K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2020

P+O2-->P2O5

P2O5-->P2O3+O2

3H2O+P2O3-->2H3PO3

SAU ĐÓ BẠN TỰ GIẢI

16 tháng 12 2020

PTHH:

S+O2\(\underrightarrow{t^o}\)SO2

2SO2+O2\(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o,p}\)SO3

SO3+H2O-->H2SO4

H2SO4+2NaOH-->Na2SO4+2H2O

Na2SO4+BaCl2-->BaSO4\(\downarrow\)+2NaCl

 

5 tháng 9 2019

a.S--->SO2--->SO3--->H2SO4--->Na2SO4--->BaSO4

b. S+O2--->SO2

2 SO2+O2--->2SO3

SO3+H2O--->H2SO4

H2SO4+2NaOH--->Na2SO4+H2O

Na2SO4+Ba(OH)2--->BaSO4\(\downarrow\)+2NaOH

5 tháng 9 2019

a, S-----> SO2 ---> SO3-----> H2SO3---> Na2SO3 --> BaSO3

b, S + O2--t0--> SO2

2SO2 + O2---t0---> 2SO3

SO3 + H2O----> H2SO3

H2SO3 + Na2CO3--> Na2SO3 + H2O + CO2

Na2SO3 + CaCl2-----> CaSO3 ↓ + 2NaCl

31 tháng 7 2021
Oxit axit axit tương ứngoxit bazobazo tương ứngCTHH muốitên 

SO3

  H2SO4Fe2O3    Fe(OH)3 Fe2(SO4)3 Sắt(III) sunfat
CO2H2CO3CaOCa(OH)2CaCO3canxi cacbonat
P2O5H3PO4Na2ONaOHNa3PO4Natri photphat
SO2H2SO3MgOMg(OH)2MgSO3magie sunfit

NO2.        HNO3.                 CuO.        Cu(OH)2.            Cu(NO3)2.  đồng nitrat

Câu6:Tính chất hóa học chung của các kim loại là tác dụng là tác dụng với :          A.Phi kim ,dd axit ,dd muối    B. dd Bazo, dd axit, oxit axit            C.Oxit bazo, dd axit         D.dd axit ,dd muối ,kim loại Câu7:Dãy oxit nào tan đc trong nước để tạo thành dd bazo:           A.K2O, BaO, CaO, Na2O       B. K2O, BaO, CO, NO          C.K2O, BaO, CuO, Na2O        D.K2O, PbO, CaO, Na2O Câu8: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Cu, Al người ta dùng :       ...
Đọc tiếp

Câu6:Tính chất hóa học chung của các kim loại là tác dụng là tác dụng với :

          A.Phi kim ,dd axit ,dd muối    B. dd Bazo, dd axit, oxit axit 

           C.Oxit bazo, dd axit         D.dd axit ,dd muối ,kim loại 

Câu7:Dãy oxit nào tan đc trong nước để tạo thành dd bazo:

           A.K2O, BaO, CaO, Na2O       B. K2O, BaO, CO, NO

          C.K2O, BaO, CuO, Na2O        D.K2O, PbO, CaO, Na2O 

Câu8: Để phân biệt 3 kim loại Fe, Cu, Al người ta dùng :

        A.H2O và dd HCl   B.Quỳ tím và dd NaOH     

                     C. dd H2SO4 và NaOH 

Câu9: Có các kim loại sau :Fe, Zn, Ag, Al, Mg,Hg . Dãy kim loại tác dụng với dd Cu(NO3)2 là:

          A.Fe, Zn, Ag, Al        B. Zn, Al, Mg, Hg       

          C.Fe, Zn, Mg, Hg       D.Tất cả đều sai 

giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ

 

 

 

1
21 tháng 12 2021

6: A

7: A

K2O + H2O --> 2KOH

BaO + H2O --> Ba(OH)2

CaO + H2O --> Ca(OH)2

Na2O + H2O --> 2NaOH

8: C

- Cho 3 chất rắn tác dụng với dd NaOH

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Al

2Al + 2H2O + 2NaOH --> NaAlO2 + 3H2

+ Chất rắn không tan: Fe, Cu

- Cho 2 chất rắn còn lại tác dụng với dd H2SO4

+ Chất rắn tan, sủi bọt khí: Fe

Fe + H2SO4 --> FeSO4 + H2

+ Chất rắn không tan: Cu

9: D

21 tháng 12 2021

cảm ơn nhiều ạ

9 tháng 4 2017

a) Sơ đồ phản ứng:

S → SO2 → SO3 → H2SO4 → Na2SO4 → BaSO4.

b) Phương trình phản ứng:

Giải bài tập Hóa học lớp 9 | Giải hóa lớp 9

6 tháng 11 2023

oxit axit: 

CO2: cacbon đi oxit

P2O5: đi photpho penta oxit

SO3: lưu huỳnh tri oxit

 SO2: lưu huỳnh đi oxit

oxit bazo:

FeO: sắt(ll) oxit

Na2O: natri oxit

 bazo tan:

NaOH: natri hidroxit

bazo không tan:

Cu(OH)2:đồng(ll) hidroxit

 axit có oxi:

H2SO3: axit sufurơ

H2SO4: axit sufuric

axit không có oxi:

HCl: axit clohidric

muối trung hòa:

MgCO3:magie cacbonat

Na3PO4:natri photphat

muối a xit:

KHSO4: kali hidro sunfat

a) H3PO4 ____  P2O5 : điphotpho pentaoxit

H2SO4 ___ SO3 : Lưu huỳnh trioxit

H2SO3 ___ SO2 : Lưu huỳnh đioxit

HNO3 ____ N2O5 : đinitơ pentaoxit

b) Na3PO4 : Natri photphat

Na2SO4: Natri sunfat

Na2SO3: Natri sunfit

NaNO3: Natri nitrat

 

13 tháng 3 2021

công thức oxax là 

H3PO4  :  P2O5 đi phốt pho penta oxit

H2SO4  :  SO3 lưu huỳnh tri oxit

H2SO3  :  SO2 lưu huỳnh đi oxit

HNO3   :  NO2 natri đi oxit

Na3PO4 natri phốt phát

Na2SO4 natri sunfat

Na2SO3 natri sunfit