Căn cứ vào mỗi từ gốc sau đây Em hãy tìm những từ láy có nghĩa giảm nhẹ và nghĩa tăng mạnh trắng. xanh .đỏ.đen
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Trắng: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: trăng trắng, trắng trong
+) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: trắng trẻo
- Xanh: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: xanh xanh, xanh xao
+) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: xanh xịt
- Đỏ: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: đo đỏ
+) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: đỏ đậm
- Đen: +) Từ láy có nghĩa giảm nhẹ: đen đen
+) Từ láy có nghĩa tăng mạnh: đen đủi
p/s nha! mk cx ko chắc đâu!
Trắng : Trăng trắng,trắng trắng...
Xanh : Xanh xanh,xanh xám...
Đỏ : Đo đỏ,đỏ đun...
Đen : Đen đen..
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. Từ láy toàn bộ: chiêm chiếp, đèm đẹp, xôm xốp.
Từ láy bộ phận: yếu ớt, liêu xiêu, lim dim.
2. nấm độc >< nấm tốt, nhẹ nhàng >< mạnh bạo, người khôn >< người dại
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh:
- Vui, buồn
Từ láy có sắc thái nghĩa giảm nghĩa:
- Mát, xa
mk nghĩ thế này này , xem đc ko ==
Từ láy có sắc thái nghĩa nhấn mạnh
- Vui , buồn
........................................giảm nhẹ
- mát ,xa
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
long lanh, lung ling, xao xac, nguy nga, xan xao, xao xuyen, nhon nhip, tap nap
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
* Những từ láy có sự “giảm nghĩa”: trăng trắng, đèm đẹp, nho nhỏ, lành lạnh, xôm xốp.
* Những từ láy có sự “tăng nghĩa”: sạch sành sanh, sát sàn sạt, nhấp nhô,
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
- Từ láy giảm nghĩa: trăng trắng, đem đẹp, nho nhỏ…
- Từ láy tăng nghĩa: nhấp nhô, sạch sành sanh…
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ láy có sự giảm nghĩa: nhấp nhô, xôm xốp, lành lạnh, nho nhỏ, trăng trắng
Từ láy có sự tăng nghĩa: sát sàn sạt, sạch sành sanh
mk ko chắc câu trả lời của mình đúng ko nữa
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a. Xanh mướt, đo đỏ, tim tím, vàng ươm
b. Xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
c. Từ ghép: xanh mướt, vàng ươm, xanh đậm, đỏ ối, đỏ tía, vàng lịm
Từ láy: đo đỏ, tim tím
a ) Từ láy giảm nhẹ :
Xanh xanh : Có màu xanh nhạt.
Đo đỏ : Có màu hơi đỏ.
Tim tím : Có màu hơi tím.
Vàng hoe : Có màu vàng nhạt, nhưng tươi.
b) Từ láy mạnh thêm :
Xanh lè : xanh gắt, trông khó chịu.
Đỏ chót : Đỏ đến mức không thể hơn được nữa, nhìn thường không thích mắt.
Tím lịm : Tím rất đậm, như sẫm lại.
Vàng chóe : Có màu vàng đậm, trông loá mắt.
c) Từ ghép : vàng hoe, xanh lè, đỏ chót, vàng chóe.
Từ láy : xanh xanh, đo đỏ, tim tím.
- Từ "trắng"
+ Chuyển thành từ láy có nghĩa giảm nhẹ: trăng trắng
+ Chuyển thành từ láy có nghĩa tăng mạnh: trắng trắng
- Từ "xanh"
+ Chuyển thành từ láy có nghĩa giảm nhẹ: xanh xanh
+ Chuyển thành từ láy có nghĩa tăng mạnh: xanh thẫm
- Từ "đỏ"
+ Chuyển thành từ láy có nghĩa giảm nhẹ: đo đỏ
+ Chuyển thành từ láy có nghĩa tăng mạnh: đỏ đỏ
- Từ "đen"
+ Chuyển thành từ láy có nghĩa giảm nhẹ: đen đen
+ Chuyển thành từ láy có nghĩa tăng mạnh: đen thui
Đỏ: +Giảm nhẹ:Đỏ đào
+Tăng mạnh:Đỏ đô
Đen:+ Giảm nhẹ: Đen đen
+Tăng mạnh: Đen đậm\(ok\sqrt[]{}\)