K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 5 2017

đề thì lm sao giống nhau đc, do cô giáo ra đề mà bạn hí hí leuleu

9 tháng 5 2017

tả canh que em ;văn

15 tháng 5 2019

Chừng nào bạn thi, mấy h

Đề thi ở trường mk là

Trắc nghiệm:

Đọc đoạn văn trong bài cây tre VN và trả lời câu hỏi

Tự luận:

Khái niệm so sánh

Tả người thân của em

20 tháng 12 2018

Nhanh em k nha

Có Đề huyện hòa vang em gửi card 500k nha

18 tháng 12 2016

Mỗi trường một đề mà

cố lên

19 tháng 12 2016

bạn cho để bọn mình tham khảo Lê An Nguyên

7 tháng 12 2018

KHÔNG ĐƯA CÂU HỎI LINH TINH LÊN OLM NHÉ BẠN OK 

làm bài thi thì ko được hỏi bài nha bạn

,,,HỌC TỐT,,,,,

7 tháng 12 2018

chúc bạn làm bài tốt nhưng mình không có . từ sau đừng đưa câu hỏi linh tinh lên olm.

13 tháng 5 2019

mk thi r, nhung khac truong nen chac de ko giong dau

13 tháng 5 2019

Bạn cứ viết đề ra cho mk xem đi. Chắc trúng vài câu đó.

Link đây :

https://dethi.violet.vn/present/show/entry_id/4263264

Chúc thi tốt

25 tháng 10 2018

đè vào người yêu thương nhé

14 tháng 5 2019

mik ko pk gia lai

đề bài:

HÃY TẢ LẠI MỘT NGƯỜI THÂN CỦA EM(ÔNG BÀ,CHA MẸ,ANH CHỊ,...........)

hok tooooooot

14 tháng 5 2019

cảm ơn

30 tháng 4 2019

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: ( 1đ) Nối các phân bằng nhau với nhau:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 2: (1đ) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = ………cm2 là:

a/ 5730 

b/ 573 

c/ 570003

d/ 5703

Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

Hình bình hành ABCD (hình bên) có:

  Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

a/ AB vuông góc với DC

b/ AH vuông góc với DC

c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm

d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2

Câu 4: (1đ) Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng \frac{1}{5}tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:

a/ 40 tuổi.

b/ 30 tuổi.

c/ 8 tuổi.

d/ 32 tuổi.

Câu 5: (0,5đ) Kết quả phép cộng Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán= …… là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 6: (0,5đ) Kết quả phép trừ 4-\frac{3}{5}= …… là:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 7: (1đ) Điền dấu (> ; < ; =) thích hợp vào chỗ chấm:

a/ 2 giờ 45 phút ……… 245 phút ;

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 8: (2đ) Tính:

a/ Đặt tính rồi tính: (1đ)

5487 + 8369 

37978 – 5169

b/ Tính: (1đ)

4\times\frac{7}{4}

\frac{6}{11}:\frac{3}{4}

Câu 9: (1đ) Tìm x:

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Câu 10: (1đ) Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.

30 tháng 4 2019

Câu 1: (M1) Trong các số: 105; 5643; 2718; 345 số nào chia hết cho 2?

A. 105         B. 5643        C. 2718        D. 345

Câu 2: (M1) giá trị chữ số 4 trong số 17 406 là:

A. 4        B. 40        C. 400          D. 4000

Câu 3: (M1) Phân số 75/300 được rút gọn thành phân số tối giản là: M1

 Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 4: (M2) Giá trị của biểu thức 125 x 2 + 36 x 2 là:

A. 232       B. 322         C. 323            D. 324

Câu 5: (M2) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm:

1m2 25cm2 = ... cm2

195 phút = ....... giờ ...... phút

Câu 6: (M2) Tính:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 7: (M3) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 5 x 36 x 2

..............................................................................

b) 127 + 1 + 73 + 39

................................................................................

Câu 8: (M1) Trên hình vẽ sau:

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

a. Đoạn thẳng nào song song với AB?.............................................................

b. Đoạn thẳng nào vuông góc với ED?...........................................................

Câu 9: (M3) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 36 m. Chiều rộng bằng 4/6 chiều dài.

a) Tính chu vi của thửa ruộng đó.

b) Tính diện tích của thửa ruộng đó.

..................................................................................................................................

Câu 10: (M4) Tổng của hai số là 30. Tìm hai số đó, biết số lớn gấp đôi số bé?

..................................................................................................................................