K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 11 2015

4 tấn 500 kg = 4,5 tấn; 4 tấn 5 kg = 4,05 tấn; 4 tấn 50 kg = 4,005 tấn; 450 kg = 0,45 tấn; 45 kg = 0,045 tấn

3 tháng 11 2023

Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:

3 tấn = 3000 Kg

4 yến = 40 kg

86 tạ = 8600 Kg

2 tấn 2 tạ = 22 Tạ

50 tạ 6 kg=5006 Kg

6 tấn 50 kg =6050 Kg

11 tấn 5 kg = 11005 Kg

68 yến 3 kg =683 Kg

823 yến=  8230 Kg

B.

50 tấn 6 kg= 50006 Kg

46000 kg= 56 Tấn

4 030 kg = 4Tấn 3 Yến

800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến

70 035 yến=...... Tấn ..... Yến

4 tháng 11 2023

Còn nx đâu

17 tháng 5 2022

S

S

S

S

17 tháng 5 2022

S

S

đề sai 

S

5 tháng 11 2017

a) 2 yến = 20 kg;        2 yến 6kg = 26 kg;

40kg = 4 yến.

b) 5 tạ = 500 kg;        5 tạ 75 kg = 575 kg;

800kg = 8 tạ;

5 tạ = 50 yến;        9 tạ 9 kg = 909 kg;

Giải bài 2 trang 178 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4tạ = 40 kg.

c) 1 tấn = 1000 kg;        4 tấn = 4000 kg;

2 tấn 800 kg = 28000 kg;

1 tấn = 10 tạ;        7000 kg = 7 tấn;

12 000 kg = 12 tấn;

3 tấn 90 kg = 3090 kg;        Giải bài 2 trang 178 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4tấn = 750 kg 

6000 kg = 60 tạ

29 tháng 12 2020

5 tấn 30 kg =.............kg

6 tháng 4 2022

5762

3065

1.985

0.089

4.955

0.285

6 tháng 4 2022

Bài 2: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân :

a) 5 tấn 762kg = …5,762. tấn ;

b) 3 tấn 65kg = …3,065… tấn ;

c)1985kg =…..1,985 tấn ;

d) 89kg = ….0,089 tấn ;

e) 4955g =…4,955. kg ;

g) 285g = …0,285…kg

20 tháng 12 2019

c) 1 tấn = 1000 kg;        4 tấn = 4000 kg;        2 tấn 800 kg = 28000 kg;

1 tấn = 10 tạ;        7000 kg = 7 tấn;        12 000 kg = 12 tấn;

3 tấn 90 kg = 3090 kg;        Giải bài 2 trang 178 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4tấn = 750 kg        6000 kg = 60 tạ

12 tháng 1 2022

1 tấn = 1000 kg                     4 tấn = 4000 kg        2 tấn 800 kg = 2800 kg

1 tấn = 10 tạ                          7000kg =  7 tấn       12 000 kg = 12 tấn

3 tấn 90 kg = 3090 kg 

15 tháng 5 2022

lỗi phân số

2 tháng 12 2019

a) 7 yến = 70 kg     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 yến = 2kg

60 kg = 6 yến     4 yến 5kg = 45kg

b) 6 tạ = 60 yến     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4 tạ = 50kg

200 yến = 20 tạ     5 tạ 5kg = 505kg

c) 21 tấn = 210 tạ     Giải vở bài tập Toán 4 | Giải VBT Toán 4tấn = 100kg

530 tạ = 53 tấn     4 tấn 25 kg = 4025kg

d) 1032kg = 1 tấn 32 kg     5890 kg = 50 tạ 890kg

13 tháng 8 2021

70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg

11 tháng 2 2018

a) 3 yến = 30kg;     1 yến 5kg = 15 kg;      50kg = 5 yến

b) 6 tạ = 600 kg;      2 tạ 25 kg = 225kg;     500kg = 5 tạ

9 tạ = 90 yến;      3 tạ 5 kg = 305kg;      1000kg = 10 tạ = 1 tấn

c) 1 tấn = 1000kg;      2 tấn = 2000kg;      5000kg = 5 tấn

1 tấn = 10 tạ;      12 tấn = 12000kg;      4 tấn 70 kg = 4070kg

20 tháng 4 2021

a) 3 yến = 30 kg                  1 yến 5 kg = 15 kg                       50 kg = 5 yến

b) 6 tạ = 600 kg                   2 tạ 25 kg = 225 kg                      500 kg = tạ

    9 tạ = 90 yến                   3 tạ 5 kg = 305 kg                        1000 kg = 10 tạ = 1 tấn

c) 1 tấn = 1000 kg               2 tấn = 2000 kg                            5000 kg = 5 tấn

    1 tấn = 10 tạ                    12 tấn = 12000 kg                        4 tấn 70 kg = 4070 kg