K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 1 2019

Có 4 địa điểm bị bỏ rơi trên trái đất:

+ lâu đài cổ ở Sintra, Bồ Đào Nha.

+ Crystal Mill (một nhà máy điện bằng gỗ được xây dựng từ năm 1892), tiểu bang Colorado, Hoa Kỳ

+ “Giếng Khai Tâm” (Initiation Well) ở Sintra, Bồ Đào Nha

+ Công viên Land of Oz, núi Beech, Bắc Carolina, Mỹ

   Mình chỉ biết 4 địa điểm này thôi, nhớ nha! Thanks !

28 tháng 1 2019
                                              7 Địa Điểm 1. Du thuyền bí ẩn ở Nam Cực2. Thành phố Sư tử nằm dưới đáy hồ ở tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc3. Bệnh viện quân sự bị bỏ hoang ở Beelitz, Đức4. Đảo Ma, Nhật Bản5. Thiên đường kim cương ở Kolmanskop, Namibia6. Pháo đài biển Maunsell, Anh7. Ga trung tâm Michigan ở Detroit, Hoa Kỳ    
5 tháng 7 2021

Việt Nam là quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc cùng sinh sống 

NGƯỜI BANANGƯỜI BỐ YNGƯỜI BRÂUNGƯỜI BRU-VÂN KIỀU
NGƯỜI CHĂMNGƯỜI CHƠ RONGƯỜI CHU-RUNGƯỜI CHỨT
NGƯỜI CONGƯỜI CƠ HONGƯỜI CỜ LAONGƯỜI CƠ TU
NGƯỜI CỐNGNGƯỜI DAONGƯỜI Ê-ĐÊNGƯỜI GIA RAI
NGƯỜI GIÁYNGƯỜI GIÉ-TRIÊNGNGƯỜI HÀ NHÌNGƯỜI HOA
NGƯỜI HRÊNGƯỜI KHÁNGNGƯỜI KHMERNGƯỜI KHƠ MÚ
NGƯỜI LA CHÍNGƯỜI LA HANGƯỜI LA HỦNGƯỜI LÀO
NGƯỜI LÔ LÔNGƯỜI LỰNGƯỜI MẠNGƯỜI MẢNG
NGƯỜI MNÔNGNGƯỜI MÔNGNGƯỜI MƯỜNGNGƯỜI NGÁI
NGƯỜI NÙNGNGƯỜI Ơ ĐUNGƯỜI PÀ THẺNNGƯỜI PHÙ LÁ
NGƯỜI PU PÉONGƯỜI RA GLAINGƯỜI RƠ MĂMNGƯỜI SÁN CHAY
NGƯỜI SÁN DÌUNGƯỜI SI LANGƯỜI TÀ ÔINGƯỜI TÀY
NGƯỜI THÁINGƯỜI THỔNGƯỜI VIỆTNGƯỜI XINH MUN
NGƯỜI XƠ ĐĂNGNGƯỜI XTIÊNG
5 tháng 7 2021

Có 54 dân tộc VN, đó là:

Nhóm Việt - Mường có 4 dân tộc là: Chứt, Kinh, Mường, Thổ.

Nhóm Tày - Thái có 8 dân tộc là: Bố Y, Giáy, Lào, Lự, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái.

Nhóm Môn - Khmer có 21 dân tộc là: Ba na, Brâu, Bru-Vân kiều, Chơ-ro, Co, Cơ-ho, Cơ-tu, Gié-triêng, Hrê, Kháng, Khmer, Khơ mú, Mạ, Mảng, M'Nông, Ơ-đu, Rơ-măm, Tà-ôi, Xinh-mun, Xơ-đăng, Xtiêng.

Nhóm Mông - Dao có 3 dân tộc là: Dao, Mông, Pà thẻn.

Nhóm Kađai có 4 dân tộc là: Cờ lao, La Chí, La ha, Pu péo.

Nhóm Nam đảo có 5 dân tộc là: Chăm, Chu-ru, Ê đê, Gia-rai, Ra-glai.

Nhóm Hán có 3 dân tộc là: Hoa, Ngái, Sán dìu.

