K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 11 2018

Câu 1/Bảng 1. So sánh san hô với sứa

tra loi cau hoi sinh 7 bai 9 trang 35 Câu 2 Sứa: + Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
+ Miệng ở phía dưới, có tế bào tự vệ
+ Di chuyển bằng cách co bóp dù San Hô + Cơ thể hình trụ +Màu sắc rực rỡ + Có gai độc để tự vệ và bắt mồi Mk có viết hơi rối chút. Mong bạn thông cảm Chúc bạn học tốt!!!! Câu 1/Bảng 2. So sánh đặc điểm của sứa với thủy tức tra loi cau hoi sinh 7 bai 9 trang 33
11 tháng 9 2016

b1: sứa di chuyển bằng dù, khi du phồng lên , nước biển được hút vào. khi đầy nước dù cụp lại nước biển thoát mạnh về phía sau gây ra phản lực đưa sứa mạnh về phía trước.Như vậy sứa di chuyển bằng cách tạo phản lực.

11 tháng 9 2016

b2:sự sinh sản vô tính mọc chồi ở thủy tức và san hô cơ bản là giống nhau.

-chúng khác nhau chỗ : ở thủy tức khi chồi trưởng thành sẽ tách ra sống độc lập. còn san hô thì chồi vẫn dính vói cơ thể mẹ và tiếp tuc phát triển tạo thanh tập đoàn.

13 tháng 12 2021

Tham khảo 

1)- Hải quỳ: Cơ thể hình trụ, kích thước khoảng 2cm – 5 cm, có thân và đế bám. sống bám vào bờ đá và ăn động vật nhỏ. 

- San hô: Cơ thể hình trụ, sống bám. Khi sinh sản vô tính, chồi mọc ra, nhưng không tách ra mà dính với cơ thể mẹ để tạo nên tập đoàn.

 

2)Sứa có cấu tạo thích nghi với đời sống bơi lội trong nước là:
+ Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
+ Miệng ở phía dưới, có tế bào tự vệ
+ Di chuyển bằng cách co bóp dù 

13 tháng 12 2021

tham khảo:

2

- co bóp dù để di chuyển 
- cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn 
- miệng ở phía dưới, có tế bào ựu vệ

Câu 16. Trong các đại diện của ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển ở biển? A. Sứa. B. San hô. C. Hải quỳ. D.Thủy tức.Câu 17. San hô sinh sản bằng hình thức:A. Mọc chồi B. Hữu tính    C. Tái sinh                 D. Phân đôi    Câu 18. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người?        A. Thủy tức.              B. San hô.           C. Hải quỳ D. Sứa.Câu 19. Loài ruột khoang có lối sống...
Đọc tiếp

Câu 16. Trong các đại diện của ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển ở biển? 

A. Sứa. B. San hô. C. Hải quỳ. D.Thủy tức.

Câu 17. San hô sinh sản bằng hình thức:

A. Mọc chồi B. Hữu tính    C. Tái sinh                 D. Phân đôi

    Câu 18. Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người?

        A. Thủy tức.              B. San hô.           C. Hải quỳ D. Sứa.

Câu 19. Loài ruột khoang có lối sống di chuyển tích cực là?

    A. Sứa                    B. San hô               C. Hải quỳ          D. Hải quỳ và san hô

 Câu 20. Lợi ích của ruột khoang đem lại là gì? 

   A. Làm thức ăn                      B. Làm đồ trang sức

   C. Làm vật liệu xây dựng       D. Tất cả các ý trên

Câu 21. Vật chủ của sán lá gan là loài nào?

   A. Lợn                   B. Gà, vịt             C. Ốc ruộng                 D. Trâu, bò

Câu 22. Khi mưa to ngập nước, giun đất thường bò lên mặt đất là để:

A. Kiếm ăn          B. Hô hấp                 C. Trú ẩn                        D. Sinh sản

Câu 23. Ở người, giun kim kí sinh trong:

     A. Dạ dày. B. Ruột non. C. Ruột già. D. Gan

Câu 24: Trẻ em hay mắct bệnh giun kim vì:

    A. Không ăn đủ chất

    B. Không biết ăn rau xanh

    C. Có thói quen bỏ tay vào miệng

    D. Hay chơi đùa

Câu 25. Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

A. Rửa tay sạch trước khi ăn.                    B. Không ăn rau sống.

C. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà D. Không đi chân đất.                   

Câu 26. Sán dây xâm nhập vào cơ thể vật chủ qua:

     A. Đường tiêu hóa         B. Đường hô hấp           C. Đường máu                D. Da bàn chân

Câu 27. Giun dẹp thường kí sinh ở những bộ phận nào?

    A. Ruột non            B. Máu              C. Gan                    D. Ruột non, máu, gan

Câu 28. Nhờ đâu giun đũa không bi tiêu hủy bởi các dịch tiêu hóa trong ruột non người?

    A. Lớp vỏ cutin    B. Di chuyển nhanh    C. Có hậu môn     D. Cơ thể hình ống

Câu 29. Giun đất có đặc điểm sinh sản như thế nào?

    A. Phân tính               B. Lưỡng tính             C. Vô tính             D. Hữu tính

Câu 30. Xác định được nhóm nào sau đây có cơ quan sinh dục phân tính?

