K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2019

Từ láy gồm:lo lắng,trầm trọng,bừa bãi,giữ gìn,tồn tại,hủy hoại,cuối cùng

Từ ghép gồm:lương thực,thực phẩm,vững chắc,đồng áng,tươi đẹp,xinh đẹp,hạn chế.

chắc vậy !^-^

Loại:

+Từ láy:bỡ ngỡ, ngơ ngác, lo lắng, thiêng liêng, ấm áp, thân thương, luôn luôn, giữ gìn, trân trọng

+Từ ghép: bạn bè, giòn dã, mái trường, ngôi nhà.

14 tháng 11 2019

từ ghép: bạn bè, giòn dã, mái trường, ngôi nhà

từ láy: lo lắng, thiêng liêng, ấm áp, thân thương, luôn luôn, giữ gìn, trân trọng

học tốt :))

14 tháng 2 2022

2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.

14 tháng 2 2022

Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo

Từ ghép: Còn lại

18 tháng 12 2017

mênh mông, đẹp đẽ, chùa chiền, chông chênh, lênh khênh, hồng hào, lo lắng

18 tháng 12 2017

tất cả dều là từ láy âm đầu

4 tháng 8 2019

Láy:

-> hiếm hoi, chăm chỉ, lo lắng, hí hửng, tức tối, vừa vặn, lo loại

Ghép: 

-> trông nom, ngẫm nghĩ, dọn dẹp, xinh đẹp

4 tháng 8 2019

ghép:trông nom,giúp đỡ,xinh đẹp

láy:hiếm hoi,chăm chỉ,ngẫm nghĩ,dọn dẹp,lo lắng,hí hững,tức tối,vừa vặn,lo loại

22 tháng 1 2019

- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi

- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?a/ tươi đẹp            b/ xấu xí               c/ mỹ lệ                 d/ xinh tươiCâu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?a/ đất đai              b/ ruộng vườn       c/ thế giới              d/ quê hươngCâu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?a/ nghe nhạc                   b/ quan...
Đọc tiếp

Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?

a/ tươi đẹp            b/ xấu xí               c/ mỹ lệ                 d/ xinh tươi

Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?

a/ đất đai              b/ ruộng vườn       c/ thế giới              d/ quê hương

Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?

a/ nghe nhạc                   b/ quan nghè         c/ quan ngè           d/ kiến nghị

Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?

a/ kiến thiết          b/ xây dựng          c/ dựng xây           d/ kiến nghị

Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?

          a/ lười biếng                   b/ lao động           c/ chăm chỉ           d/ quê hương

Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?

          a/ học vẹt              b/ học tập             c/ đi học                d/ đọc sách

Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu

Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”

          a/ Bạch Đằng        b/ Nhật Tảo          c/ Hiền Lương       d/ Kinh Thầy

2
1 tháng 9 2021

7B

8C

9C

10D

11C

12B

 

1 tháng 9 2021

7B

8C

9C

10D

11C

12B

20 tháng 7 2018

Từ ghép:

Trông nom, giúp đỡ, dọn dẹp, xinh đẹp, ngẫm nghĩ, lo liệu.

Từ láy:

Hiếm hoi, chăm chỉ, hí hửng, lo lắng, tức tối, vừa vặn.

-Học tốt

20 tháng 7 2018

nhom 1: trong nom giup do , ,xinh dep ngau nghi 

nhom 2: hiem hoi ,cham chi , don dep , lo lang ,hi hung,tuc toi, vua van lo lieu 

k cho minh nha

28 tháng 6 2018

Từ láy : xinh xắn , , đầu đuôi , bờ bãi , luồn lỏi , luồn lách , trong trẻo , trong trắng , bồng bềnh , cần cù , đi đứng.

Từ ghép : xinh tươi , xinh đẹp , cần mẫn , phương hướng .

Đúng thì tk nhé , mơn nhìu !!!

~ HOK TỐT ~

28 tháng 6 2018

trả lời:

từ láy: xinh xắn, luồn lỏi, luồn lách, bồng bềnh, cần mẫn, phương hướng, cần cù

từ ghép: xinh tươi, xịnh đẹp,đi đứng, dầu đuôi,bờ bãi, trong trẻo, trong trắng, bồng bềnh 

đó là chỉ theo ý mik

chúc bn hok tốt

28 tháng 6 2018

Từ láy : xinh xắn , đi đứng , đầu đuôi , bờ bãi , luồn lỏi, luồn lách , trong trẻo , trong trắng , bồng bềnh, cần cù.

Từ ghép : xinh tươi , xinh đẹp , cần mẫn , phương hướng .

Đúng thì tk nhé , mơn nhìu !!

~ HOK TỐT ~

28 tháng 6 2018

- Từ láy: xinh xắn, luồn lỏi, trong trẻo, cần cù, cần mẫn

- Từ ghép: xinh tươi, xinh đẹp, đi đứng, đầu đuôi, bờ bãi, luồn lách, trong trắng, bồng bềnh, phương hướng

#