K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 12 2017

1a 2d 3b 4d 5b

2 tháng 1 2018

Phân tích giúp mềnh zới bn ! Pờ lii

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

3 tháng 12 2021

Bài này mình làm ở trên rồi nha! vui

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )6. A. habit                               B. garnish                    C. butter                      D. prefer7. A. tourist                             B. healthy                    C. journey                   D. canteen8. A. factor                              B. event                       C. complex                  D. tunnel9. A....
Đọc tiếp

II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại( đánh dấu trọng âm từng từ )

6. A. habit                               B. garnish                    C. butter                      D. prefer

7. A. tourist                             B. healthy                    C. journey                   D. canteen

8. A. factor                              B. event                       C. complex                  D. tunnel

9. A. attraction                                    B. delicious                 C. holiday                   D. important

10. A. typical                          B. example                  C. difficult                  D. favourite

1
6 tháng 3 2022

6. A. 'habit                               B. 'garnish                    C. 'butter                      D. pre'fer

7. A.'tourist                             B. 'healthy                    C. 'journey                   D. can'teen

8. A.' factor                              B. e'vent                       C. 'complex                  D. 'tunnel

9. A. at'traction                                    B. de'licious                 C. 'holiday                   D. im'portant

10. A. 'typical                          B. e'xample                  C. 'difficult                  D. 'favourite

16 tháng 1 2022

6. A. 'government   B. im'pression         C. re'member             D. to'gether

7. A. 'recipe            B. 'popular              C. ma'terial                D. 'chocolate

8. A. 'vegetable       B. a'greement          C. o'pinion                D. im'portant

9. A. un'healthy      B.'typical               C. e'xample               D. nu'tritious

10. A. Japan'ese      B. 'general               C.' family                  D. 'difficult

25 tháng 4 2022

6)B

7)C

8)C

9)D

10)A

Cái này mình chỉ nghĩ thôi, bạn lên google dịch rồi bấm nút loa để nghe nhe  ☺☻☺☻◘◘haha

II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại  6. A. mixture                          B. mature                    C. picture                    D. pressure7. A. liquid                              B. preserve                  C. simmer                    D. garlic8. A. onion                              B. provide                   C. open                        D. biscuit9. A. astonish                          B....
Đọc tiếp

II. Chọn một phương án A, B, C hoặc D ứng với từ có vị trí trọng âm khác với các từ còn lại

 6. A. mixture                          B. mature                    C. picture                    D. pressure

7. A. liquid                              B. preserve                  C. simmer                    D. garlic

8. A. onion                              B. provide                   C. open                        D. biscuit

9. A. astonish                          B. celergy                    C. nutritious                D. versatile

10. A. recipe                            B. ingredient               C. Italian                     D. tomato

1
10 tháng 3 2022

 6. A. 'mixture                          B. ma'ture                    C. 'picture                    D. 'pressure

7. A. liquid                              B. pre'serve                  C. 'simmer                    D. 'garlic

8. A. 'onion                              B. pro'vide                   C. 'open                        D. 'biscuit

9. A. as'tonish                          B. 'celergy                    C. nu'tritious                D. 'versatile   ko có đáp án đúng

10. A. 'recipe                            B. in'gredient               C. I'talian                     D. to'mato

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại Question 4.     A. intend                     B. travel                      C. decide                    D. installQuestion 5.  A. difficult                    B. material                  C. successful               D. electricQuestion 6.  A. puree                        B. agree                      C. meeting                  D. bottleQuestion 7.  A. breakfast                  B. healthy       ...
Đọc tiếp

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

Question 4.     A. intend                     B. travel                      C. decide                    D. install

Question 5.  A. difficult                    B. material                  C. successful               D. electric

Question 6.  A. puree                        B. agree                      C. meeting                  D. bottle

Question 7.  A. breakfast                  B. healthy                   C. impress                   D. onion

Question 8.  A. ingredient                  B. recipe                     C. delicious                 D. fantastic

2
20 tháng 1 2022

Question 4.     A. in'tend                     B.' travel                      C. de'cide                    D. in'stall

Question 5.  A. 'difficult                    B. ma'terial                  C. suc'cessful               D. e'lectric

Question 6.  A. pu'ree                        B. a'gree                      C. 'meeting                  D. 'bottle

Question 7.  A. 'breakfast                  B. 'healthy                   C. im'press                   D. 'onion

Question 8.  A. in'gredient                  B. 'recipe                     C. de'licious                 D. fan'tastic

20 tháng 1 2022

4B

5A

6ko có đáp án đúng

7C

8B

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.4. A. familiar                            B. uncertainty                           C. impatient                             D. arrogantly5. A. affectionate                     B. kindergarten                         C. respectable                          D. occasional                                           PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)I. Cho dạng đúng của động từ trong...
Đọc tiếp

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. familiar                            B. uncertainty                           C. impatient                             D. arrogantly

5. A. affectionate                     B. kindergarten                         C. respectable                          D. occasional

                                          

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Would you mind showing me how (use) __________  this printer?

