K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất, đâu là hợp chất: a. Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4 b. HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4, Cl2, P, H2SO4, CuO, Mg, N2O3, Br2, HCl 2. Nêu ý nghĩa của các công thức hoá học của các phân tử chất sau, tính phân tử khối của chúng: ZnCl2, H2SO4, CuSO4, CO2, HNO3, Al2O3 3. Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau: a. Cacbon dioxit, biết trong phân tử có 1C và 2O b. Bạc nitrat biết...
Đọc tiếp

1. Phân biệt các chất sau, đâu là đơn chất, đâu là hợp chất:

a. Fe, H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4

b. HBr, Fe, KNO3, H2, Ca(OH)2, CH4, Cl2, P, H2SO4, CuO, Mg, N2O3, Br2, HCl

2. Nêu ý nghĩa của các công thức hoá học của các phân tử chất sau, tính phân tử khối của chúng:

ZnCl2, H2SO4, CuSO4, CO2, HNO3, Al2O3

3. Viết công thức hoá học và tính phân tử khối của các chất sau:

a. Cacbon dioxit, biết trong phân tử có 1C và 2O

b. Bạc nitrat biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O

c. Sắt (III) clorua, biết trong phân tử có 1Fe, 3Cl

4. Tính khối lượng phân tử theo đơn vị cacbon của các phân tử sau. Cho biết chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất.

C, Cl2, KOH, H2SO4, Fe(CO3)3, BaSO4, O2, Ca(OH)2, Fe, HCL, NO, Br2, K, NH3, C6H5OH, CH4, O3, BaO.

5. Phân tử khối của axit sunfuric là 98 đvC. Trong phân tử axit sunfuric có 2H, 1S, 4O. Tính nguyên tử khối của lưu huỳnh, cho biết nguyên tử khối của H là 1đvC và của oxi là 16 đvC.

6
9 tháng 9 2017

1.

a. Đơn chất: Fe

Hợp chất : Còn lại

b. Đơn chất: Fe; H2: Cl2; P ; Mg ; Pr

Hợp chất: Còn lại

9 tháng 9 2017

1 a, Đơn chất: Fe

Hợp chất: H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4

b, Đơn chất: Fe, H2, CL2, P, Mg, Br2

Hợp chất: HBr, KNO3,CA(OH)2,CH4, H2O4, NA2CO3, CuO

28 tháng 7 2017

Câu 1 : a) Đơn chất : Fe ; Hợp chất: H2O, K2SO4, NaCl, H3PO4

b) Đơn chất : Fe, H2 , P , Mg, Br2 ; Hợp chất: HBr , KNO3, Ca (OH)2, CH4, Cl2, H2SO4, Na2 CO3, CuO , N2O3, HCl

5 tháng 8 2017

CHÚC BẠN HỌC TỐT!!vui

Câu 1:

a) +) Đơn chất: \(Fe.\)

+) Hợp chất: \(H_2O,K_2SO_4,NaCl,H_3PO_4.\)

b) +) Đơn chất: \(Fe,H_2,Cl_2,P,Mg,Br_2.\)

+) Hợp chất: \(HBr,KNO_3,Ca\left(OH\right)_2,CH_4,H_2SO_4,Na_2CO_3,CuO,N_2O_3,HCl\)

21 tháng 3 2022

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

25 tháng 10 2021

-CTHH của đơn chất: O2, Cl2

-CTHH của hợp chất: CuO, CaO, N2O5, P2O3, HCl, HNO3, Fe(OH)2, CaCO3

*Tính phân tử khối:

PTK O2= 16.2 = 32 đvC

PTK Cl2= 35,5.2 = 71 đvC

PTK CuO= 64+ 16= 80 đvC

PTK CaO= 40+ 16= 56 đvC

PTK N2O5= 14.2+16.5 = 108 đvC

PTK P2O3= 31.2+16.3 = 110 đvC

PTK HCl= 1+35,5 = 36,5 đvC

PTK HNO3= 1+14+16.3= 63 đvC

PTK Fe(OH)2= 56+(16+1).2= 90 đvC

PTK CaCO3= 40+ 14+ 16.3= 102 đvC

*Ý nghĩa:

CaO: +Do ng tố Canxi, Oxi tạo ra

          + Có 1ng tử Ca, 1ng tử O

          + PTK: (câu trên)

N2O5: +Do ng tố nito, Oxi tạo ra

            + Có 2ng tử N, 5ng tử O

            + PTK: (câu trên)

HNO3: + Do nguyên tố HIdro, nito, Oxi tạo ra 

            + Có 1ng tử H, 1ng tử N, 3ng tử O

            + PTK: (câu trên)

