K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2019

More:Read more books

Use more public transports

Less:Play less

Watch less

~k~

1 tháng 10 2019

More :

You should go out more

You should do more exercise 

You should drink more water

Fewer :

You have fewer shoes than I do

There should be fewer clothes on the rack

Ngoc has fewer notions than everyone else in the class

16 tháng 3 2021

Be quiet! The teacher is explaining the lesson

Be careful! The bus is coming here

Listening! She is singing 

16 tháng 3 2021

Look ! What's coming

Listen , someone is knocking at the door

Be careful , the dog will bites you

9 tháng 4 2019

- She works less  than I do

- He ate less rice than Nam

- Hoa is less beautiful than Linh

- I visit my family less frequently than my brother does

- She runs less fast than me 

- She is more pretty than they are 

- She does more homework than Long 

- She has fewer candies than I do 

9 tháng 4 2019

 Chỗ more : Thay pretty thành beautiful nhé Hằng 

14 tháng 12 2017

1) We should keep clean more

2) We need to spend less time playing

3) You should sleep more

14 tháng 12 2017
  • Do more exercise! (Hãy tập thế dục nhiều hơn!)
  • Eat more fruit/ vegetables! (Hãy ăn nhiều hoa quả/ rau hơn!)
  • Sleep more! (Hãy ngủ nhiều hơn!)
24 tháng 1 2022

 

5 câu mệnh lệnh khẳng định:

- Keep silent,Tom!

- Open your book!

- Close your eyes, Chi!

- Look at me!

- Keep waiting outside!

5 câu mệnh lệnh phủ định:

- Don't stare at me!!!!

- Don't knock at the door!

- Don't come in !

- Don't play football on the street!

- Don't make noise in the room!

24 tháng 1 2022

Tham khảo vào ^^

12 tháng 5 2022

Open the book , Tom ! 
Open the door , Nam !
Close the door , Peter 
Close  the book , Thuy !

26 tháng 7 2023

Cái này phải là so sánh kép không nhỉ?

19 tháng 2 2021
 CÔNG THỨC THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

Công thức: S + was/ were + O

S = I/ He/ She/ It (số ít) + was

S= We/ You/ They (số nhiều) + were

Ví dụ 1: My computer was broken yesterday. (máy tính của tôi đã bị hỏng hôm qua)

Ví dụ 2: They were in Paris on their summer holiday last year. (Họ ở Paris vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.)

 Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O

Khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ, ta chỉ cần thêm hậu tố "-ed" vào cuối động từ

Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “-ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

Ví dụ 1: She watched this film yesterday. (Cô ấy đã xem bộ phim này hôm qua.)

Ví dụ 2: went to sleep at 11p.m last night. (Tôi đi ngủ 11 tối qua)

Phủ định

S + was/were not + Object/Adj

Đối với câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “to be”.

CHÚ Ý:

– was not = wasn’t

– were not = weren’t

Ví dụ:

– She wasn’t very happy last night because of having lost money. (Tối qua cô ấy không vui vì mất tiền)

-We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.)

S + did not + V (nguyên thể)

Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.)

Ví dụ 1: He didn’t play football last Sunday. (Anh ấy đã không chơi bóng đá vào chủ nhật tuần trước.)

Ví dụ 1: We didn’t see him at the cinema last night. (Chúng tôi không trông thấy anh ta tại rạp chiếu phim tối hôm qua.)

Nghi vấn

Câu hỏi: Was/Were+ S + Object/Adj?

Trả lời: Yes, I/ he/ she/ it + was.

– No, I/ he/ she/ it + wasn’t

Yes, we/ you/ they + were.

– No, we/ you/ they + weren’t.

Câu hỏi ta chỉ cần đảo động từ “to be” lên trước chủ ngữ.

 

Ví dụ 1: Was she tired of hearing her customer’s complaint yesterday? (Cô ấy có bị mệt vì nghe khách hàng phàn nàn ngày hôm qua không?)

Yes, she was./ No, she wasn’t. (Có, cô ấy có./ Không, cô ấy không.)

Ví dụ 2: Were they at work yesterday? (Hôm qua họ có làm việc không?)

Yes, they were./ No, they weren’t. (Có, họ có./ Không, họ không.)

Câu hỏi: Did + S + V(nguyên thể)?

Trong thì quá khứ đơn với câu hỏi ta mượn trợ động từ “did” đảo lên trước chủ ngữ, động từ theo sau ở dạng nguyên thể.

 

Ví dụ 1: Did you visit Ha Noi Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hà Nội với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?)

Yes, I did./ No, I didn’t. (Có, mình có./ Không, mình không.)

Ví dụ 2: Did she miss the train yesterday? (Cô ta có lỡ chuyến tàu ngày hôm qua hay không?)

Yes, She did./ No, She didn’t. (Có, cậu ta có./ Không, cậu ta không.)

19 tháng 2 2021

đặt câu:

Get up and make breakfast for me!Don't cross the road while looking at your phone.
21 tháng 1 2018

này mày đang làm bài TA chắc

21 tháng 1 2018

tao tưởng đây là bài TV

13 tháng 2 2023

Come in
Sit down
Stand up
Open your book
Close your book