K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. xếp các từ sau thành 3 nhóm từ đồng nghĩa :Bao la , nhỏ nhắn , ồn ào , mênh mông , bé bỏng , ầm ĩ , theng thang , tí xíu , ầm ầm , bát ngát2. Trong những từ in nghiêng dưới đây, những từ nào là từ đồng âm , từ nào là từ nhiều nghĩaa, Chiều nay , biển  lặng sóng .                                                  b, Mọi người đang tra ngô .Một biển người đi xem ca nhạc                                   ...
Đọc tiếp

1. xếp các từ sau thành 3 nhóm từ đồng nghĩa :

Bao la , nhỏ nhắn , ồn ào , mênh mông , bé bỏng , ầm ĩ , theng thang , tí xíu , ầm ầm , bát ngát

2. Trong những từ in nghiêng dưới đây, những từ nào là từ đồng âm , từ nào là từ nhiều nghĩa

a, Chiều nay , biển  lặng sóng .                                                  b, Mọi người đang tra ngô .

Một biển người đi xem ca nhạc                                                     Bà tra muối vào canh rất vừa .

Tấm biển quảng cáo thật đẹp .                                                      Hà đang tra từ điển .

3. Tìm 2 danh từ , 2 động từ , 2 tính từ trong đoạn văn sau :

                      Chăn trâu đốt lửa trên đồng

               Rạ rơm thì ít , gió đông thì nhiều 

                     Maỉ mê đuổi một con diều 

               Củ khoai nướng ca buổi chiều thành tro .

 Các bn giúp mk với nha

1
22 tháng 1 2019

1. Nhóm 1: Rộng lớn: bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát.

    Nhóm 2: Nhỏ bé: nhỏ nhắn, bé bỏng, tí xíu.

    Nhóm 3: Âm thanh: ầm ầm, ầm ĩ, ồn ào.

2. a. Nhóm từ đồng âm.

    b. Nhóm từ nhiều nghĩa.

3. Hai danh từ: trâu, đồng

    Hai động từ: đốt, đuổi

    Hai tính từ: mải mê, ít, nhiều

21 tháng 1 2019

1. Xếp các từ sau thành ba nhóm từ đồng nghĩa :

Bao la , nhỏ nhắn , ồn ào , mênh mông , be bỏng , ầm ĩ , theng thang , tí xíu ,  ầm ầm , bát ngát

Nhóm 1 : bao la , mênh mông , thênh thang, bát ngát

Nhóm 2  : ồn ào,ầm ĩ, ầm ầm

Nhóm 3 : nhỏ nhắn , bé bỏng, tí xíu

2. Tìm 2 danh từ , 2 dộng từ , 2 tính từ :

2 danh từ : trâu, củ khoai

2 động từ :chăn ,đuổi

2 tính từ : ít ,nhiều

MK ko chắc .

13 tháng 12 2021

C

13 tháng 12 2021

c

11 tháng 9 2016

________Từ đồng nghĩa hoàn toàn_________

1, tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông chạy trên đg sắt

2, máy bay. phi cơ, tàu bay => đều chỉ 1 loại phương tiện giao thông hàng không.

_____________Từ đồng nghĩa không hoàn toàn_________

1, Ăn, xơi, đớp, ngấn => đều chỉ hành động đưa thức ăn vào miệng nhưng khác đối tượng

2,nhỏ bé, loắt choắt, bs bỏng => Để chỉ thân hình nhỏ hơn mức bình thương nhưng nguyên nhân khác nhau

3, rộng, rộng lớn, bao la, bát ngát, mênh mông => đều chỉ diện tích lớn hơn mức bình thường nhưng khca nhau về mức độ, vùng

4, chết, hi sinh, toi mạng => đều chỉ khi người ta không còn thở nữa( mất) , nhưng khác nhau về thái độ nói.

11 tháng 9 2016

từ đồng nghĩa hoàn toàn :[ tàu hỏa , xe hỏa ,máy bay , xe lửa , phi cơ , tàu bay][ăn , xơi , ngốn , đớp]

 từ đồng nghĩa ko hoàn toàn[ Chết , hi sinh , toi mạng , quy tiên ][,  nhỏ bé, bé bỏng,  loắt choắt][rộng , rộng rãi , bao la, bát ngát  mênh mông]

12 tháng 7 2018

BÀI 1:

NHÓM chỉ sự rộng lớn: bao la, mênh mông, thênh thang, bát ngát

NHÓM chỉ sự nhỏ bé: nhỏ nhắn, bé bỏng, tí xíu

NHÓM chỉ âm thanh: ồn ào, ầm ĩ, ầm ầm.

BÀI 2: 

a) đậu => nhiều nghĩa

b) ngọt => nhiều nghĩa

c) cứng => nhiều nghĩa

d) bò => đồng âm

e) chỉ=> đồng âm

MK KHÔNG CHẮC LẮM NHÉ. 

K MK NHA. CHÚC BẠN HỌC TỐT, ^_^

Mình chỉ biết làm bài 1 thôi nha bạn

18 tháng 11 2021

chết-hi sinh

tàu hỏa-xe lửa

bao la-mênh mông

nhỏ bé-bé bỏng

may bay-phi cơ

ăn xơi-ngốn

quy tiên- loắt choắt

( ko chắc)

18 tháng 11 2021

Các từ đồng nghĩa :

- chết, hi sinh, quy tiên

- tàu hỏa, xe lửa

- máy bay, phi cơ

- ăn, xơi, ngốn

- nhỏ, bé, bé bỏng, loắt choắt

- rộng, rộng rãi, bao la, mênh mông

Ko bt có đúng ko

25 tháng 5 2018

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

- Nhóm 1(Chỉ những người không còn sống nữa, đã ngừng thở, tim ngừng đập): chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên

- Nhóm 2 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại trên đường sắt): tàu hoả, xe lửa

- Nhóm 3 (Chỉ hoạt động đưa thức ăn vào miệng): ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhóm 4 (Chỉ hình dáng bé nhỏ hơn mức bình thường): nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Nhóm 5 (Chỉ một loại phương tiện giao thông đi lại bằng đường hàng không): máy bay, tàu bay, phi cơ

- Nhóm 6 (Chỉ những diện tích lớn hơn mức bình thường): rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.

8 tháng 1 2017

a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.

b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.

c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.

13 tháng 9 2023

Nhóm 1: Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 2: Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang

 

13 tháng 9 2023

+ Nhóm 1 : bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.

+ Nhóm 2 : lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.

+ Nhóm 3 : vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.

Chúc cậu học tốt nè..≥≤

30 tháng 7 2023

Nhóm các các từ đồng nghĩa là : 

- Chết, hy sinh, toi mạng, quy tiên

- Tàu hoả, xe hoả, xe lửa

- Máy bay, tàu bay, phi cơ

- Ăn, xơi, ngốn, đớp

- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng

- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông