K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 5 2019

để có đầy trên violet hoặc cầu tải về

I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (Mỗi câu trả lời đúng cho 0.5 điểm)

1: Hỗn số chỉ phần tô màu là:

hon-soNhãn

2: Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm viết được số thập phân là:

A. 8,56              
B.86,5              
C.865                   
D.8,65

 3: Tỉ số phần trăm của hai số 2,8 và 80 là :

A. 2,8%            
B.50%              
C.3,5 %         
D.35 %

 4: 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 1,008           
B.1,08                
C.1,8                  
D.1,0008

 5: Dấu (>; <; =) điền vào chỗ chấm của: 8 m2 50 dm2 . . . 8,05 m2 là:

A. <               
B.>                        C . = 

6: Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105 km. Vận tốc của người đi xe máy là:

A. 35 km          
B.3,5 km/giờ           
C.35 giờ           
D.35 km/giờ 

II. PHẦN II : (7 điểm)

Bài 1: ( 2điểm)  Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 89 cm     =  …………….m         c.  97 dm3  58cm3= ………..cm3

b. 7800cm2  =………….dm2            d.  8347 m3  = . . . . .  dm3………cm3

Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính (Học sinh không được dùng máy tính bỏ túi)

a) 678 + 12,47           b) 154,2 – 14,7

c) 24,6 x 3,4               d) 24,36 : 12

Bài 3: (3 điểm) Người ta làm một cái thùng không nắp bằng tôn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 60 cm, chiều cao 50cm. Tính diện tích tôn để làm cái thùng đó (không kể mép hàn)?

16 tháng 2 2022

ôn thi trong sgk á, đề lớp 4 k nâng cao lm đôu UwU'

16 tháng 2 2022

tự đi mà biết mà tôi cung k biết vì tôi chưa thi

Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:

                                      Những chú chó con ở cửa hiệu
Một cậu bé xuất hiện trước cửa hàng bán chó và hỏi người chủ cửa hàng: "Giá mỗi con chó là bao nhiêu vậy bác?"

Người chủ cửa hàng trả lời: "Khoảng từ 30 tới 50 đô la một con!"

Cậu bé rụt rè nói: "Cháu có thể xem chúng được không ạ?"

Người chủ cửa hàng mỉm cười rồi huýt sáo ra hiệu. Từ trong chiếc cũi, năm chú chó con bé xíu như năm cuộn len chạy ra, duy có một chú bị tụt lại sau khá xa. Ngay lập tức, cậu bé chú ý tới chú chó chậm chạp, hơi khập khiễng đó. Cậu liền hỏi: "Con chó này bị sao vậy bác?"

Ông chủ giải thích rằng nó bị tật ở khớp hông và nó sẽ bị khập khiễng suốt đời. Nghe thế, cậu bé tỏ ra xúc động: "Đó chính là con chó cháu muốn mua".

Chủ cửa hàng nói: "Nếu cháu thực sự thích con chó đó, ta sẽ tặng cho cháu. Nhưng ta biết cháu sẽ không muốn mua nó đâu".

Gương mặt cậu bé thoáng buồn, cậu nhìn thẳng vào mắt ông chủ cửa hàng và nói: "Cháu không muốn bác tặng nó cho cháu đâu. Con chó đó cũng có giá trị như những con chó khác mà. Cháu sẽ trả bác đúng giá. Thực ra, ngay bây giờ cháu chỉ có thể trả bác 2 đô la 37 xu thôi. Sau đó, mỗi tháng cháu sẽ trả dần 50 xu được không ạ?”

"Bác bảo thật nhé, cháu không nên mua con chó đó", người chủ cửa hàng khuyên. "Nó không bao giờ có thể chạy nhảy và chơi đùa như những con chó khác được đâu.”

Ông vừa dứt lời, cậu bé liền cúi xuống vén ống quần lên, để lộ ra cái chân trái tật nguyền, cong vẹo được đỡ bằng một thanh kim loại. Cậu ngước nhìn ông chủ cửa hàng và khẽ bảo: "Chính cháu cũng chẳng chạy nhảy được mà, và chú chó con này sẽ cần một ai đó hiểu và chơi với nó."