7. When I came home yesterday, my son (cry) __________  loudly.

8. Their father dislikes (watch) __________  sports in his free time.

9. Unless it (rain) __________  tomorrow, we will have a picnic.

10. The newspapers (deliver) __________  to our neighbors’ homes every day.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. In the 18th century jean cloth was made __________ from cotton. (COMPLETE)

12. We all enjoy listening to his __________ stories. (HUMOR)

13. Have you read the __________ of our school closing ceremony? (ANNOUNCE)

14. Some __________ have raised people’s awareness of rhinos’ protection. (CONSERVATION)

15. The next stage in the development of television is __________ TV. (ACTIVE)

1
20 tháng 5 2023

4d

5b

6 to use

7 was crying

8 watching

9 rains

10 are delivered

11 completely

12 humorous

13 announcement

14 conservationists

15 interactive(tham khảo c15)

I. Find the word whose main stress is placed differently from the others. (Chọn từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại.) 1. A. happen B. receive C. connect D. collect 2. A. rainy B. cloudy C. winter D. machine 3. A. wireless B. exchange C. reduce D. tonight 4. A. famous B. pollute C. early D. planet 5. A. funny B. pretty C. lucky D. alone 6. A. breakfast B. station C. career D. ticket 7. A. robot B. father C. design D. garden 8. A. finish B....
Đọc tiếp

I. Find the word whose main stress is placed differently from the others. (Chọn từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại.) 1. A. happen B. receive C. connect D. collect 2. A. rainy B. cloudy C. winter D. machine 3. A. wireless B. exchange C. reduce D. tonight 4. A. famous B. pollute C. early D. planet 5. A. funny B. pretty C. lucky D. alone 6. A. breakfast B. station C. career D. ticket 7. A. robot B. father C. design D. garden 8. A. finish B. relax C. study D. future 9. A. prefer B. listen C. water D. sister 10. A. flower B. tower C. borrow D. polite II. Choose the best option to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng nhất hoàn thành câu.) 1. If the river is __________, many fishes __________. A. polluted - will die B. polluted – dies C. is polluted – dies D. is polluted - will die 2. What are the children doing? – Nga is playing __________ piano and Hung is playing __________ football. A. a – the B. the – Ø C. the – the D. the – a 3. We are usually __________ but this week is one of the __________ times of the year. A. busier – busiest B. busy – busiest C. busy – most busy D. busier – busier 4. It's Sunday tomorrow so I _________ to school. A. will go B. won't to go C. will not go D. will to go 5. A smart clock __________ play music, take photos and be a device for internet surfing in the future. A. might B. could C. is D. should 6. People should give their old clothes to ____________ instead of throwing them away. A. charity B. shops C. schools D. museums 7. If we use ___________ paper, we can save a lot of trees. A. qualified B. recycled C. beautiful D. clean 8. She might have a _________ to help her do the housework in the future. A. fridge B. dishwasher C. robot D. washing machine 9. We shouldn't use __________ to store food, let's use bags made of natural materials. A. plastic bottles B. can C. paper bags D. plastic bags 10. My parents might buy an __________ dishwasher tomorrow. A. comfortable B. automatic C. hi-tech D. cable ---------- Hết ----------

1

I. Find the word whose main stress is placed differently from the others.

(Chọn từ có trọng âm ở vị trí khác với các từ còn lại.)

1. A. happen B. receive C. connect D. collect
2. A. rainy B. cloudy C. winter D. machine
3. A. wireless B. exchange C. reduce D. tonight
4. A. famous B. pollute C. early D. planet
5. A. funny B. pretty C. lucky D. alone
6. A. breakfast B. station C. career D. ticket
7. A. robot B. father C. design D. garden
8. A. finish B. relax C. study D. future
9. A. prefer B. listen C. water D. sister
10. A. flower B. tower C. borrow D. polite

II. Choose the best option to complete each sentence.
(Chọn đáp án đúng nhất hoàn thành câu.)
1. If the river is __________, many fishes __________.
A. polluted - will die B. polluted – dies C. is polluted – dies D. is polluted - will die

2. What are the children doing? – Nga is playing __________ piano and Hung is playing __________ football.
A. a – the B. the – Ø C. the – the D. the – a

3. We are usually __________ but this week is one of the __________ times of the year.
A. busier – busiest B. busy – busiest C. busy – most busy D. busier – busier

4. It's Sunday tomorrow so I _________ to school.
A. will go B. won't to go C. will not go D. will to go

5. A smart clock __________ play music, take photos and be a device for internet surfing in the future.
A. might B. could C. is D. should

6. People should give their old clothes to ____________ instead of throwing them away.
A. charity B. shops C. schools D. museums

7. If we use ___________ paper, we can save a lot of trees.
A. qualified B. recycled C. beautiful D. clean

8. She might have a _________ to help her do the housework in the future.
A. fridge B. dishwasher C. robot D. washing machine

9. We shouldn't use __________ to store food, let's use bags made of natural materials.
A. plastic bottles B. can C. paper bags D. plastic bags

10. My parents might buy an __________ dishwasher tomorrow.
A. comfortable B. automatic C. hi-tech D. cable