Fe(OH)2: +Do ng tố Sắt, Oxi, Hidro tạo ra 

                + CÓ 1ng tử Fe, 2ng tử O, 2 ng tử H

                 + PTK: (câu trên)

CaCO3: + Do ng tố Canxi, Cacbon, Oxi tạo ra

               +Có 1ng tử Ca, 1ng tử C, 3 ng tử O

                +PTK: (câu trên)

:33 chúc cọu học tốtt nhớ like và tick cho mìn dứii nha^^

17 tháng 10 2021

Giúp mình vớigianroi

câu 1: 

\(PTK\) của \(H_2SO_4=2.1+1.32+4.16=98\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Ba\left(OH\right)_2=1.137+\left(1.16+1.1\right).2=171\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)\(=2.27+\left(1.32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)

\(PTK\) của \(Fe_3O_4=3.56+4.16=232\left(đvC\right)\)

6 tháng 4 2022

đơnchất 
phi kim : P , S , Br2 
kim loại : Fe , Na 
hợp chất
oxit : CaO , SO3 , P2O5 
axit : HCl , H2SO4 
bazo : Cu(OH)2 , KOH , 
muối : NaHCO3 , KNO3 , 

a)Oxit: \(CaO;P_2O_5;SO_3\)

   Axit: \(HCl;H_2SO_4\)

  Bazo: \(Cu\left(OH\right)_2;KOH\)

  Muối: \(NaHCO_3;KNO_3\)

b)Đơn chất: \(O_3;Fe;S;Na;P;Br_2\)

   Còn lại là hợp chất.

26 tháng 6 2017

Đơn chất là: Fe;O2;N2;Pb;Au;H2;O3;Cl2;Br2;I2

Hợp chất:CO2;Al 2(SO4)3; CuO;CuCl 2; H2O;Ca(NO3)2;Na2SO3; H3PO4; HCl; NaOH, Mg(OH)2.

17 tháng 10 2022

Đơn chất là: Fe;O2;N2;Pb;Au;H2;O3;Cl2;Br2;I2

Hợp chất:CO2;Al 2(SO4)3; CuO;CuCl 2; H2O;Ca(NO3)2;Na2SO3; H3PO4; HCl; NaOH, Mg(OH)2.

yeu

20 tháng 12 2021

Đơn chất: 

\(O_2-PTK:32\left(đvC\right)\\ Ba-PTK:137\left(đvC\right)\)

Hợp chất:

\(HCl-PTK:36,5\left(đvC\right)\\ BaSO_3-PTK:217\left(đvC\right)\\ NaHSO_4-PTK:120\left(đvC\right)\\ BaSO_4-PTK:233\left(đvC\right)\\ Ba\left(OH\right)_2-PTK:171\left(đvC\right)\\ H_2SO_4-PTK:98\left(đvC\right)\\ Fe\left(NO_3\right)_2-PTK:180\left(đvC\right)\\ Al_2O_3-PTK:102\left(đvC\right)\\ Fe\left(OH\right)_3-PTK:107\left(đvC\right)\)

20 tháng 12 2021

Đơn chất: O2, Ba

Hợp chất: HCl, BaSO3, NaHSO4, BaSO4, Ba(OH)2, H2SO4, Fe(NO3)2, Al2O3, Fe(OH)3

PTKO2 = 16.2 = 32(đvC)

PTKHCl = 1.1 + 1.35,5 = 36,5 (đvC)

NTKBa = 137 (đvC)

PTK BaSO3 = 137.1 + 32.1 + 16.3 = 217 (đvC)

PTK: NaHSO4 = 23.1 + 1.1 + 32.1 + 16.4 = 120 (đvC)

PTK BaSO4 = 137.1 + 32.1 + 16.4 = 233(đvC)

PTK Ba(OH)2 = 137.1 + 16.2 + 1.2 = 171(đvC)

PTK H2SO4 = 1.2 + 32.1 + 16.4 = 98 (đvC)

PTK Fe(NO3)2 = 56.1 + 14.2 + 16.6 = 180(đvC)

PTK Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102(đvC)

PTK Fe(OH)3 = 56.1 + 16.3 + 1.3 = 107(đvC)

28 tháng 12 2020

a)

- Oxit axit: N2O5 và P2O5

- Oxit bazơ: K2O, Fe2O3 và Al2O3

b) 

- Axit: H2SO4 và H3PO4 

- Bazơ tan: Ba(OH)2

c)

- Muối tan: FeCl3, NaCl, KHCO3, Zn(NO3)2 và CuSO4

- Muối không tan: CaSO4, AgCl và CaCO3