Câu 1:

Cậu bé khách hàng chú ý đến chú chó con nào?

  • a. Chú chó con lòng trắng muốt.
  • b. Chú chó con bé xíu như cuộn len.
  • c. Chú chó con chậm chạp, hơi khập khiễng.

Câu 2:

Vì sao cậu bé không muốn người bán hàng tặng con chó đó cho cậu?

  • a. Vì con chó đó bị tật ở chân.
  • b. Vì cậu cho rằng con chó đó cũng có giá trị ngang bằng những con chó mạnh khỏe khác trong cửa hàng.
  • c. Vì cậu không muốn mang ơn người bán hàng

Câu 3:

Tại sao cậu lại chọn mua con chó bị tật ở chân?

  • a. Vì cậu thương hại con chó đó.
  • b. Vì con chó đó rẻ tiền nhất.
  • c. Vì con chó đó có hoàn cảnh giống như cậu, nên có thể chia sẻ được với nhau.

Câu 4:

Câu chuyện muốn nói với em điều gì?

  • a. Hãy yêu thương những người khuyết tật.
  • b. Hãy đối xử bình đẳng với người khuyết tật.
  • c. Hãy chia sẻ và đồng cảm với người khuyết tật.

Câu 5:

Câu "Bác bảo thật nhé, cháu không nên mua con chó đó!" là loại câu gì?

  • a. Câu kể
  • b. Câu cảm
  • c. Câu khiến

Câu 6:

Trong câu "Gương mặt cậu bé thoáng buồn." bộ phận nào là chủ ngữ?

  • a. Gương mặt
  • b. Gương mặt cậu bé
  • c. Cậu bé

Câu 7:

Từ giá trị trong câu "Con chó đó cũng có giá trị như những con chó khác mà." thuộc từ loại gì?

  • a. Danh từ
  • b. Động từ
  • c. Tính từ

Câu 8:

Có những từ láy nào trong bài văn trên?

  • a. rụt rè, chậm chạp, chạy nhảy
  • b. rụt rè, chậm chạp, khập khiễng
  • c. chậm chạp, khập khiễng, chạy nhảy

Câu 9:

Câu sau đây có mấy trạng ngữ?
Có một lần, trong giờ tập đọc, tôi nhét tờ giấy thấm vào mồm.

  • a. Một trạng ngữ
  • b. Hai trạng ngữ
  • c. Không có trạng ngữ nào

Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bên dưới:

                                                                Đi xe ngựa
Chiếc xe cùng con ngựa Cú của anh Hoàng đưa tôi từ chợ quận trở về. Anh là con của chú Tư Khởi, người cùng xóm, nhà ở đầu cầu sắt. Nhà anh có hai con ngựa, con Ô với con Cú. Con Ô cao lớn, chạy buổi sáng chở được nhiều khách và khi cần vượt qua xe khác để đón khách, anh chỉ ra roi đánh gió một cái tróc là nó chồm lên, cất cao bốn vó, sải dài, và khi tiếng kèn anh bóp tò te tò te, thì nó qua mặt chiếc trước rồi. Còn con Cú, nhỏ hơn, vừa thấp lại vừa ngắn, lông vàng như lửa. Nó chạy buổi chiều, ít khách, nó sải thua con Ô, nhưng nước chạy kiệu rất bền. Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc, đều đều thiệt dễ thương. Tôi thích nó hơn con Ô, vì tôi có thể trèo lên lưng nó mà nó không đá. Mỗi lần về thăm nhà, tôi thường đi xe của anh. Anh cho tôi đi nhờ, không lấy tiền. Thỉnh thoảng đến những đoạn đường vắng, anh trao cả dây cương cho tôi.
Cầm được dây cương, giựt giựt cho nó chồm lên, thú lắm.
(theo Nguyễn Quang Sáng)

Câu 10:

Ý chính của bài văn là gì?

  • a. Nói về hai con ngựa kéo xe khách.
  • b. Nói về một chuyến đi xe ngựa.
  • c. Nói về cái thú đi xe ngựa.

Câu 11:

Câu "Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc, đều đều thiệt dễ thương." miêu tả đặc điểm con ngựa nào?

  • a. Con ngựa Ô
  • b.  Con ngựa Cú
  • c. Cả hai con

Câu 12:

Vì sao tác giả thích con ngựa Cú hơn con ngựa Ô?

  • a. Vì nó chở được nhiều khách.
  • b. Vì nước chạy kiệu của nó rất bền.
  • c. Vì có thể trèo lên lưng nó mà nó không đá.

Câu 13:

Vì sao tác giả rất thích thú khi đi xe ngựa của anh Hoàng?

  • a. Vì anh Hoàng là hàng xóm thân tình với tác giả, anh cho đi nhờ không lấy tiền.
  • b. Vì tác giả yêu thích hai con ngựa và thỉnh thoảng lại được cầm dây cương điều khiển cả chiếc xe ngựa.
  • c. Cả hai ý trên.

Câu 14:

Câu "Thỉnh thoảng đến những đoạn đường vắng, anh trao cả dây cương cho tôi." thuộc kiểu câu gì?

  • a. Câu kể.
  • b. Câu khiến.
  • c. Câu hỏi.

Câu 15:

Chủ ngữ trong câu "Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc, đều đều, thiệt dễ thương." là những từ ngữ nào?

  • a. Cái tiếng vó của nó.
  • b. Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường.
  • c. Cái tiếng vó của nó gõ xuống mặt đường lóc cóc.

Câu 16:

Câu "Con Cú, nhỏ hơn, vừa thấp lại vừa ngắn, lông vàng như lửa." có mấy tính từ?

  • a. Hai
  • b. Ba
  • c. Bốn

Câu 17:

Bài này có mấy danh từ riêng?

  • a. Hai danh từ riêng
  • b. Ba danh từ riêng
  • c. Bốn danh từ riêng

Câu 18:

Từ nào dưới đây không dùng để tả màu của quả?

  • a. Đỏ ửng
  • b. Đỏ mọng
  • c. Đỏ ối

Câu 19:

Từ nào đồng nghĩa với từ "vắng vẻ"?

  • a. hiu quạnh
  • b. mênh mông
  • c. vui vẻ

Câu 20:

Từ "Quê hương" hợp nghĩa với câu nào dưới đây?

  • a. Là nơi sinh ra và lớn lên của em.
  • b. Em không thể nào quên
  • c. Là nơi em không thể xa.
16 tháng 2 2022

De thi giua ki 2 lop 4 mon Toan 2021 - TH Vinh Quy

HT

Đề khảo sát chất lượng môn Anh lớp 6

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently (1.0 point)

1. a. some         b. rode          c. come         d. month

2. a. judo          b. hope         c. post           d. one

3. a. school        b. chess        c. teaching       d. chalk

4. a. physics       b. history        c. excited         d. music

5. a. healthy       b. history        c. vocabulary      d. my

II. Odd one out (1.0 point)

1. a. compass        b. textbook       c. calculator          d. judo

2. a. English         b. Play           c. science           d. history

3. a. have          b. share           c. with             d. study

4. a. classmate      b. remember       c. knock             d. help

5. a. Uniform       b. post office       c. library             d. classroom

III. Choose the best answer A, B, C or D to complete the entences below (3.0 points)

1. Listen! Someone______ at the door.

a. are knocking        b. is knocking         c. knock           d. knocks

2. ________. I forgot my calculator.

a. Oh dear             b. I see             c. You'll see        d. That's OK

3. I'm excited _________ our first day at school.

a. in                 b. with              c. about               d. for

4. Let's _______ our school uniform and go to school.

a. take off            b. wear on             c. put off             d. put on

5. Get up, Tom. We ________ to school, today.

a. are going back       b. going back         c. go to back         d. are going to back

6. I meet my friend ______ my way to school

a. in                 b. On                c. at                 d. ___

7. Do you ______ your things with your classmates?

a. share               b. help               c. put on            d. wear

8. My school is _______ by mountains and green fields.

a. surrounding         b. surround           c. Surrounded         d . surrounds

9. How do you get to school every day? – ___________

a. By bike           b. On foot              c. I walk to school      d. all are correct

10. I ______ my homework with my friends.

a. Play               b. have                c. do                d. all are correct