Nhóm Tạng có 6 dân tộc là: Cống, Hà nhì, La hủ, Lô lô, Phù lá, Si la.

Trên thế giới có 204 đất nước,Đó là

AfghanistanAF/AFG652860
AlbaniaAL/ALB27400
AlgeriaDZ/DZA2381740
AndorraAD/AND470
AngolaAO/AGO1246700
Antigua and BarbudaAG/ATG440
ArgentinaAR/ARG2736690
ArmeniaAM/ARM28470
AustraliaAU/AUS7682300
Áo895510282409
AzerbaijanAZ/AZE82658
BahamasBS/BHS10010
BahrainBH/BHR760
BangladeshBD/BGD130170
BarbadosBB/BRB430
BelarusBY/BLR202910
Belgium (Bỉ)BE/BEL30280
BelizeBZ/BLZ22810
BeninBJ/BEN112760
BhutanBT/BTN38117
BoliviaBO/BOL1083300
Bosnia and HerzegovinaBA/BIH51000
BotswanaBW/BWA566730
BrazilBR/BRA8358140
BruneiBN/BRN5270
BulgariaBG/BGR108560
Burkina FasoBF/BFA273600
BurundiBI/BDI25680
Cabo VerdeCV/CPV4030
Cambodia (Cam-pu-chia)KH/KHM176520
CameroonCM/CMR472710
CanadaCA/CAN9093510
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi)CF/CAF622980
ChadTD/TCD1259200
ChileCL/CHL743532
China (Trung Quốc)CN/CHN9388211
ColombiaCO/COL1109500
ComorosKM/COM1861
CongoCG/COG341500
Costa RicaCR/CRI51060
Côte d'Ivoire
(Bờ Biển Ngà)
CI/CIV318000
CroatiaHR/HRV55960
CubaCU/CUB106440
Cyprus (Đảo Síp)CY/CYP9240
Czechia (Séc)CZ/CZE77240
Denmark (Đan mạch)DK/DNK42430
DjiboutiDJ/DJI23180
DominicaDM/DMA750
Dominican Republic (Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na)DO/DOM48320
DR Congo (Cộng hoà dân chủ Công-gô)CD/COD2267050
EcuadorEC/ECU248360
Egypt (Ai Cập)EG/EGY995450
El SalvadorSV/SLV20720
Equatorial GuineaGQ/GNQ28050
EritreaER/ERI101000
EstoniaEE/EST42390
EswatiniSZ/SWZ17200
EthiopiaET/ETH1000000
FijiFJ/FJI18270
Finland (Phần Lan)FI/FIN303890
France (Pháp)FR/FRA547557
GabonGA/GAB257670
GambiaGM/GMB10120
GeorgiaGE/GEO69490
Germany (Đức)DE/DEU348560
GhanaGH/GHA227540
Greece (Hy Lạp)GR/GRC128900
GrenadaGD/GRD340
GuatemalaGT/GTM107160
GuineaGN/GIN245720
Guinea-BissauGW/GNB28120
GuyanaGY/GUY196850
HaitiHT/HTI27560
Holy See (Thành va-ti-can)VA/VAT0
HondurasHN/HND111890
HungaryHU/HUN90530
IcelandIS/ISL100250
India (Ấn Độ)IN/IND2973190
IndonesiaID/IDN1811570
IranIR/IRN1628550
IraqIQ/IRQ434320
IrelandIE/IRL68890
IsraelIL/ISR21640
ItalyIT/ITA294140
JamaicaJM/JAM10830
JapanJP/JPN364555
JordanJO/JOR88780
KazakhstanKZ/KAZ2699700
KenyaKE/KEN569140
KiribatiKI/KIR810
KuwaitKW/KWT17820
KyrgyzstanKG/KGZ191800
Laos (Lào)LA/LAO230800
LatviaLV/LVA62200
Lebanon (Li-băng)LB/LBN10230
LesothoLS/LSO30360
LiberiaLR/LBR96320
LibyaLY/LBY1759540