A. Sán lá gan, sán dây. B. Giun đất, giun chỉ.

C. Đỉa, rươi, giun đất. D. Giun đũa, giun kim.

3

Câu 16: B

Câu 17:A

Câu 18: B

Câu 19: C

Câu 20: A

Câu 21: B

Câu 22: A

Câu 23: C

Câu 24: A

câu 16:A

câu 17:B

câu 18:D

câu 19:A

câu 20:D 

câu 21:D

câu 22:B

câu 23:C 

câu 24:C

câu 25:D

câu 26:B

câu 27:D

câu 28:A 

câu 29:B

 câu 30:D

 

8 tháng 12 2021

Tham khảo

 

Đặc điểmThủy tứcSứaHải quỳSan hô
Hình dángTrụ nhỏHình dùTrụ to, ngắnHình trụ,tập đoàn hình khối
Vị trí tua miệngỞ trênỞ dướiỞ trênỞ trên
Tầng keomỏngDàyDày,rải rác có gai xươngCó gai xương đá vôi và chất sừng
Khoang miệngRộngHẹpXuất hiện vách ngănCó nhiều ngăn thông giữa các cá thể
Di chuyểnKiểu sâu đo,lộn đầuBơi bằng dù
Lối sốngCá thểCá thểTập chung một số cá thểLiên kết nhiều cá thể thành tập đoàn

Bổ sung :Hải quỳ, san hô sống bám không di chuyển.

Chúc bạn học tốt

8 tháng 12 2021
Đặc điểmThủy tứcSứaHải quỳSan hô
Hình dángTrụ nhỏHình dùTrụ to, ngắnHình trụ,tập đoàn hình khối
Vị trí tua miệngỞ trênỞ dướiỞ trênỞ trên
Tầng keomỏngDàyDày,rải rác có gai xươngCó gai xương đá vôi và chất sừng
Khoang miệngRộngHẹpXuất hiện vách ngănCó nhiều ngăn thông giữa các cá thể
Di chuyểnKiểu sâu đo,lộn đầuBơi bằng dù
Lối sốngCá thểCá thểTập chung một số cá thểLiên kết nhiều cá thể thành tập đoàn
Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:A. San hô                             b. Hải quỳ                   c. Sứa             d. San hô và hải quỳCâu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:a. Cá thể có cơ thể hình trụ                       b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khốic. Có gai độc tự vệ                                    d. Thích nghi đời sống bơi lộiCâu 7: Thủy...
Đọc tiếp

Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:

A. San hô                             b. Hải quỳ                   c. Sứa             d. San hô và hải quỳ

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:

a. Cá thể có cơ thể hình trụ                       b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối

c. Có gai độc tự vệ                                    d. Thích nghi đời sống bơi lội

Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:

a. Màng tế bào                      b. Lỗ miệng              c. Tế bào gai            d. Không bào tiêu hóa

Câu 8:  Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:

a.Tế bào thần kinh                        c. Tế bào gai

b. Tế bào sinh sản                         d. Tế bào hình sao

Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

a. Rửa tay sạch trước khi ăn                      c. Không ăn rau sống

b. Không đi chân đất                               d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.

Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:

A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.

B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây

C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.

3
6 tháng 11 2021

Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:

A. San hô                             b. Hải quỳ                   c. Sứa             d. San hô và hải quỳ

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:

a. Cá thể có cơ thể hình trụ                       b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối

c. Có gai độc tự vệ                                    d. Thích nghi đời sống bơi lội

Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:

a. Màng tế bào                      b. Lỗ miệng              c. Tế bào gai            d. Không bào tiêu hóa

Câu 8:  Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:

a.Tế bào thần kinh                        c. Tế bào gai

b. Tế bào sinh sản                         d. Tế bào hình sao

Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

a. Rửa tay sạch trước khi ăn                      c. Không ăn rau sống

b. Không đi chân đất                               d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.

Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:

A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.

B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây

C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.

6 tháng 11 2021

Câu 5: Trong các đại diện sau của Ruột khoang, đại diện nào có lối sống di chuyển:

A. San hô                             b. Hải quỳ                   c. Sứa             d. San hô và hải quỳ

Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là của san hô:

a. Cá thể có cơ thể hình trụ                       b. Tập đoàn cá thể con tạo thành khối

c. Có gai độc tự vệ                                    d. Thích nghi đời sống bơi lội

Câu 7: Thủy tức thải chất bã ra khỏi cơ thể qua:

a. Màng tế bào                      b. Lỗ miệng              c. Tế bào gai            d. Không bào tiêu hóa

Câu 8:  Loại tế bào làm nhiệm vụ bảo vệ cho ruột khoang là:

a.Tế bào thần kinh                        c. Tế bào gai

b. Tế bào sinh sản                         d. Tế bào hình sao

Câu 9: Để phòng tránh giun móc câu ta phải:

a. Rửa tay sạch trước khi ăn                      c. Không ăn rau sống

b. Không đi chân đất                               d. Tiêu diệt ruồi, nhặng trong nhà.

Câu 10: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun dẹp:

A.Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.

B.Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây

C.Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu

D.Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa.