K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 9 2015

Theo đề: MO = 15,842MH ; M= 11,9059MH → 1đvị = 11,9059MH/12.

→ MH = 12/11,9059 = 1,0079. MO = 15,842MH 15,842.1,0079 = 15,9672.

11 tháng 7 2019

Khối lượng của 1 nguyên tử C là 12u

Theo đề bài ta có:

MC= 11.906*MH

=> MH = 12/11.906= 1.008u

MO= 15.842*MH= 15.842*1.008= 15.969u

23 tháng 3 2018

23 tháng 8 2021

Khối lượng 1 nguyên tử cacbon $= 12.0,166.10^{-24} = 1,992.10^{-24}(kg)$

Ta có : 

$m_{Fe} = \dfrac{1,992.10^{-24}}{2}.4,65 =4,65.10^{-24} = 4,65u$

Đáp án A

4 tháng 11 2017

NTK của H=11,906.\(\dfrac{1}{12}\)=1(dvC)

NTK của O=15,842.1=15,842(dvC)\(\approx\)16(dvC)

NTKX = 2.12 = 24 (đvC)

Có 1 đvC = \(\dfrac{1}{12}.1,9926.10^{-23}=0,16605.10^{-23}\left(g\right)\)

=> \(NTK_X=24.0,16605.10^{-23}=3,9852.10^{-23}\left(g\right)\)

4 tháng 1 2022

\(PTK_X=2.12=24\left(đvC\right)\)

\(\Rightarrow m_X=1,66.24=39,84\left(g\right)\)

a,

\(\frac{m_O}{m_H}=\frac{7,936}{1}\approx8\)

Vậy khối lượng một nguyên tử O nặng gần bằng 8 lần khối lượng một nguyên tử H

................

30 tháng 6 2019

câu b bạn 

cau a sai nha 16

Câu 1.Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:a.0,65 lần               b.1,25 lần                       c.0,875 lần         d.0,78 lầnCâu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie là:   a.3,98.10-23   gam        b. 2,82 . 10-23 gam   c.3,82 . 10-23 gam.    d. 4,5 . 10-23 gam.Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4)...
Đọc tiếp

Câu 1.Nguyên tử khí Nitơ nặng hay nhẹ hơn nguyên tử khí Oxi bằng bao nhiêu lần:

a.0,65 lần               b.1,25 lần                       c.0,875 lần         d.0,78 lần

Câu 2. Nguyên tử Cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Vậy khối lượng tính bằng gam của nguyên tử Magie là: 

  a.3,98.10-23   gam        b. 2,82 . 10-23 gam   c.3,82 . 10-23 gam.    d. 4,5 . 10-23 gam.

Câu 3.Hợp chất X tạo bởi kim loại M hóa trị III và gốc sunfat (SO4) hóa trị II .CTHH của X là:

a.MSO4                       b.M3(SO4)2    c. M2(SO4)3            d. M2SO4

Câu 4.Một hợp chất được cấu tạo bởi Cacbon và Hiđro có phân tử hợp chất nặng hơn phân tử hiđro 15 lần . Công thức hóa học của hợp chất là :

 a . CH4                    b. C2H4               c. C2H6                  d. C6H6

Câu 5.Khối lượng của  ba phân tử kali cacbonat 3K2CO3 là :

a. 153 đvC            b.318đvC           c. 218đvC                 d. 414 đvC

Câu 6. Cho các chất có công thức sau : Cl2 , H2 , CO2 , Zn , H2SO4 , O3 , H2O , CuO . Nhóm chỉ gồm các hợp chất là:

          a.   H2 ,  O3  , Zn , Cl2                       b. O3 , H2 , CO2  ,  H2SO4

          c.   Cl2  , CO2  , H2  , H2O              d. CO2  , CuO  , H2SO4 , H2O

Câu 7. Trong  một nguyên tử :

        a. số proton = số nơtron                b. số electron = số nơtron

        c. số electron = số proton              d. số electron = số proton + số nơtron

Câu 8.Hợp chất Alx(SO4)3 có phân tử khối là 342 đvC . Giá trị của x là :

             a. 1         ;         b. 2              ;     c. 3                  ;   d. 4

Câu 9. Cho các cụm từ sau, dãy nào chỉ chất ?

A. Nhôm, sắt, than củi, chảo gang.           

B. Bút chì, thước kẻ, nước cất, vàng.

C. Muối ăn, đường kính, nước cất, bột sắt.                               

D. Bàn ghế, đường kính, vải may áo, than củi.

Câu 10. Có các nguyên tố hóa học sau : Nhôm, clo, hidro, natri, brom, vàng. Nguyên tố hóa học nào là kim loại :

      A. Nhôm, natri, vàng                                     B. Nhôm, natri, clo         

       C.  Clo, hidro, brom                                     D. Nhôm, brom, natri

Câu 11. Trong 1 phân tử nước có :

      A. 1H, 1O                  B. 1H2, 1O              C. 2H, 1O               D. 2H, 2O

Câu 12. Hợp chất X2O3 có phân tử khối là 102, hợp chất YH3 có phân tử khối là 17.    X, Y lần lượt là :

          A. Al, N      B. Al, O      C. Mg, N    D. Cu, O

1
25 tháng 10 2021

1.C

2.B

3.C

4.C

5.D

6.D

7.C

8.B

9.C

10.A

11.C

12.A

BÀI TẬP1.Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) với phân tử muối ăn (NaCl), Phân tử KCl, phân tử CaO, Cl2 .2. Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử cacbon. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X ?3.Cho biết 1đvC = 0.166.10-23g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?4.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính bằng gam của Ca ?5.Nguyên tử X nặng 5,312.10-23g, đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học...
Đọc tiếp

BÀI TẬP

1.Sự so sánh phân tử khí oxi (O2) với phân tử muối ăn (NaCl), Phân tử KCl, phân tử CaO, Cl2 .

2. Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử cacbon. Kí hiệu hóa học của nguyên tố X ?

3.Cho biết 1đvC = 0.166.10-23g. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử natri?

4.Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam.Khối lượng tính bằng gam của Ca ?

5.Nguyên tử X nặng 5,312.10-23g, đó là nguyên tử của nguyên tố hóa học nào sau đây?

6.Hãy lập công thức hóa học của các hợp chất gồm hai nguyên tố sau đây: N (III) và H ; Al và 0 ; S (II) và H ; N (V) và 0 ; C (II) và 0

7.Phân tử khối của , CO2, Na2CO3, Al(OH)3, P2O5 Fe3O4, CH4, Mg(OH)2, KCl

8. A/Cho một số công thức hóa học: MgCl, Ba3(SO4)2, Na2O, KCO3, P2O5, CO3, HSO4. Công thức hóa học nào viết sai? B/ Cho một số công thức hóa học: KCl, CaCl, MgSO4, Mg(NO3)2, ZnSO4, H2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3, Fe(OH)3, CuO2 .Công thức hóa học nào viết đúng?

9. A/Cho các CTHH sau: K2S, MgS, Cr2S3, CS2. Hóa trị của các nguyên tố K,Mg,Cr,C trong các hợp chất lần lượt là ( cho biết trong các hợp chất trên S có hóa trị II). a.x=b,y a II B/Tìm hóa trị của N trong các hợp chất sau : N2O, NO2, NH3, NO, N205

10.Cho các hiện tượng sau, hiện tượng nào là hiện tượng hóa học, hiện tượng vật lý: 1- Cồn (rượu etylic) để lâu trong không khí bị bay hơi dần 2-Rượu etylic để lâu trong không khí biến thành giấm ăn 3- Than cháy trong bếp lò 4- Cô cạn nước muối thu được muối ăn 5.Đốt cháy một mẫu giấy 6.Nước hoa bay hơi từ một lọ mở nút. 7.Thịt , cá bị ôi thiu 8.Đá vôi được nghiền thành bột

11.Một nguyên tố R có tổng số hạt (proton, electron, nơtron) là 46. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 14. Số hạt proton và là nguyên tố nào ? 12.Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3. Phân tử khối của M hiđroxit là 78. Nguyên tử khối của M 11. Gọi e, p và n lần lượt là ký hiệu của các hạt elecltron,proton và notron. Ta có : e + p + n = 46 Vì nguyên tử trung hòa về điện nên p = e  2p + n = 46 (1) Và 2p – n = 14 (2) Giải hệ pt 1 và 2 ta được p = 15 vậy là nguyên tố Photpho (P) 12. Ta có : PTK của M(OH)3 = M + 3O + 3H = 78  M +3.16 + 3.1 = 78 M = 78 – 51 = 27 (NHÔM)

0