K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

thành các chai dao động phát ra âm (mik nghĩ tek sai thôi nha )

5 tháng 11 2018

xin lỗi , vừa nãy chị mày nhầm 

dùng thìa gõ nhẹ vào thành chai thi chai và nước trong chai dao động phát ra âm 

lần này thik đúng chưa , tao hơi bị giỏi vật lý đấy

#girl2k6#

1 tháng 3 2018

Khi dùng thìa gõ nhẹ vào thành các chai, vật dao động phát ra âm là : chai và nước trong chai dao động

5 tháng 11 2018

a, khi thổi vào miệng lọ , vật dao động âm thanh lak cột ko khí giữa khí thổi và thành li ( tao nghĩ thek)

b,các chai dao động phát ra âm 9chacws thek)

mất công trả lời rùi , k ik nha

#Girl2k6#

5 tháng 11 2018

câu b sai

18 tháng 1 2017

a, dùng thìa gõ vào thành của 1 cái cốc thủy tinh. Dùng dìu gõ vào mặt trống.

b, chịu

31 tháng 12 2017

a. Không khí và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm.

b. Ống nghiệm chứa cột nước khác nhau (cột không khí trong ống nghiệm cũng khác nhau) → âm phát ra khác nhau. Mực nước trong ống nghiệm càng thấp (cột không khí càng cao) thì âm phát ra càng trầm hơn.

Do đó: Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ấm có ít nước nhất phát ra âm bổng nhất.

c. Cột không khí trong ống dao động phát ra âm.

d. Ống có cột không khí dài nhất phát ra âm trầm nhất.

Ống có cột không khí ngắn nhất phát ra âm bổng nhất.

7 tháng 12 2021

C Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.

a) Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm.

b) Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm bổng nhất.

c) Cột không khí trong ống dao động phát ra âm.

d) Ống có cột khí dài nhất phát ra âm trầm nhất.

Ống có cột khí ngắn nhất phát ra âm bổng nhất.

28 tháng 5 2016

a) Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm.

b) Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm bổng nhất.

c) Cột không khí trong ống dao động phát ra âm.

d) Ống có cột khí dài nhất phát ra âm trầm nhất. Ống có cột khí ngắn nhất phát ra âm bổng nhất.

18 tháng 4 2017

a) Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm.

b) Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm bổng nhất.

c) Cột không khí trong ống dao động phát ra âm.

d) Ống có cột khí dài nhất phát ra âm trầm nhất.

Ống có cột khí ngắn nhất phát ra âm bổng nhất.


a) Ống nghiệm và nước trong ống nghiệm dao động phát ra âm.

b) Ống có nhiều nước nhất phát ra âm trầm nhất, ống có ít nước nhất phát ra âm bổng nhất.

c) Cột không khí trong ống dao động phát ra âm.

d) Ống có cột khí dài nhất phát ra âm trầm nhất. Ống có cột khí ngắn nhất phát ra âm bổng nhất.

Bài 1: : Hãy chọn câu trả lời sai:    A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.    B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.    C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.    D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.Bài 2: Khi gảy vào dây đàn đàn ghita thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh đó là:    A. Dây đàn dao động         B. Không khí xung quanh...
Đọc tiếp

Bài 1: : Hãy chọn câu trả lời sai:

    A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.

    B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.

    C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.

    D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.

Bài 2: Khi gảy vào dây đàn đàn ghita thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh đó là:

    A. Dây đàn dao động         B. Không khí xung quanh dây đàn

    C. Hộp đàn                         D. Ngón tay gảy đàn

Bài 3: Ta nghe được tiếng nói của diễn viên trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm?

    A. Người diễn viên phát ra âm.

    B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm.

    C. Màn hình tivi dao động phát ra âm

    D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm

Bài 4: Tần số dao động càng cao thì

    A. âm nghe càng trầm         B. âm nghe càng to

    C. âm nghe càng vang xa         D. âm nghe càng bổng

Bài 5: Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc này là:

    A. 2Hz         B. 0,5Hz         C. 2s         D. 0,5s

Bài 6: Kết luận nào sau đây là sai?

    A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.

    B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.

    C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.

    D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.

Bài 7: Chọn phát biểu đúng?

    A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.

    B. Đơn vị tần số là giây (s).

    C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.

    D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.

Bài 8: Khi điều chỉnh dây đàn thì tần số phát ra sẽ thay đổi. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng

    A. to         B. bổng         C. thấp         D. bé

Bài 9: Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây?

    A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.

    B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.

    C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.

    D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.

Bài 10: Một vật dao động với tần số 50Hz, vậy số dao động của vật trong 5 giây sẽ là:

    A. 10         B. 55         C. 250         D. 45

Bài 11: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:

    A. 60 dB         B. 100 dB         C. 130 dB         D. 150 dB

Bài 12: Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi?

    A. Biên độ và tần số dao động của âm.

    B. Tần số dao động của âm.

    C. Vận tốc truyền âm.

    D. Biên độ dao động của âm

2
15 tháng 11 2021

1.D

15 tháng 11 2021

Bài 1: : Hãy chọn câu trả lời sai:

    A. Nguồn âm là vật phát ra âm thanh.

    B. Khi gõ dùi vào trống thì mặt trống rung động phát ra âm thanh.

    C. Khi dùng búa cao su gõ nhẹ vào âm thoa thì âm thoa dao động phát ra âm thanh.

    D. Khi thổi sáo thì nguồn phát ra âm thanh là các lỗ sáo.

Bài 2: Khi gảy vào dây đàn đàn ghita thì người ta nghe được âm thanh phát ra. Vật phát ra âm thanh đó là:

    A. Dây đàn dao động         B. Không khí xung quanh dây đàn

    C. Hộp đàn                         D. Ngón tay gảy đàn

Bài 3: Ta nghe được tiếng nói của diễn viên trên tivi. Vậy đâu là nguồn âm?

    A. Người diễn viên phát ra âm.

    B. Sóng vô tuyến truyền trong không gian dao động phát ra âm.

    C. Màn hình tivi dao động phát ra âm

    D. Màng loa trong tivi dao động phát ra âm

Bài 4: Tần số dao động càng cao thì

    A. âm nghe càng trầm         B. âm nghe càng to

    C. âm nghe càng vang xa         D. âm nghe càng bổng

Bài 5: Một con lắc thực hiện 20 dao động trong 10 giây. Tần số dao động của con lắc này là:

    A. 2Hz         B. 0,5Hz         C. 2s         D. 0,5s

Bài 6: Kết luận nào sau đây là sai?

    A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.

    B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.

    C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.

    D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.

Bài 7: Chọn phát biểu đúng?

    A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.

    B. Đơn vị tần số là giây (s).

    C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.

    D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.

Bài 8: Khi điều chỉnh dây đàn thì tần số phát ra sẽ thay đổi. Dây đàn càng căng thì âm phát ra càng

    A. to         B. bổng         C. thấp         D. bé

Bài 9: Hãy xác định dao động nào có tần số lớn nhất trong số các dao động sau đây?

    A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.

    B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.

    C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.

    D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.

Bài 10: Một vật dao động với tần số 50Hz, vậy số dao động của vật trong 5 giây sẽ là:

    A. 10         B. 55         C. 250         D. 45

Bài 11: Ngưỡng đau có thể làm điếc tai là:

    A. 60 dB         B. 100 dB         C. 130 dB         D. 150 dB

Bài 12: Khi truyền đi xa, đại lượng nào sau đây của âm đã thay đổi?

    A. Biên độ và tần số dao động của âm.

    B. Tần số dao động của âm.

    C. Vận tốc truyền âm.

    D. Biên độ dao động của âm