K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

6 tháng 8 2021

Question 3: D

Question 4: A

                     -HT-

Mark the letter A,B, C or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in  the position of primary stress in each of the following questions

Question 3:           A. teacher         B. farmer                C. worker                  D. escape.

Question 4:         A. return          B. market               C. notebook             D. table.

6 tháng 8 2018

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

21 tháng 7 2018

A

A. marriage /ˈmærɪdʒ/   

B. response /rɪˈspɒns/   

C. maintain /meɪnˈteɪn/ 

D. believe /bɪˈliːv/

Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ1, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Chọn A

4 tháng 3 2019

Đáp án C.

C nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.

    A. attiude /’ætɪtju:d/ (n): thái độ

    B. infamously /’ɪnfəməsli/ (adv): một cách ô nhục

    C. geneticist /dʒə’netɪsɪst/ (n): nhà nghiên cứu về di truyền học, nhà di truyền học

    D. socialist /’səʊʃəlɪst/ (n): người theo chủ nghĩa xã hội

19 tháng 11 2018

Đáp án D.

D nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1.

    A. flourish /’flʌrɪʃ/ (v): thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây), viết hoa mỹ, nói hoa mỹ, khoa trương, (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn

    B. season /’si:zn/ (n): mùa

    C. product /’prɒdʌkt/ (n): sản phẩm

          D. today /tədeɪ/ (n): ngày nay, hôm nay

19 tháng 11 2018

Chọn C

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

  A. mistake /mɪˈsteɪk/                                                                    

B. unite /juˈnaɪt/

  C. wonder /ˈwʌndər/                                                                    

D. behave /bɪˈheɪv/

Quy tắc:

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm hai

21 tháng 2 2018

Chọn C

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

  A. critical /ˈkrɪtɪkl/                                     

B. motivate /ˈməʊtɪveɪt/’

  C. horizon /həˈraɪzn/                                                                    

D. dominant /ˈdɒmɪnənt/

Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ate” có trọng âm rơi vào âm đứng cách nó một âm

Trọng âm đáp án C rơi vào âm tiết thứ hai, còn lại là âm nhất

18 tháng 2 2019

Đáp án B

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.

A. devastate /ˈde.və.steɪt/ (v): phá hủy, tàn phá.

B. determine /dɪˈtɜː.mɪn/ (v): xác định, quyết tâm.

C. stimulate /ˈstɪ.mjə.leɪt/ (v): ủng hộ, khuyến khích.

D. sacrifice /ˈsæ.krɪ.faɪs/ (v): hy sinh

4 tháng 2 2017

Chọn D

Kiến thức: Trọng âm từ có 3 âm tiết

Giải thích:

  A. example /ɪɡˈzɑːmpl/                                                                

B. disaster /dɪˈzæstər/

  C. reduction /rɪˈdʌkʃn/                                                                 

D. penalty /ˈpenəlti/

Quy tắc: Từ có tận cùng là đuôi “-ion” có trọng âm rơi vào âm đứng trước nó.

Trọng âm đáp án D rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai 

24 tháng 2 2019

Chọn A

Kiến thức: Trọng âm từ có 2 âm tiết

Giải thích:

  A. purchase /ˈpɜːtʃəs/                                                                   

B. accept /əkˈsept/

  C. arrest /əˈrest/                                         

D. forget /fəˈɡet/

Quy tắc:

- Những động từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

- Những danh từ, tính từ có 2 âm tiết thường có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

Trọng âm đáp án A rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm thứ hai

16 tháng 10 2018

Đáp án D

Trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, các đáp án còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

A. appeal /əˈpiːl/ (v): lôi cuốn, hấp dẫn, khẩn khoản yêu cầu.

B. reserve /rɪˈzɜːv/ (v): để dành, dự trữ.

C. confide /kənˈfaɪd/ (v): tâm tình, giao phó.

D. decent /ˈdiː.sənt/ (adj): tao nhã, lịch sự