11. Students live and study in a ____________ school. They only go home at weekends.

a. Boarding             b. international       c. creative              d. small

12. ________ does Mai usually cook dinner? – At five pm.

a. What             b. When               c. What time            d. Why

13. They are healthy because they _______ every day.

a. Play chess               b. do judo

c. study vocabulary          d. play music

14. Do you keep quiet when your teacher is talking? – ___________

a. Yes, I do                  b. Yes, we do

c. Yes, I am                  d. a & b are correct

15. Hoang _____ in a small house in the center of the city.

a. Live               b. lives                c. don't live              d. a & c are correct

IV. Read the conversation and answer the questions. (2,5 points)

Mr Green: Hey, Tom. How's your first week at the new school?

Tom: Well, it's great. But I was a bit nervous at first.

Mr Green: Why were you nervous?

Tom:The teachers are all new to me, most of my classmates are new too.

Mr Green:Are they friendly to you?

Tom: Ah, yeah. They are all nice to me.

Mr Green:What subjects did you have today?

Tom: Well, we had maths, geography and computer studies, my favourite subject.

Mr Green:Oh, good. So everything is going well at school?

Tom:Right. I had a good first day. And ...Dad, can I join the judo club at schoo? I to do judo.

Mr Green: Yeah, OK, if you . But don't forget to do your homework.

Tom: I won't . Thanks, Dad.

1. Why was Tom nervous at first?

.........................................................................................................

2. What are Tom's teachers and friends ?

......................................................................................................

3. What is his favourite subject?

......................................................................................................

4. What club does he want to join?

......................................................................................................

5. Is Tom having a nice first week at his new school?

......................................................................................................

V. Using the words and phrase complete the passage. (2,5 points)

My name/ Quan. I/ eleven/ years old.

I/ a student. I/ grade 6.

I/ Nguyen Du secondary school.

It/Bui Thi Xuan Street/ Dalat City /Lam Dong province.

It / over 2,700 students.

It / big buildings / two big playgrounds.

We / only go / school/ half a day/ morning / or / afternoon.

School/ we / learn / about 14 subjects.

We / wear / uniform / school / everyday.

I / / English / maths / best.

At break time, I / play games / chat/ friends.

I / my homework/ watch TV/ after school.

Đáp án đề KSCL tiếng Anh 6 mới

I (1,0 point) 1b   2d    3a   4c      5d

0,2 for each correct answer

II (1,0 points) 1d    2b     3c     4a     5a

0,2 for each correct answer

III (3,0 points)

1b       2a      3c      4d        5a       6b       7a      8c

9d      10c     11a      12c       13b      14d      15b

0,2 for each correct answer

IV (2,5 points)

1. Because the teachers and most of his classmates are new.

2. They are all nice/ friendly to him.

3. His favourite subject is computer studies.

4. He wants to join the judo club.

5. Yes, he is.

0,5 for each correct answer

V (2,5 points)

My name is Quan (0,1). I am eleven years old (0,1). I am a student (0,1). I am in grade 6 (in sixth grade) (0,2). I go to Nguyen Du secondary school (0,2) . It's on Bui Thi Xuan Street in Dalat City, Lam Dong province (0,2). It has over 2,700 students (0,2). It has big buildings and two big playgrounds (0,2). We only go to school half a day in the morning or in the afternoon (0,2). At School we learn about 14 subjects (0,2). We wear uniform at school everyday(0,2).

I English and maths best (0,2). At break time, I play games or chat with my friends (0,2). I do my homework and watch TV after school(0,2).

2. Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 6 môn tiếng Anh cũ

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề bài gồm 02 trang)

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1. A. Hello            B. Good afternoon          C. Good morning         D. How

2. A. live              B. five                   C. six                   D. fourteen

3. A. am              B. is                     C. open                 D. are

4. A. How            B. name                  C. What                D. Where

5. A. Miss            B. Thanks                  C. Mr                  D. Mrs

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1. ______ morning, Miss Hoa!

