K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 7 2018

Đáp án : B

P:                            AAaa x aaaa

G:       ||  100% aa

F1 có kiểu gen aaaa = 1/6

=>  Vàng F1 = 1/6

=>  Kiểu hình F1 : 5 đỏ : 1 vàng

=>  Đáp án B

27 tháng 4 2019

Chọn A.

P: AAaa x Aaaa

AAaa cho giao tử: 1 6 AA :  4 6 Aa :  1 6 aa

Aaaa cho giao tử: 1 2 Aa :  1 2 aa

Vậy tỉ lệ quả vàng đời con là: 1 2 x 1 6  =  1 12

Vậy tỉ lệ kiểu hình đời con là 11 đỏ: 1 vàng

6 tháng 8 2019

Có P: AAaa   x   Aaaa

Hay ( 1AA: 4Aa: 1aa)  x  ( 1Aa: 1aa) hay ( 5A- : 1 aa) x ( 1 Aa: 1 aa)

Đời con F1: 11 A- : 1 aaaa  hay tỷ lệ kiểu hình 11 đỏ : 1 vàng

Đáp án A

23 tháng 12 2019

Đáp án D

Giao phấn 2 cây tứ bội → : 3 đỏ : 1 vàng

→ Cây quả vàng chiếm tỉ lệ 1/4aaaa = 1/2aa x 1/2aa

→ Cả bố và mẹ đều cho giao tử aa = ½

→ Bố và mẹ đều có kiểu gen Aaaa

P: Aaaa x Aaaa

F 1: 1AAaa : 2Aaaa : 1aaaa

Xét các phát biểu của đề bài:

I - Sai. P: Aaaa x Aaaa

II - Sai. F 1 có 3 kiểu gen khác nhau: AAaa; Aaaa; aaaa

III - Đúng.Cây cà chua quả đỏ F 1: 1/3AAaa : 2/3Aaaa

IV - Đúng. Cây quả vàng F 1 có kiểu gen aaaa giao phấn với nhau thi được đời con 100%aaaa

7 tháng 11 2019

Đáp án C

Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả màu vàng.

Cây cà chua tứ bội quả đỏ, thụ phấn sinh ra cả quả đỏ quả vàng (aaaa) → bố mẹ tạo giao tử aa.

Loại đáp án A, B, D.

31 tháng 1 2018

Đáp án C

Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả màu vàng.

Cây cà chua tứ bội quả đỏ, thụ phấn sinh ra cả quả đỏ quả vàng (aaaa) → bố mẹ tạo giao tử aa.

Loại đáp án A, B, D.

8 tháng 11 2019

Đáp án A

gen A quả đỏ, trội hoàn toàn so với a-quả vàng. Cây cà chua tứ bội quả đỏ (AAAA) lai với quả vàng (aaaa) cho đời con (AAaa)

→ đời con tự thụ phấn → AAaa × AAaa: AAaa → 1/6AA: 4/6Aa: 1/6aa

Tỷ lệ kiểu gen F2: 1AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa

9 tháng 8 2018

Đáp án A

gen A quả đỏ, trội hoàn toàn so với a-quả vàng. Cây cà chua tứ bội quả đỏ (AAAA) lai với quả vàng (aaaa) cho đời con (AAaa)

→ đời con tự thụ phấn → AAaa × AAaa: AAaa → 1/6AA: 4/6Aa: 1/6aa

Tỷ lệ kiểu gen F2: 1AAAA: 8 AAAa: 18 AAaa: 8 Aaaa: 1 aaaa

15 tháng 12 2021

a) -Quy ước: +Gen A là quy định quả tròn.
+Gen a là quy định quả bầu dục.
-Kiểu gen: +Quả tròn thuần chủng là AA
+Quả tròn không t/c là Aa
+Quả bầu dục là aa
b)-Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa AA
G : A:a A
F1: 1AA: 1Aa (2 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả tròn
AA AA
G : A A
F1: 1AA (1 quả tròn)
TH3: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa Aa
G : A:a A:a
F1: 1AA:2Aa:1aa (3 quả tròn, 1 quả bầu dục)
c)- Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả bầu dục
AA aa
G : A a
F1: 1Aa (1 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả bầu dục
Aa aa
G : A:a a
F1: 1Aa:1aa (1 quả tròn: 1 quả bầu dục)

15 tháng 12 2021

 

Tham khảo

a) -Quy ước: +Gen A là quy định quả tròn.
+Gen a là quy định quả bầu dục.
-Kiểu gen: +Quả tròn thuần chủng là AA
+Quả tròn không t/c là Aa
+Quả bầu dục là aa
b)-Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa AA
G : A:a A
F1: 1AA: 1Aa (2 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả tròn
AA AA
G : A A
F1: 1AA (1 quả tròn)
TH3: P : Quả tròn x Quả tròn
Aa Aa
G : A:a A:a
F1: 1AA:2Aa:1aa (3 quả tròn, 1 quả bầu dục)
c)- Sơ đồ lai:
TH1: P : Quả tròn x Quả bầu dục
AA aa
G : A a
F1: 1Aa (1 quả tròn)
TH2: P : Quả tròn x Quả bầu dục
Aa aa
G : A:a a
F1: 1Aa:1aa (1 quả tròn: 1 quả bầu dục)