K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 9 2021

natri sunfit: Na2SO3

magie clorua: MgCl2

sắt(ll) clorua: FeCl2

sắt(IIl) clorua: FeCl3

axit sunfuric: H2SO4

kẽm clorua: ZnCl2

natri hidroxit: Na(OH)2

kali clorua: KCl

kali photphat: K3PO4

bạc nitrat: AgNO3

19 tháng 3 2022

a) 

cacbon đioxit: CO2

đồng (II) oxit: CuO

b)

SO3: Lưu huỳnh trioxit

ZnO: Kẽm oxit

19 tháng 3 2022

a) CO2  , CuO
b ) Lưu huỳnh tri oxit 
    Kẽm Oxit

Câu 1.

a)\(SO_2\) là một oxit axit có tên gọi lưu huỳnh đioxit.

   \(P_2O_5\) là một oxit axit có tên gọi điphotpho pentaoxit.

b)\(Al_2O_3\) là một oxit bazo có tên gọi nhôm oxit.

   \(MgO\) là một oxit bazo có tên gọi magie oxit.

c)\(Fe\left(NO_3\right)_2\) là muối có tên gọi sắt (ll) nitrat.

31 tháng 12 2021

CTHH:Ca3(PO4)2

PTK=40x3+(31+16x4)x2=310

â) Na2SO4

b) Ca(OH)2

c) H3PO4

26 tháng 2 2022

Fe2(SO4)3: sắt (III) sunfat

Mg(HCO3)2: magie hiđrocacbonat

Mn(OH)2: mangan (II) hiđroxit

KH2PO4

H2SO4

Zn(OH)2

26 tháng 2 2022

a) Đọc tên các chất sau đây:

Fe2(SO4)3, Sắt 3 sunfat

Mg(HCO3)2, magie hidrocacbonat

Mn(OH)2. : Mangan 2 hidroxit

b) Viết CTHH của các chất sau:

Kali đihiđrôphốtphát, :KH2PO4

axit sunfuric, H2SO4

kẽm hiđrôxít. Zn(OH)2

1 tháng 2 2021

Hợp chất vô cơ : \(K_2CO_3,KHCO_3,KOH,K_2O,H_2O,H_2CO_3,CO_2,CO,...\)

Hợp chất hữu cơ : \(CH_4,C_2H_2,C_2H_6,C_6H_6,...\)

1 tháng 2 2021

K2CO3

CO2

H2O

H2CO3

KHCO3

C2H2

C2H4

KOH ,vv

8 tháng 1 2022

Câu 1 : 

a) Oxi có hóa trị II

Ta có : $Cr_2^xO_3^{II}$

Theo quy tắc hóa trị, ta có : 2x = II.3. Suy ra x = III

Vậy Cr có hóa trị III

b) Gốc $SO_4$ có hóa trị II

Ta có : $Ag_2^x(SO_4)^{II}$

Theo quy tắc hóa trị, ta có : 2x = II.1. Suy ra x = I

Vậy Ag có hóa trị I

Câu 2

CTHH sai và sửa lại là : 

$MgCl_3 \to MgCl_2$
$KSO_4 \to K_2SO_4$

5 tháng 8 2016

1. Viết CTHH của các hợp chất với lưu huỳnh ( II ) của các nguyên tố sau đây:

a) K ( I ) : K2S

b) Hg ( II ) HgS

c) Al ( III ) Al2S3

d) Fe ( II ) FeS

 

a) Na2SO4 và Fe(OH)2

b) Fe2O3

c) CH4

 

7 tháng 12 2021

thanks nha

 

Bài 3: Cho các chất sau: Khí Oxi, Muối ăn, Kim loại Natri, Than chì, Nước, Khí Hiđro. Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Viết công thức hóa học của các chất đó.Bài 4: Viết CTHH của hợp chất giữa Al, Na, Ba với: Cl, (SO4)Tính phân tử khối của các chất vừa lập được II. PHẢN ỨNG HÓA HỌCBài 5: Thế nào là hiện tượng vật lý? Hiện tượng hóa học? Lấy ví dụ phân biệtBài 6: Lập các phương trình hóa học...
Đọc tiếp

Bài 3: Cho các chất sau: Khí Oxi, Muối ăn, Kim loại Natri, Than chì, Nước, Khí Hiđro. Cho biết đâu là đơn chất, đâu là hợp chất? Viết công thức hóa học của các chất đó.

Bài 4: Viết CTHH của hợp chất giữa Al, Na, Ba với: Cl, (SO4)

Tính phân tử khối của các chất vừa lập được

 

II. PHẢN ỨNG HÓA HỌC

Bài 5: Thế nào là hiện tượng vật lý? Hiện tượng hóa học? Lấy ví dụ phân biệt

Bài 6: Lập các phương trình hóa học sau:

1.   CaO +   HNO3→    Ca(NO3)2   +   H2O
2. CH4  +    O2     →   CO2   +    H2O

3.  BaCl2 +     AgNO3 →    AgCl  +     Ba(NO3)2

4. NaOH + Fe2(SO4)3 →  Fe(OH)3   +    Na2SO4

5. Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 → Al(NO3)3 +    BaSO4

6. Mg    +    O2    →  MgO

7. Na + O2  Na2O

8. CO2 + NaOH    Na2CO3 + H2O

9. Al + HCl  AlCl3 + H2

10. Fe2(SO4)3 +   BaCl2  BaSO4 + FeCl3

11. FeS + O2 ®  Fe2O3 + SO2

12.  FeS2 +  O®  Fe2O3  +  SO2

13. Fe  +  O2  g  FexOy

14.  CnH2n      +       O2     g          CO2   +       H2O

 

III. PHẦN MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC

Bài 8: Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong các công thức hóa học sau:

a. NaOH        b.  Fe2O3               c. Cu(OH)2          d. Ba(HSO3)2                 e. Al2(SO4)3

Bài 9:

a. Nêu khái niệm mol hoặc khối lượng mol hoặc thể tích mol

b.Viết biểu thức liên hệ gữa số mol, khối lượng gam, thể tích khí ở đktc và số hạt vi mô của chất.

c.Áp dụng tính số mol, thể tích ở đktc, số hạt phân tử của 6,4g khí Oxi.

Bài 10: Tính số mol của:

a. 7,3 gam HCl                         b. 8,96 lít khí CH4 ở đktc                 c. 15.1023 phân tử H2O

Bài 11: Tính khối lượng của

a. 0,4 mol Fe2O3              b.14,56 lít khí CO2 ở đktc                           c. 1,2.1023 phân tử khí O2

Bài 12:  Tính thể tích (ở đktc) của

a. 0,15 mol O2                 b. 48 gam CO2       c. Hỗn hợp gồm: 16gam khí SO2 ; 18.1023 phân tử khí H2

Bài 13.  Cho biết 2,24 lít khí A ở đktc có khối lượng là 3 gam

       a. Tính khối lượng mol của khí A                            b. Tính tỉ khối của A so với Oxi

Bài 14: Một khí A gồm 2 nguyên tố là Lưu huỳnh và Oxi trong đó lưu huỳnh chiếm 40% về khối           lượng. Tìm công thức hóa học của khí A, biết tỉ khối của khí A so với không khí là 2,759

Bài 15: Giải thích các hiện tượng thực tế sau:

a. Một lưỡi dao bằng sắt để ngoài trời sau một thời gian sẽ bị gỉ. Cho biết khối lượng lưỡi dao bị gỉ tăng hay giảm so với khối lượng lưỡi dao ban đầu? Giải thích.

b. Khi than cháy trong không khí xảy ra phản ứng hóa học giữa cacbon và khí oxi. Hãy giải thích vì sao cần đập vừa nhỏ than trước khi đưa vào lò đốt, dùng que lửa châm rồi quạt mạnh đến than bén cháy thì thôi?

c. Nếu để một thanh kẽm ngoài trời thì sau một thời gian khối lượng thanh kẽm sẽ nhỏ hơn, lớn hơn hay bằng khối lượng ban đầu? Hãy giải thích.

 

0