3 2020

- Câu 1: từ bạn thay thế cho từ Bắc.
- Câu 2: tớ thay thế cho Bắc ,cậu thay thế cho Nam.
- Câu 3 : tớ thay thế cho Nam, thế thay thế cụm từ được điểm 10.

# mui #

11 tháng 4 2022

1. bạn thay thế cho từ Bắc.

2.tớ thay thế cho từ Bắc. 

3.cậu thay thế cho từ Nam. 

4.tớ thay thế cho từ Nam.

\(#fer\)

11 tháng 4 2022

1. bạn thay thế cho từ Bắc.

2.tớ thay thế cho từ Bắc. 

3.cậu thay thế cho từ Nam. 

4.tớ thay thế cho từ Nam.

12 tháng 11 2021

D . tớ , cậu nhé bạn 

12 tháng 11 2021

Các đại từ trong đoạn hội thoại dưới đây là: Trong giờ ra chơi,Nam hỏi Bắc: -Bắc ơi,hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng anh - tớ được mười , còn cậu được mấy điểm? bắc nói - tớ cũng thế A.Bắc,Nam,tớ,cậu,bạn B.tớ,cậu,bạn C.bạn,tớ,cậu,thế( D.)tớ,cậu

5 tháng 11 2021

Bài 1: Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào:

Trong giờ ra chơi Nam hỏi Bắc:

-Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn tiếng anh?

-Tớ được 10. Còn cậu được mấy điểm?

Tớ cũng thế.

Đại từ thay thế : Bạn, tớ, cậu. 

⇒ Bạn thay thế cho Bắc.

⇒ Tớ thay thế cho Bắc.

⇒ Cậu thay thế cho Nam. 

5 tháng 11 2021

Là từ Tớ

26 tháng 3 2016

bạn, tớ

26 tháng 3 2016

đai tu do la:ban,to,bac

 

Bài1. Chođoanhộithoạisau:Tan học, Lan hỏi Hà:- Hà ơi, bạn được mấy điểm toán?- Tớ được mười, còn cậu được mấy điểm?Hà nói:- Tớ cũng thế.a) Đoạn hội thoại trên có các đại từ nào? ...................................................................................... b) Các đại từ đó thay thế cho những từ nào?.....................................................................................
Đọc tiếp


Bài1. Chođoanhộithoạisau:
Tan học, Lan hỏi Hà:
- Hà ơi, bạn được mấy điểm toán?
- Tớ được mười, còn cậu được mấy điểm?
Hà nói:
- Tớ cũng thế.
a) Đoạn hội thoại trên có các đại từ nào? ...................................................................................... b) Các đại từ đó thay thế cho những từ nào?.................................................................................. ....................................................................................................................
Bài 2. Xác định chủ ngữ (CN), vị ngữ (VN) trong mỗi câu sau:
Đó là một buổi sáng đầu xuân. Trời đẹp. Gió nhẹ và hơi lạnh. Ánh nắng ban mai nhạt
loãng rải trên vùng đất đỏ công trường tạo nên một hoà sắc êm dịu.
Bài 3. Từ " thật thà " trong câu dưới đây là DT, ĐT hay TT? Hãy chỉ rõ từ " thật thà " là bộ phận gì trong câu:
a, Chị Loan rất thật thà.
........................................................................................................................................................ b, Thật thà là phẩm chất đẹp đẽ của chị Loan.
........................................................................................................................................................         

            chỉ mình ba bài này với là tiếng việt nhé 

 

1
9 tháng 11 2021

bài 1 a) đoạn hội thoại trên có các đại từ là : tớ 
b) đại từ đó thay thế cho : lan và hà

thay từ nó thành từ con gấu cũng được

5 tháng 11 2017

từ "nó" thay thế cho từ "gấu"

Bài 1: Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong từng câu dưới đây: a) Tôi đang học bài thì Nam đến. b) Người được nhà trường biểu dương là tôi. c) Cả nhà rất yêu quý tôi. d) Anh chị tôi đều học giỏi. e) Trong tôi, một cảm xúc khó tả bỗng dâng trào. Bài 2: Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào: Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc: - Bắc ơi, hôm qua bạn...
Đọc tiếp

Bài 1: Xác định chức năng ngữ pháp của đại từ tôi trong từng câu dưới đây:
a) Tôi đang học bài thì Nam đến.
b) Người được nhà trường biểu dương là tôi.
c) Cả nhà rất yêu quý tôi.
d) Anh chị tôi đều học giỏi.
e) Trong tôi, một cảm xúc khó tả bỗng dâng trào.

Bài 2: Tìm đại từ trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ thay thế cho từ ngữ nào:
Trong giờ ra chơi, Nam hỏi Bắc:
- Bắc ơi, hôm qua bạn được mấy điểm môn Tiếng Anh? ( câu 1 )
- Tớ được điểm 10, còn cậu được mấy điểm? - Bắc nói ( câu 2 )
- Tớ cũng thế. ( câu 3 )

Bài 3: Đọc các câu sau:
Sóc nhảy nhót chuyền cành thế nào ngac trúng ngay vào Chó Sói đang ngủ. Chó Sói choàng dậy tóm được Sóc, định ăn thịt, Sóc bèn van xin:
- Xin ông thr cháu ra.
Sói trả lời:
- Thôi được, ta sẽ thả mày ra. Có điều mày hãy nói cho ta hay, vì sao họ nhà Sóc chúng mày lúc nào cũng vui vẻ như vậy?

a) Tìm đại từ xưng hô trong các câu trên.
b) Phân các đại từ xưng hô trên thành 2 loại:
- Đại từ xưng hô điển hình.
- Danh từ lâm thời làm đại từ xưng hô.

Bài 4: Thay thế các từ hoặc cụm từ cần thiết bằng đại từ thích hợp để câu văn không bị lặp lại:
a) Một con quạ khát nước, con quạ tìm thấy một cái lọ.
b) Tấm đi qau hồ, Tấm vô ý đánh rơi một chiếc giày xuống nước.
c) - Nam ơi! Cậu được mấy điểm?
- Tớ được 10 điểm. Còn cậu được mấy điểm?
- Tớ cũng được 10 điểm.

2
24 tháng 8 2019

Bài 1:
a) Chủ ngữ.
b) Vị ngữ.
c) Bổ ngữ.
d) Định ngữ.
e) Trạng ngữ.
Bài 2:
- Câu 1: từ bạn thay thế cho từ Bắc.
- Câu 2: tớ thay thế cho Bắc ,cậu thay thế cho Nam.
- Câu 3 : tớ thay thế cho Nam, thế thay thế cụm từ được điểm 10.
Bài 3:
a) Ông, cháu, ta, mày, chúng mày.
b)- Điển hình : ta, mày, chúng mày.
- lâm thời, tạm thời : ông, cháu
Bài 4:
a) Thay từ con quạ (thứ 2) bằng từ nó.
b) Thay từ Tấm (thứ 2) bằng từ cô.
c) Thay cụm từ “được mấy điểm” bằng “thì sao”; cụm từ “được 10 điểm” (ở dưới) bằng “cũng vậy”.

Gợi ý :

Bài 1:
a) Chủ ngữ.
b) Vị ngữ.
c) Bổ ngữ.
d) Định ngữ.
e) Trạng ngữ.
Bài 2:
- Câu 1: từ bạn thay thế cho từ Bắc.
- Câu 2: tớ thay thế cho Bắc ,cậu thay thế cho Nam.
- Câu 3 : tớ thay thế cho Nam, thế thay thế cụm từ được điểm 10.
Bài 3:
a) Ông, cháu, ta, mày, chúng mày.
b)- Điển hình : ta, mày, chúng mày.
- lâm thời, tạm thời : ông, cháu
Bài 4:
a) Thay từ con quạ (thứ 2) bằng từ nó.
b) Thay từ Tấm (thứ 2) bằng từ cô.
c) Thay cụm từ “được mấy điểm” bằng “thì sao”; cụm từ “được 10 điểm” (ở dưới) bằng “cũng vậy”.

Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơmb) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay...
Đọc tiếp

Bài 1: Xác định nghĩa gốc và nghĩa chuyển của các từ có trong các kết hợp dưới đây:

a) Ăn: ăn đòn, ăn nắng, ăn ảnh, ăn cơm

b) Chạy: chạy ăn, ô tô chạy, chạy nhanh, đồng hồ chạy

 

Bài 2: Hãy tìm từ trái nghĩa với các từ sau:

Thật thà, giỏi giang, cứng cỏi, hiền lành, nhỏ bé, nông cạn, sáng sủa, thuận lợi

 

Bài 3: Tìm đại từ có trong đoạn hội thoại sau, nói rõ từng đại từ đó thay thế cho từ ngữ nào:

Lúc tan học, Lan hỏi Hằng:

- Hằng ơi, cậu được mấy điểm Toán?

- Tớ được 10, còn cậu được mấy điểm?

- Tớ cũng vậy.

 

Bài 4: Gạch chân dưới các quan hệ từ và cặp quan hệ từ có trong các câu văn sau và nêu rõ tác dụng của chúng:

a) Ông tôi đã già nhưng không một này nào quên ra vườn.

b) Tấm rất chăm chỉ còn Cám rất lường biếng.

c) Nam không chỉ học giỏi mà cậu còn hát rất hay.

d) Mặc dù cuộc sống khó khăn nhưng Lan vẫn học tốt.

2
15 tháng 4 2020

Xác định nghĩa

a) Ăn đòn - bị người khác đánh ( NC )

ăn nắng - làn da dễ bị đen khi đứng dưới nắng ( NC ) 

ăn ảnh - chỉ một người chụp ảnh đẹp ( NC ) 

ăn cơm - chỉ hành động ăn cơm ( NG ) 

b) chạy ăn : kiếm cái ăn cho qua ngày ( NC )

ô tô chạy : chỉ sự di chuyển của ô tô ( NG )

chạy nhanh : chỉ vận tốc chạy nhanh hơn bình thường ( NG )

đồng hồ chạy : chỉ sự hoạt động của đồng hồ ( NC )

* NG = nghĩa gốc , NC = nghĩa chuyển *

15 tháng 4 2020

Tìm từ trái nghĩa

Thật thà - dối trá

Giỏi giang - ngu dốt

Cứng cỏi - yếu mềm

Hiền lành - hung dữ

Nhỏ bé - to lớn

Nông cạn - sâu thẳm

Sáng sủa - tối tăm 

Thuận lợi - bất lợi

19 tháng 11 2016

đại từ xưng hô: cậu, tớ

cậu: bạn

tớ: tôi

5 tháng 12 2018

TRẢ lời:

Đại từ xưng hô là :

cậu, tớ, bn, tôi

tk mk nha

LOVE