A. Hi               B. Good               C. Bye              D. Thanks

2. How are you? I'm ______.

A. fine              B. fine, thanks           C. A and B           D. thank you

3. How old ______ ?

A. are your           B. is you               C. do you              D. are you

4. What's ______ name? – I'm Lan.

A. he                 B. my                C. you                 D. your

5. I ______ eleven years old.

A. am                B. is                  C. are                   D. Φ

6. ____ do you live? – In Hai Duong.

A. How              B. Where                C. What               D. When

7. Come ______ and sit _______.

A. in/ down          B. in/ up                   C. down/ up            D. up/ in

8. Ba: "_________________ ?" – Nam: "N-A-M, Nam."

A. What's your name                 C. What's that

B. How are you                     D. How do you spell your name

9. "How are you, Nam and Ba?" – "_______ fine, thank you."

A. Ba is               B. Nam is                C. We are                 D. I am

10. I live ______ Ho Chi Minh City.

A. in                  B. on                      C. at                    D. to

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

Miss Hoa:

Rose:

1. _______________________________?

My name is Rose.

2. _______________________________?

R-O-S-E, Rose.

3. ________________________________?

I am ten years old.

4. ________________________________?

I live in Ha Noi.

Thank you. Goodbye, Rose.

5. __________, Miss Hoa.

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B (1.0 ps)

A

B

ANSWER

1.  Good morning, Lan.

2.  My name is Ha.

3.  Hello, Miss Hoa. This is Thu

4.  I’m twelve years old. And you?

5.  How are you?

A.  I’m eleven.

B.  Hello, Thu.

C.  Fine, thanks.

D.  Hi, Ha. I’m Tam

E.   Good morning, Mai.

1…………

2…………

3…………

4…………

5…………

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau thành đoạn đối thoại hợp lí. (2.5ps)

______ Hello Ba. How old are you?

______ I live on Tran Phu street. And you?

______ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

______ Where do you live?

______ I live on Quang Trung street.

Đáp án đề kiểm tra đầu năm môn tiếng Anh 6

I. Chọn từ khác loại với các từ còn lại (1.0 ps).

1 - D; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - B

II. Chọn đáp án thích hợp nhất (3.0 ps)

1 - B; 2 - B; 3 - D; 4 - D; 5 - A; 6 - B; 7 - A; 8 - D; 9 - C; 10 - A

III. Hoàn thành đoạn hội thoại sau (2.5ps)

1. What is your name?

2. How do you spell your name?

3. How old are you?

4. Where do you live?

5. Goodbye

IV. Nối câu ở cột A với câu thích hợp ở cột B

1 - E; 2 - D; 3 - B; 4 - A; 5 - C

V. Sắp xếp các câu đối thoại sau

____2__ Hello Ba. How old are you?

___5___ I live on Tran Phu street. And you?

____3__ I'm twelve.

____1__ Good morning, Nam. This is Ba .

___4___ Where do you live?

____6__ I live on Quang Trung street.

Đ

 THI KH O S

Á

T H C SINH GI I 

ỀẢỌỎ

M

Ô

N : Ti ng Anh  L p 6

ếớ

II  Choose the word  whose  

underlined

  part is  pronounced  differently  from the others  in

each group.  

1.   A. g

ar

den

B. y

ar

d

C. m

ar

ket

D. w

ar

m

2.   A. aer

o

bics

B. carr

o

t

C. lem

o

nade

D. c

o

rrect

3.   A. arm

ch

air

B. sandwi

ch

C. 

ch

ocolate

D. s

ch

ool

4.   A. a

h

ead

B. w

h

ite

C. be

h

ind

D. 

h

ungry

5.   A. stad

i

um

B. acc

i

dent

C. f

i

nally

D. an

i

mal

III. Choose the best answer from the four options (A or B, C, D) to complete each of the

following sentences.

1. She is not doing ___________ in the garden, just walking with her dog.

    A. anything

B. nothing

C. something

D. one thing

2. It is twelve o’clock, Mai Anh. Let’s ___________home.

    A. goes

B. to go

C. going

D. go

3. My brother and I ___________ our grandmother next weekend.

    A. visit

B. am going to visit  

C. am visiting

D. are going to visit

4. ___________ he plays the guitar!

    A. What beautiful

B. How beautifully     

C. How beautiful        

D. What beautifully    

5. I don’t want much sugar in coffee. Just ___________, please.

    A. a little 

B. little

C. few

D. a few

6. At an intersection, we must___________.

    A. ride quickly

B. go fast

C. slow down

D. run out

7. What’s___________ lunch? ­There is some rice and some meat.

    A. for 

B. in

C. to

D. at

8. Is there anything to drink? 

~ I’m___________.

    A. hungry

B. tired

C. thirsty          

D. cold

9. Look ___________ that strange man! He is looking ___________ Lan but she isn’t here.

    A. for/ at

B. at/  for

C. at/ after

D. at/ on

10. You are too fat. You shouldn’t eat much___________.

    A. meat

B. fruit

C. fish

D. vegetables

11. ___________ do people need more food? 

~ Because there are more people.

    A. What                  

B. Why          

C. Where             

D. How

12. Where is your mother? 

~ She is in the kitchen. She___________ dinner.

    A. cooks

B. cooking

C. cooked

D. is cooking

13. How___________ do you brush your teeth? 

~ Three times a day.

    A. many                 

B. much          

C. usually

D. often

14. ___________ straight across the road.

    A. Don’t run

B. Not run

C. No running

D. Can’t run

15. When it becomes hot, people often feel ___________.

    A. hungry

B. thirsty

C. happy

D. worried 

16. Of the three students, Nga is ___________.

    A. the best 

B. good

C. better

D. well

17. What is your favorite food?

~____________

    A. My favorite food is orange juice.

C. I  coffee and lemonlade.

    B. Orange juice is my favorite food.

D. I  chicken and fried fish.

18. They ___________ late for school.

    A. never are

B. don’t

C. are never

D. never

19. ___________ are you going to stay here? 

~ For a week.

    A. How often

B. How long

C. How many

D. How far

20. Miss Trang always ___________ her own clothes.

    A. does

B. 

wants

C. cooks

D. makes 

IV. The sentences below have four underlined words or phrases. Identify an error in each

sentence by choosing the letter (A or B, C, D).

1. Ba 

often

does

 his 

homeworks

in

 the evening.

            A     B                  C        D 

2. I don’t 

have

some

 apples 

but

 I have 

some

 bananas.

                 A     B                 C              D

3. 

Would

 you 

any

 tea? 

Yes, please

.

      A              B    C                         D

4. 

That’s

 my sister 

over there

. She 

stands

 next to 

the

 window.

A                           B                   C                   D

5. 

There

 aren’t 

any trees

in the left

 of 

Lan’s

 house.

A                   B              C                D

V.   Complete   the   following   sentences   with   an   appropriate   form   of   the   word   in   BLOCK

CAPITALS.

1. Lan’s classroom is on the ___________ floor. 

TWO 

2. Mai speaks English 

___________ 

than me. 

WELL  

3. The Great Wall of China is the world’s ___________ structure. 

LONG 

4. There are a lot of ___________ mountains in Viet Nam

.     

BEAUTY 

5. I’m Vietnamese. What’s your___________?

NATION

VI. Fill in each gap with ONE suitable preposition.

1. Hoa lives ___________ 12 Tran Phu Street. She doesn’t have many friends there.  

2. There is an English examination ___________ Friday, 11

th

 December.  

3. Many Asian animals are ___________ danger.  

4. The movie theater is ___________ the restaurant and the bookstore.  

5. Nam is the strongest ___________ the three boys.  

VII. Read the passage and choose the correct answer (A or B, C, D to fill in the gap. 

I   live   in   a   house   near   the   sea.   It   is   (1)________old   house,   about   100   years   old   and

(2)________very small. There are two bedrooms upstairs (3)________a bathroom. The kitchen

is (4)________the ground and there is a living­ room where there is a lovely old fire place. There

is a garden (5)________the house. The garden (6)________down to the beach and in spring and

summer, (7)________flowers everywhere. I live alone (8)________my dog, John, but we have a

lot of visitors. My friends often stay with (9)________.

I love my house for (10)________reasons. Maybe I  fresh air here. 

1.

      A. a

B. an

C. the

D. any

2.

A. it’s

B. it

C. there’s

D. they’re

3.

