K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 6 2021

xanh xao;xanh xanh;xanh xám  undefined

15 tháng 6 2021

tham khảo nhé!!!

 Chỉ màu xanh: xanh lơ, xanh lục, xanh ngọc, xanh biếc, xanh rờn, xanh thẫm, xanh nét, xanh tươi, xanh um, xanh sẫm, xanh ngát, xanh ngắt, xanh xao, xanh đen, xanh xanh mượt, xanh lè, xanh lét, xanh bóng…

5 tháng 1 2022

Màu xanh dương tiếng anh là Blue

Màu xanh lá tiếng anh là Green

Màu trắng tiếng anh là White

Học tốt nha ( ^-^ )

5 tháng 1 2022
  
Từ vựngDịch nghĩaCách đọcVí dụ
WhiteMàu trắng/waɪt/I’m not wearing white today (Hôm nay tôi không mặc áo màu trắng).
PinkMàu hồng/pɪŋk/That teddy bear is pink (Con gấu bông đó có màu hồng).
BlackMàu đen/blæk/The night sky is only black (Bầu trời đêm chỉ có một màu đen)
YellowMàu vàng/ˈjel.əʊ/Yellow is the color of sunflowers, egg yolks … (Màu vàng là màu của hoa hướng dương, lòng đỏ trứng…)
BlueMàu xanh da trời/bluː/The blue pen has fallen into a puddle

(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).

GreenMàu xanh lá cây/griːn/Keeping the environment green – clean – beautiful (Giữ gìn môi trường xanh- sạch- đẹp).
OrangeMàu cam/ˈɒr.ɪndʒ/The orange is orange (Quả cam có màu cam).
RedMàu đỏ/red/The red star with the yellow star is the flag of Vietnam (Cờ đỏ sao vàng là lá cờ của Việt Nam).
BrownMàu nâu/braʊn/ Her eyes are brown (Đôi mắt của cô ấy có màu nâu)
VioletMàu tím/ˈvaɪə.lət/My mother knit me a purple wool scarf

(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).

PurpleMàu tím/`pə:pl/I used to purple (Tôi từng một thời thích màu tím).
GrayMàu xám/greɪ/We used gray to paint the wolf (Chúng tôi dùng màu xám để tô con chó sói).
BeigeMàu be/beɪʒ/I save money to buy a beige shirt (Tôi tiết kiệm tiền để mua chiếc áo màu be).
Dark greenXanh lá cây đậm/dɑ:k griːn/The leaves are dark green (Lá cây ấy có màu xanh lá cây đậm).
Dark blueXanh da trời đậm/dɑ:k bluː/I chose a book with a dark blue cover (Tôi chọn quyển sách có bìa màu xanh da trời đậm).
PlumMàu đỏ mận/ plʌm/Her skin suits plum (Làn da của cô ấy hợp với màu đỏ mận).
TurquoiseMàu xanh lam/ˈtərˌk(w)oiz/Blue shoes are very expensive (Đôi giày màu xanh lam rất đắt).
Bright redMàu đỏ tươi/brait red /The dress is bright red (Chiếc váy có màu đỏ tươi).
BabyMàu hồng tươi/ˈbābē/My girlfriend loves baby lipsk (Bạn gái tôi rất thích son môi màu hồng tươi).
ChlorophyllMàu xanh diệp lục/ ‘klɔrəfili /The leaves are green chlorophyll (Lá cây có màu xanh diệp lục)
CinnamonMàu nâu vàng/ ´sinəmən/I mix yellow and brown to make cinnamon (Tôi trộn màu vàng và màu nâu để tạo ra màu nâu vàng)
Light greenMàu xanh lá cây nhạt/lait griːn /We choose light green tops to make layers (Chúng tôi chọn màu xanh lá cây nhạt để làm áo lớp).
Light blueMàu xanh da trời nhạt/lait bluː/Light blue is a sad color (Màu xanh da trời nhạt là một màu buồn)
 
13 tháng 4 2022

sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ

đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực

14 tháng 4 2022

sự vật: chân, lá cây, bãi ngô, thảm cỏ, hoa phượng vĩ

đặc điểm: màu xanh thẳm, xanh biếc, xanh non, đỏ rực

GN
GV Ngữ Văn
Giáo viên
11 tháng 1 2019

Màu xanh lá mạ là màu xanh non, xanh tươi, sắc độ nhạt, màu xanh của sự sống, sức sống từ mầm cây.

Màu xanh rêu là màu xanh đậm, xanh rì, rậm, ẩm và xốp.

Màu xanh chai lọ là màu xanh (của những vỏ chai thủy tinh được chiếu ánh mặt trời vào) nhạt, trong, như được nhìn qua một lớp kính.

=> Các sắc xanh khác nhau được Đoàn Giỏi miêu tả nhằm làm nổi bật sắc nước mây trời, sức sống của đất rừng phương Nam. Điều này không chỉ làm cho rừng đước sinh động, giàu sức sống mà còn cho thấy sự gắn bó, sự quan sát kĩ lưỡng của Đoàn Giỏi với mảnh đất nơi đây.

31 tháng 5 2018

Màu đen : hắc, truy, huyền ô, mun, mực…
Màu trắng: bạch, tố…
Màu vàng : hoàng, huỳnh, thẩu,…
Màu đỏ : châu, chu, giáng, hồng, xích, đan, huyết,…
Màu xanh : thanh, lục, lam , nguyệt(xanh nhạt), bích, hồ thủy…
Màu nâu : hạt…
Màu xám : tro…
Màu tím : tử,…

31 tháng 5 2018

màu đỏ                     :           xích

màu vàng                  :         hoàn 

màu tím                     :         tử 

màu xanh dương       :         lam 

màu xanh lá                :        lục 

màu đen                      :        hắc 

màu trắng                    :        bạch

màu nâu                      :        hạt 

màu hồng                    :        không biết 

màu xám                     :        tro 

14 tháng 7 2023

Danh từ: mùa xuân, lá bàng, ngọn lửa xanh, hè, lá, ánh sáng, cuối thu, mù đông, cây bàng, chiếc cành, nền trời.

Động từ: nảy, xuyên qua, ngả, rụng, trụi, in.

Tính từ: xanh, dày, ngọc bích, tía, khẳng khiu, xám đục.

1 tháng 2 2020

Màu tím