BÀI 11 : Đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm A( 2; -4)
a. Xác định hệ a.
b. Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -3.
c. Tìm điểm trên đồ thị có tung độ bằng -2.
Bài 12: Đồ thị của hàm số y = ax đi qua điểm B( 3; 1)
a. Xác định hệ số a.
b. Tìm điểm trên đồ thị có hoành độ bằng -6.
c. Xác định tung độ của điểm có hoành độ bằng: 1; -3; 9.
d. Xác định hoành độ của điểm có tung độ: 2; 1; -3.
Bài 13: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ![](data:image/svg+xml;charset=utf-8,<svg height="16px" width="83px" xmlns="http://www.w3.org/2000/svg" version="1.1"/>)
?
a. A( -1; 3 ) b. B( 0; -3 ) c. C( 2; -1 ) d. D( 1; -1)
Bài 14: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số![](data:image/svg+xml;charset=utf-8,<svg height="16px" width="88px" xmlns="http://www.w3.org/2000/svg" version="1.1"/>)
?
a. A( 1; -3 ) b. B( 2; 2 ) c. C( 3; 1 ) d. D( -1; -2 )
Bài 15: Xét hàm số y = ax.
a. Xác định a biết đồ thị hàm số qua diểm M( 2; 1 )
b. Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm được.
c. Điểm N( 6; 3 ) có thuộc đồ thị không ?
Bài 16: Vẽ đồ thị của hàm số y = f(x) = 1,5. Bằng đồ thị, hãy tìm:
a. Các giá trị f(1); f(-1); f(-2); f(2); f(0)
b. Các giá trị của x khi y = -1; y = 0; y = 4,5.
c. Các giá trị của x khi y dương, khi y âm.
1. Đồ thị của hàm số y=ax+b đi qua A(-3,14) và B(2,-1)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}14=-3a+b\\-1=2a+b\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=-3\\b=5\end{matrix}\right.\)
2. Đồ thị hàm số y=ax+b đi qua 2 điểm A(1,-4) Và B(2,3)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}-1=a+b\\3=2a+b\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=4\\b=-5\end{matrix}\right.\)
3. Gọi số ban đầu là x, số mới là y (x,y\(\in\)N*, \(10\le x,y\le99\))
Số mới nhỏ hơn số ban đầu là 27 => x-y=27 (1)
Tổng của số ban đầu và số mới là 121 => x+y=121 (2)
Từ (1) và (2) ta được hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x-y=27\\x+y=121\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=74\\y=47\end{matrix}\right.\)(thoả mãn)
Vậy số ban đầu là 74, số mới là 47