A. and

B. or

C. but

D. too

4.

A. between

B. in

C. on

D. next to

5.

A. in 

B. besides

C. next

D. in front of

6.

A. go

B. goes

C. going

D. in goes

7.

A. there is 

B. there are

C. they are

D. those are

8.

A. for

B. of

C. on 

D. with

9.

A. me

B. I

C. my

D. I’m

10.

A. much

B. a little

C. many

D. a lot

VIII. Fill in each gap with ONE suitable word.

Viet Nam is in the South­ East Asia. It has (1)________of beautiful mountains, rivers and

beaches. (2)________are two long (3)________in Viet Nam: the Red River in the north and the

Mekong River in the (4)________. The Mekong River is the (5)________river in the South­ East

Asia and of course it is longer (6)________the Red River. The Mekong River starts in Tibet and

flows   (7)________   the   sea.   Phanxipang   is   the   (8)________mountain   in   Viet   Nam.   It’s   3,143

meters  (9)________. Viet Nam also (10)________a lot of nice beaches  such as Sam Son, Do

Son, Nha Trang, Vung Tau. 

XI. Read the following passage and answer the questions. 

Lan is twenty years old. She has fair hair and blue eyes. She has two brothers, Nam and

Tuan but she doesn’t have any sisters. Her brothers have brown hair and brown eyes. One of her

brothers, Nam, is married and has two children, so she is an aunt. Lan lives with her parents in an

apartment. It has five rooms but it doesn’t have a garden. She has her own room in the apartment

in which she has a computer and a TV. She has a car but her parents don’t have one because they

can’t drive.

1.

How old is Lan?

_________________________________________

2.

How many people are there in her family?

_________________________________________

3.

What color are her eyes?

_________________________________________

4.

Is there a computer and a TV in Lan’s room?

_________________________________________

5.   Do her parents have a car? Why? Why not?

_________________________________________

X. Rewrite the sentences so that it has the same meaning as the sentence printed before. 

1. Does Phong’s school have forty classrooms? ­ Are ________________?

2. How much does a box of chocolate cost?  ­ What _____________________?

3. Does your father cycle to work? ­ Does your father get ____________? 

4. She has long hair. ­ Her ___________________. 

5. Nobody in our class is more intelligent than Mai.   ­ Mai _________________. 

XI.Use the words or phrases to make meaningful sentences.       

1.

Which/ be/ biggest/ city/ Viet Nam/ ?

__________________________________

2. Minh/ friends/ be/ going to/ have/ picnic/ near/ lake.

__________________________________

3. I’d / sandwich/ glass/ milk/ please.

__________________________________

4. Minh/ leave/ house/ half past six.

__________________________________

5. Ho Chi Minh City/ have/ population/ 3.5 million.

__________________________________

XI­ Write a passage (80 ­100 words) about what you often do in four seasons.

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________________________________________

_____

_____________________________________________

đè dài lắm

hok tốt 

em vào đây xem thử nhé

https://dethihocki.com/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-lop-6-mon-toan-e1794.html

chúc mai thi tốt

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 6

TRƯỜNG THCS.............

ĐỀ KHẢO SÁT ĐẦU VÀO LỚP 6
NĂM HỌC 2019 - 2020

MÔN TOÁN

Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)

A. TRẮC NGHIỆM (2đ)

(Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng và viết vào bài làm của em)

Câu 1. Giá trị của biểu thức A = 13.a + 19.b + 4.a – 2.b với a + b = 100 là.

A. 17

B. 170

C. 1700

D. 100

Câu 2. Cho X = {1; 2; 4; 7} trong các tập hợp sau đây tập hợp nào là tập hợp con của X?

A.{1; 0}

B.{1; 4}

C.{2;5}

D.{3;7}

Câu 3. Số phần tử của tập hợp M ={97; 98; 99; …;200} là.