LiechtensteinLI/LIE160
LithuaniaLT/LTU62674
LuxembourgLU/LUX2590
MadagascarMG/MDG581795
Malawi (Ma-rốc)MW/MWI94280
MalaysiaMY/MYS328550
MaldivesMV/MDV300
MaliML/MLI1220190
MaltaMT/MLT320
Marshall IslandsMH/MHL180
MauritaniaMR/MRT1030700
MauritiusMU/MUS2030
MexicoMX/MEX1943950
MicronesiaFM/FSM700
MoldovaMD/MDA32850
MonacoMC/MCO1
Mongolia (Mông Cổ)MN/MNG1553560
MontenegroME/MNE13450
Morocco (Ma-rốc)MA/MAR446300
MozambiqueMZ/MOZ786380
MyanmarMM/MMR653290
NamibiaNA/NAM823290
NauruNR/NRU20
NepalNP/NPL143350
Netherlands (Hà Lan)NL/NLD33720
New ZealandNZ/NZL263310
NicaraguaNI/NIC120340
NigerNE/NER1266700
NigeriaNG/NGA910770
North Korea (Triều Tiên)KP/PRK120410
North MacedoniaMK/MKD25220
Norway (Na Uy)NO/NOR365268
OmanOM/OMN309500
PakistanPK/PAK770880
PalauPW/PLW460
PanamaPA/PAN74340
Papua New GuineaPG/PNG452860
ParaguayPY/PRY397300
PeruPE/PER1280000
PhilippinesPH/PHL298170
Poland (Ba Lan)PL/POL306230
Portugal (Bồ Đào Nha)PT/PRT91590
QatarQA/QAT11610
RomaniaRO/ROU230170
Russia (Nga)RU/RUS16376870
RwandaRW/RWA24670
Saint Kitts & NevisKN/KNA260
Saint LuciaLC/LCA610
SamoaWS/WSM2830
San MarinoSM/SMR60
Sao Tome & PrincipeST/STP960
Saudi Arabia (Ả Rập Xê-út)SA/SAU2149690
SenegalSN/SEN192530
SerbiaRS/SRB87460
SeychellesSC/SYC460
Sierra LeoneSL/SLE72180
SingaporeSG/SGP700
SlovakiaSK/SVK48088
SloveniaSI/SVN20140
Solomon IslandsSB/SLB27990
SomaliaSO/SOM627340
South Africa (Nam Phi)ZA/ZAF1213090
South Korea (Hàn Quốc)KR/KOR97230
South Sudan (Nam Sudan)SS/SSD610952
Spain (Tây Ban Nha)ES/ESP498800
Sri LankaLK/LKA62710
St. Vincent & GrenadinesVC/VCT390
State of PalestinePS/PSE6020
SudanSD/SDN1765048
SurinameSR/SUR156000
Sweden (Thụy Điển)SE/SWE410340
Switzerland (Thụy sĩ)CH/CHE39516
SyriaSY/SYR183630
TajikistanTJ/TJK139960
TanzaniaTZ/TZA885800
Thailand (Thái Lan)TH/THA510890
Timor-Leste (Đông Timor)TL/TLS14870
TogoTG/TGO54390
TongaTO/TON720
Trinidad and TobagoTT/TTO5130
TunisiaTN/TUN155360
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ)TR/TUR769630
TurkmenistanTM/TKM469930
TuvaluTV/TUV30
UgandaUG/UGA199810
UkraineUA/UKR579320
United Arab Emirates (Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất)AE/ARE83600
United Kingdom (Vương quốc Anh)GB/GBR241930
United States (Hoa Kỳ)US/USA9147420
UruguayUY/URY175020
UzbekistanUZ/UZB425400
VanuatuVU/VUT12190
VenezuelaVE/VEN882050
VietnamVN/VNM310070
YemenYE/YEM527970
ZambiaZM/ZMB743390

Zimbabwe

Nước ta có 63 tỉnh thành

A

  • An Giang

B

  • Bạc Liêu
  • Bắc Cạn
  • Bắc Giang
  • Bắc Ninh
  • Bến Tre
  • Bình Dương
  • Bình Định
  • Bình Phước
  • Bình Thuận

C

  • Cà Mau
  • Cao Bằng
  • Cần Thơ

Đ

  • Đà Nẵng
  • Daklak
  • Đồng Nai
  • Đồng Tháp

G

  • Gia Lai

H

  • Hà Giang
  • Hà Nam
  • Hà Nội
  • Hà Tĩnh
  • Hải Dương
  • Hải Phòng
  • Hòa Bình
  • Hồ Chí Minh
  • Hưng Yên

K

  • Khánh Hòa
  • Kiên Giang
  • Kon Tum

L

  • Lai Châu
  • Lạng Sơn
  • Lào Cai
  • Lâm Đồng
  • Long An

N

  • Nam Định
  • Nghệ An
  • Ninh Bình
  • Ninh Thuận

P

  • Phú Thọ
  • Phú Yên

Q

  • Quảng Bình
  • Quảng Nam
  • Quảng Ngãi
  • Quảng Ninh

S

  • Sóc Trăng
  • Sơn La

T

  • Tây Ninh
  • Thái Bình
  • Thái Nguyên
  • Thanh Hóa
  • Thừa Thiên Huế
  • Tiền Giang
  • Trà Vinh
  • Tuyên Quang

V

  • Vĩnh Long
  • Vĩnh Phúc

  • Yên Bái
12 tháng 12 2018

các dạng địa hình

cao nguyên, bình nguyên(đồng bằng),đồi

đặc điểm:sgk

30 tháng 3 2022

có 4 đại dương trên trái đất:  Thái Bình Dương  , Đại Tây Dương , Ấn Độ Dương ,  Bắc Băng Dương .  ^ ^

30 tháng 3 2022

mình cảm ơn bn nhiều ok

11 tháng 4 2021

Tham khảo nha em:

Câu 1:

-Trên Trái Đất có 7 đai khí áp: 4 đai áp cao, 3 đai áp thấp.

     + Phân bố xem kẽ và đối xứng qua đai áp thấp xích đạo.

     + Từ xích đạo về hai cực có đai áp thấp xích đạo, hai đai áp cao chí tuyến, hai đai áp thấp ôn đới và hai đai áp cao cực.

-Gió Tín phong là loại gió thổi quanh năm theo một chiều từ các vĩ tuyến 30ºB và N về phía Xích đạo.

-Gió Tây ôn đới là loại gió thổi quanh năm từ vĩ tuyến 30 – 35ºB và N về khoảng các vĩ tuyến 60º.

Gió:

Gió là những luồng không khí chuyển động trên quy mô lớn.

Nguyên nhân sinh ra gió là do sự chênh lệch áp suất không khí giữa nơi áp cao và nơi áp thấp, không khí bị dồn từ nơi áp cao về áp thấp tạo ra gió.

​Có 3 loại gió chính:

- Gió Tín phong (gió Mậu dịch): là loại gió thổi quanh năm theo một chiều từ các vĩ tuyến 30°B và N về phía Xích đạo. Loại gió này được sinh ra do sự chênh lệch giữa áp cao chí tuyến với áp thấp xích đạo.

 

- Gió Tây ôn đới: là loại gió thổi quanh năm từ vĩ tuyến 30 - 35°B và N (nơi có áp cao) về khoảng các vĩ tuyến 60 (nơi có áp thấp).

Do sự tự quay của Trái Đất, các gió Tín phong và gió Tây không thổi theo phương kinh tuyến mà bị lệnh về phía tay phải ở nửa cầu Bắc và về phía tay trái ở nửa cầu Nam theo hướng chuyển động.

Câu 2:

-Nhiệt độ trung bình ngày= Tổng  nhiệt độ các lần đo trong ngày chia số lần đo.

-Nhiệt độ trung bình tháng= Tổng  nhiệt độ trung bình của các ngày trong tháng chia số ngày đo.

-Nhiệt độ trung bình năm= Tổng nhiệt độ trung bình 12 tháng chia 12.

Câu 3:

-Thời tiết là tập hợp các trạng thái  của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển ở một thời điểmđiểm, một khoảng thời gian nhất định  như nắng hay mưa, nóng hay lạnh, ẩm thấp hay khô ráo.

-Khí hậu là thuật ngữ mô tả các trạng thái thời tiết đã từng xảy ra ở một nơi nào đó  trong một khoảng thời gian nhất định.

Câu 4:

- Đới nóng (nhiệt đới): + Vị trí: nằm giữa hai chí tuyến. + Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm lớn, thời gian chiếu trong năm chênh lệch không nhiều. + Lượng nhiệt: nóng quanh năm.  + Lượng mưa: từ 1500mm đến trên 2000mm. + Gió: thường hoạt động là gió Tín phong. - Ôn đới (đới ôn hòa): + Vị trí: từ 23 độ 27'B đến 63 độ 33'B; từ 23 độ 27'N đến 63 độ 33'N. + Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu sáng và thời gian chiếu sáng chênh lệch rõ rệt. + Lượng nhiệt: trung bình. + Lượng mưa: 500-1000mm. + Gió: thường hoạt động là gió Tây ôn đới. - Hàn đới (Đới lạnh) + Vị trí: từ 63 độ 33'B đến 90 độ B; từ 63 độ 33'N đến 90 độ N. + Góc chiếu và thời gian chiếu sáng: góc chiếu quanh năm nhỏ, thời gian chiếu có sự dao động lớn. + Lượng nhiệt: lạnh quanh năm. + Lượng mưa: dưới 500mm. + Gió: thường hoạt động là gió Đông cực.

 

11 tháng 4 2021

Tham khảo nha em:

Câu 5:

Sông:

+ Hệ thống sông là mạng lưới các con sông nhỏ và sông chính, bao gồm: phụ lưu (sông nhỏ cung cấp nước cho sông chính), sông chính và chi lưu (các dòng chảy từ sông chính đổ ra sông khác hoặc đổ ra biển).

+ Lưu vực sông là khu vực đất đai xung quanh sông, có nước mặt và nước ngầm dưới mặt đất chảy về sông để cung cấp nước liên tục cho dòng chảy của sông. Lưu vực sông lớn thì lượng nước nhiều, lưu vực sông nhỏ thì nước ít. 

+ Lưu lượng nước sông là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây.

+ Chế độ nước sông là sự thay đổi về lưu lượng nước của sông trong một năm (mùa lũ, mùa cạn,...)

Hồ:

Sự khác biệt giữa sông và hồ:

*Khái niệm:

- Sông: Là dòng chảy tương đối thường xuyên trên bề mặt lục địa.

- Hồ: Là 1 lượng nước lớn đọng trên bề mặt lục địa.

*Cấu tạo:

- Sông: Gồm nhiều bộ phận như lưu vực, hạ lưu, phụ lưu...tạo thành hệ thống sông.

- Hồ: Cấu tạo đơn giản hơn sông.

*Diện tích:

- Sông có lưu vực xác định

- Hồ thường không có diện tích nhất định.

Câu 6:

Nguyên nhân của hiện tượng thuỷ triều trên Trái Đất là do sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. Chính sức hút này đã làm cho nước ở các biển và đại dương vận động lên xuống sinh ra thuỷ triều trong ngày và những thời kì triều cường, triều kém trong tháng. 

29 tháng 11 2016

3. Lục địa Á - Âu có diện tích lớn nhất.

2. Các lục địa

- Á- Âu
- Bắc Mỹ
- Nam Mỹ
- Phi
- Úc
- Nam cực

- Bắc Cực

1. Các địa mảng:

 

  1. Mảng Thái Bình Dương
  2. Mảng Á-Âu
  3. Mảng Ấn-Úc
  4. Mảng châu Phi
  5. Mảng Bắc Mỹ
  6. Mảng Nam Mỹ
  7. Mảng Nam Cực

 

6 tháng 12 2016

1.: SGK trang 32,hình 27

2.SGKtrang 34

3.Lục địa Á-Âu

4.Lục địa Ô- xtray-li-a

5.70,8 %

21 tháng 5 2018

Dàn ý:

1. Mở bài:

- Tôi là một chú gà chọi, tên của tôi là Oanh Liệt – cái tên được cậu chủ đặt bởi những chiến thắng oanh liệt của tôi trong tất cả sới chọi trong làng. Tôi rất thích và tự hào về cái tên ấy.

