K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 11 2016

 

 

Trình tự đọcNội dung cần hiềuBộ vòng đai
Khung tên

- Tên gọi chi tiết

- Tỉ lệ bản vẽ

- Bộ ròng rọc

- 1:2

Bảng kêTên gọi chi tiết và số lượng chi tiết

- Bánh ròng rọc (1)

- Trục (1)

- Giá (1)

- Móc (1)

Hình biểu diễnTên gọi hình chiếu và hình cắt

- Hình chiếu đừng có cắt cục bộ

- Hình chiếu cạnh

Kích thước

- Kích thước chung of s.phẩm

- Kích thước chi tiết

- Cao 100, rộng 40, dài 75
Phân tích chi tiếtVị trí các chi tiếtMóc treo - Giá - Bánh - Ròng rọc - Trục
Tổng hợp

- Trình tự tháo lắp

 

 

 

- Công dụng of chi tiết

- Dũa 2 đầu trục tháo cụm 2-1, sau đó dũa đầu móc treo tháo cụm 3-4

- Lắp cụm 3-4 và tán đầu móc treo sau đó lắp cụm 1-2 và tán 2 đầu móc treo.

- Dùng để nâng vật lên cao

 

19 tháng 2 2017

Bảng 14.1

Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ lắp của bộ ròng rọc(h14.1)
1.Khung tên

-Tên gọi sản phẩm

-Tỉ lệ bản vẽ

-Bộ ròng rọc

1:2

2.Bảng kê Tên gọi chi tiết và số lượng chi tiết

-Bánh ròng rọc (1)

-Trục (1)

-Moc treo (1)

-Gía (1)

3.Hình biểu diễn Tên gọi hình chiếu, hình cắt (1)

-Hình chiếu cạnh

-Hình chiếu đứng có cắt cục bộ

4.Kích thước

-Kích thước chung

-Kích thước chi tiết

-Chiều cao 100

-Chiều rộng 40

-Chiều dài 75

Bánh ròng rọc có đường kính rãnh ᶲ60

5.Phân tích chi tiết -Vị trí của các chi tiết -Tô màu cho các chi tiết (h14.1)
6.Tổng hợp

-Trình tự tháo, lắp

-Công dụng của sản phẩm

-Tháo cụm chi tiết 2-1 sau đó tháo cụm 3-4 và tháo từng chi tiết ra

-Lắp cụm 3-4 sau đó lắp cụm 1-2

-Nâng vật lên cao dễ dàng hơn

7 tháng 8 2023

Tham khảo

Trình tự đọc

Nội dung đọc

Kết quả đọc bản vẽ giá đỡ

(Hình 4.8)

Bước 1. Khung tên

- Tên gọi sản phẩm

- Tỉ lệ bản vẽ

- Bộ giá đỡ

- Tỉ lệ: 1: 2

Bước 2. Bảng kê

Tên gọi, số lượng của chi tiết

- Đế (1)

- Giá đỡ (2)

- Trục  (3)

Bước 3. Hình biểu diễn

Tên gọi các hình chiếu

- Hình chiếu đứng

- Hình chiếu bằng

- Hình chiếu cạnh

Bước 4. Kích thước

- Kích thước chung

- Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết

- Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết

- Kích thước chung: chiều dài 360 mm, chiều rộng 40 mm, chiều cao 158 mm

 

 

Bước 5. Phân tích chi tiết

- Vị trí của các chi tiết

- Đế (1)

- Giá đỡ (2)

- Trục  (3)

Bước 6. Tổng hợp

- Trình tự tháo lắp các chi tiết

 

- Tháo chi tiết: 3 – 2 – 1

- Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3

 

 
2 tháng 10 2019

Kết quả hình ảnh cho Thực hà nh kẻ bảng đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc hình 14.1 TỰ VẼ

1 tháng 12 2017

Học sinh tự làm thí nghiệm kiểm tra và điền vào bảng kết quả thu được.

Ví dụ: Kết quả thực nghiệm tham khảo:

Lực kéo vật lên trong trường hợp Chiều của lực kéo Cường độ của lực kéo
Không dùng ròng rọc Từ dưới lên 4N
Dùng ròng rọc cố định 4N 4N
Dùng ròng rọc động 2N 2N
16 tháng 5 2021
Lực kéo vật lên trong trường hợpChiều của lực kéoCường độ của lực kéo
Không dùng ròng rọcTừ dưới lên4N
Dùng ròng rọc cố định4N4N
Dùng ròng rọc động2N2N
9 tháng 8 2023

Tham khảo:

25 tháng 2 2023

loading...

25 tháng 2 2023

Gảy dây chun

 

Biên độ dao động của dây chun (lớn/nhỏ)

Âm phát ra (to/nhỏ)

Nhẹ

Nhỏ

Nhỏ

Mạnh

Lớn

To

21 tháng 12 2022

\(-\) Nhận xét :

\(+\) Trung Quốc có số dân đông nhất (1288 triệu người )

\(+\) Đài Loan có số dân ít nhất ( 22,5 triệu người )

23 tháng 12 2022

Số dân Đông Á năm 2002 là: 1.509,5 triệu người.
– Tỉ lộ dân số Trung Quốc so với dân số châu Á là: 34,2% (chưa tính số dân Liên bang Nga).
– Tỉ lệ dân số Trung Quốc so với dân số khu vực Đông Á là: 85.3%.

22 tháng 3 2017

Xét trường hợp bỏ qua ma sát và khối lượng các ròng rọc.

Lợi 4 lần:

P F=P/4 P/2 P/2 P/4

Lợi 6 lần:

F=P/6 P

Mỗi dây đều chịu một lực bằng P/6.

Lợi 8 lần:

F=P/8 P/8 P/2 P/2 P/4 P/4 P

26 tháng 12 2017

Bảng 10.1:

Trình tự đọc Nội dung cần tìm hiểu Bản vẽ vòng đai(h10.1)
1.Khung tên

-Tên gọi chi tiết

-Vật liệu

-Tỉ lệ

-Vòng đai

-Thép

-1:2

2.Hình biểu diễn

-Tên gọi hình chiếu

-Vị trí hình cắt

-Hình chiếu bằng

-Hình cắt ở hình chiếu đứng

3.Kích thước

-Kích thước chung của chi tiết

-Kích thước các phần chi tiết

-Chiều dài 140, chiều rộng 50, R39

-Bán kính vòng trong R25

-Chiều dày 10

-Khoảng cách 2 lỗ 110

-Đường kính 2 lỗ Φ 12

4.Yêu cầu kĩ thuật

-Gia công

-Xử lý bề mặt

-Làm từ cạnh

-Mạ kẽm

5.Tổng hợp

-Mô tả hình dạng và cấu tạo của chi tiết

-Công dụng của chi tiết

Phần giữa chi tiết là nửa hình ống trụ, hai bên hình hộp chữ nhật có lỗ tròn

-Dùng để ghép nối chi tiết hình trụ với các chi tiết khác