K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2017

-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .

-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .

-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

5 tháng 7 2018

Bài 1

/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, rulers, erasers, pens, teachers, chairs, bookshelves, doctors, engineers, tables, stools, telephones, stereos, televisions.

/s/: books, clocks, desks, streets, students, lamps.

/iz/: houses, coaches, nurses, benches.

Bài 2

1: 18 . 6 = one third

2 : 72 + 10 = three hundred and sixty-one over three six (mình cũng ko chắc nữa nha)

24 tháng 9 2018

mik ko bít

24 tháng 9 2018

/s/:book,clock,desk,street,student,booksheft,lamp.

/z/:door,window,broad,bag,pencil,school,classroom,ruler,eraser,house,pen,teacher,chair,doctor,engineer,nurse,table,stool,telephone,

stereo.

/iz/:couch,bench.

Mk nghĩ z.Sai thui nha!Nếu đúng k mk nhé!

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat,...
Đọc tiếp

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối

book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.

-(s):.............................................................................................................................................................................

-(z):.............................................................................................................................................................................

-(iz):.............................................................................................................................................................................

3
19 tháng 6 2017

ko biet

19 tháng 6 2017

bỏ cái dấu gạch đi nhé

Làm bài tiếng anh sau :                                                                                                                                                                              1 . Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối .                                                                         /s/                        /z/                          /iz/                            ...
Đọc tiếp

Làm bài tiếng anh sau :                                                                                                                                                                              1 . Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối .                                                                         /s/                        /z/                          /iz/                                                                                                                      book , door , window , board , clock , ag , pencil , desk , school , classroom , ruler , eraser , house , pen , street , shtudent , teacher , chair , bookshelf , doctor , couch , engineer , lamp , nurse , table , stool , telephone , stereo , television , bench

0
11 tháng 8 2017

Tìm 1 từ khác với các từ còn lại

1.pen board desk teacher 2.classrom eraser pencil pen

3.schoolbag clock wastebasket bag 4.wastebasket boar desk city

5. ruler pencil pen 6.class door window

7.house school eraser 8. two twenty thirteen

3 tháng 8 2019

Viết vậy ko mỏi tay à

  ai tấy mk nói nói đúng cho xin 1k

3 tháng 8 2019

Chuyển những danh từ sau sang số nhiều rồi xếp vào đúng cột dựa theo cách đọc đuôi "s/ es"

1. parent => PARENTS

2. armchair => ARMCHAIRS

3. table => TABLES

4. engineer => ENGINEERS

5. desk => DESKS

6. couch => COUCHS

7. basket => BASKETS

8. year => YEARS

9. stool => STOOLS

10. window => WINDOWS

11. nurse => NURSES

12. street => STREETS

13. classroom => CLASSROOMS

14. family => FAMILIES

15. bush =>  BUSHES

16. bag => BAGS

17. stereo => STEREOS

18. sister => SISTERS
_ cách đọc đuôi s/es thì bạn áp dụng quy tắc mà làm nhé. 

Quy tắc 1: Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f.

EX: stops [stops] works [wə:ks]

Quy tắc 2: Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce

EX: misses /misiz/ ; watches [wochiz]

Quy tắc 3: Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại

EX: study - studies; supply-supplies…..