- Đã lâu rồi tôi không được để ý đến kể từ ngày bọn trẻ trong làng có trò chơi mới

2. Thân bài:

- Ngày đầu tiên được cậu chủ nhận nuôi : miêu tả niềm vui của cậu chủ

- Cuộc sống hàng ngày được cậu chủ chăm sóc : bộ lông, móng và cựa luôn được chăm sóc kĩ càng…

- Những trận đấu và những chiến thắng đầu tiên để có được cái tên Oanh Liệt

- Sự thay đổi trong cuộc sống của “tôi” khi cậu chủ có trò chơi mới

   + Cậu chủ được mẹ mua cho một chiếc máy điện tử vì đã được học sinh giỏi

   + Ngày ngày cậu cùng đám bạn cùng chơi cái máy ấy

   + Tôi không còn được chăm sóc, không được quan tâm (đối lập với trước đây)

- Tâm sự của tôi trong những ngày này : buồn chán, ước mong quay lại ngày trước

- Một ngày, cậu chủ không chơi điện tử nữa, cậu ấy nhìn thấy tôi nằm ủ rũ. Cậu chủ thấy có lỗi với tôi và từ đó cậu không chơi điện tử nữa.

- Tôi và cậu lại cùng nhau ‘‘chinh chiến’’ trong những sới chọi gà.

3. Kết bài: Bây giờ cậu chủ cũng lớn hơn và tôi không còn đủ sức để đi chọi nữa nhưng tôi luôn tự hào về những chiến công mình có được, tự hào về cái tên của mình cũng như tình bạn giữa tôi và cậu chủ.

9 tháng 5 2018

- Thực vật có thể sống ở rất nhiều nơi : Đồng ruộng, rừng, sa mạc, đầm lầy, trong nước, mặt nước…

- Các thực vật sống ở:

     + Đồng bằng: bưởi, cam, lúa, ngô

     + Ao hồ: sen, súng, bèo …

     + Sa mạc: xương rồng

     + Dưới biển: rong biển, tảo …

- Nơi phong phú thực vật là những nơi có độ ẩm cao, điều kiện sống thuận lợi: Rừng , ruộng, đầm. Nơi ít phong phú là sa mạc, trên núi cao

- Một số cây gỗ sống lâu năm: Xà cừ, lim, chò…

- Một số cây sống mặt nước: bèo tây, rau muống nước,..thân của các cây sống trên mặt nước thường nhẹ, xốp, thân mềm..

- Một số cây có thân mềm yếu: rau má, rong đuôi chó…

 

- Thực vật trong thiên nhiên rất đa dạng và phong phú.

16 tháng 3 2022

Tham khảo

1. đất đen thảo nguyên ôn đới

2. đất pốt dôn

3. đất đỏ vàng nhiệt đới.

Đất đen thảo nguyên ôn đới: nội địa Bắc Mỹ, Đông Nam Nam Mỹ, châu Á và châu Âu (từ khoảng vĩ tuyến 30oB - 60oB).

Đất pốt dôn: Bắc Á, Bắc Âu và Bắc Mỹ (từ vĩ tuyến 45oB đến vĩ tuyến 60 - 65oB).

- Đất đỏ vàng nhiệt đới: phần lớn Nam Mỹ, Trung Phi, Đông Nam Á, Nam Á và Đông Bắc Ô-xtrây-li-a.

16 tháng 3 2022

Tham khảo

1. đất đen thảo nguyên ôn đới

2. đất pốt dôn

3. đất đỏ vàng nhiệt đới.

Đất đen thảo nguyên ôn đới: nội địa Bắc Mỹ, Đông Nam Nam Mỹ, châu Á và châu Âu (từ khoảng vĩ tuyến 30oB - 60oB).

Đất pốt dôn: Bắc Á, Bắc Âu và Bắc Mỹ (từ vĩ tuyến 45oB đến vĩ tuyến 60 - 65oB).

- Đất đỏ vàng nhiệt đới: phần lớn Nam Mỹ, Trung Phi, Đông Nam Á, Nam Á và Đông Bắc Ô-xtrây-li-a.