A. 97

B. 200

C. 103

D. 104

Câu 4. Hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm M, thì ta có:

A. M ∈ a và M ∈ b

B. M ∈ a và M ∈ b

C. M ∈ a và M ∈ b

D. M ∈ a và M ∈ b

B. TỰ LUẬN (8đ)

Câu 5: Thực hiện phép tính sau bằng cách hợp lý.

a/ 146 + 121 + 54 + 379

b/ 12.53 + 53.172 – 53.84

c/ 22344.36 + 44688.82

d/ 50 + 48 + 46 + ... + 4 + 2 – 1 – 3 – 5 – ... – 47 – 49

Câu 6: Tìm x, biết.

a/ x + 12 = 34

b/ 124 + (2012 – 2.x) = 300

c/ [(x + 32) – 17)].2 = 42

d. \frac{3}{5}\ +x\ =4\frac{3}{5}\ -\ 1\frac{2}{7}\ 1\frac{5}{7}

Câu 7: Một lớp học có 40 học sinh , trong đó có \frac{2}{5} số học sinh giỏi Toán, \frac{3}{8}số học sinh giỏi Văn. Hỏi lớp học có bao nhiêu học sinh giỏi Toán, bao nhiêu học sinh giỏi Văn?

Câu 8:

a) Vẽ hình theo diễn đạt sau: Cho đường thẳng a, điểm M thuộc đường thẳng a và điểm N không thuộc đường thẳng a. Trên đường thẳng a lấy hai điểm P và Q. Kẻ đường thẳng b đi qua hai điểm P và N.

b) Trong hình vừa vẽ có ba điểm nào thẳng hàng, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?

c) Tìm giao điểm của hai đường thẳng a và b?

Câu 9: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số không chia hết cho số nào trong hai số 3 và 5. Tính tổng tất cả các số đó

...............

đề mới nhất đó  : 2019 - 2020

hok tốt

A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)

Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng

Câu 1: (0,5đ) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm K và L thì:

A. MK + ML = KL                        B. MK + KL = ML

C. ML + KL = MK                       D. Một kết quả khác

Câu 2: (0,5đ) Cho đoạn thẳng PQ = 8 cm.

Điểm M là trung điểm của PQ thì đoạn thẳng PM bằng:

A. 8 cm              B. 4 cm              C. 6 cm               D. 2 cm

Câu 3 : (0,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6 cm .

Điểm K nằm giữa AB, biết KA = 4 cm thì đoạn thẳng KB bằng:

A. 10 cm            B. 6 cm              C. 4 cm               D. 2 cm

Câu 4 : (0,5đ) Cho hình vẽ

Trong hình vẽ có:

A. 1 đoạn thẳng                       B. 2 đoạn thẳng

C. 3 đoạn thẳng                       D. vô số đoạn thẳng

Câu 5 : (0,5đ) Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có:

A. Điểm M nằm giữa A và N

B. Điểm A nằm giữa M và N

C. Điểm N nằm giữa A và M

D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.

Câu 6: (0,5đ) Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi:

A. IM = IN

B. IM + IN = MN

C. IM = 2IN;

D. IM = IN = MN/2

B. Tự luận: (7 điểm)

Câu 7: (2 đ )Vẽ hai tia đối nhau Ox và Oy

a) Lấy A Ox; B Viết tên các tia trùng với tia Ay.

b) Hai tia AB và Oy có trùng nhau không? Vì sao?

c) Hai tia Ax và Ay có đối nhau không? Vì sao?

Câu 8: (4đ) Vẽ tia Ax.Lấy BAx sao cho AB = 8 cm, điểm M nằm trên đoạn thẳng AB sao cho AM= 4 cm.

a) Điểm M có nằm giữa A và B không? Vì sao?

b) So sánh MA và MB.

c) M có là trung điểm của AB không? Vì sao?

d) Lấy NAx sao cho AN= 12 cm. So sánh BM và BN

Câu 9: (1đ)

Gọi M1 là trung điểm của đoạn thẳng AB, M2 là trung điểm của đoạn thẳng M1B,

M3 là trung điểm đoạn thẳng M2B,…,M2016 là trung điểm của đoạn thẳng M2015B.

Biết M2016B = 1 (cm). Tính độ dài đoạn thẳng AM2016

14 tháng 3 2022

ko gian lận đâu bn ơi

14 tháng 3 2022

TL

mk ko bít vì cô bn cho ôn ntn thì bn ôn như thế hoặc bn hỏi cô nhé 

HT