K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1) Fe trong FeCl2 mang hóa trị II

    Nhóm NO3 trong HNO3 mang hóa trị I

2)

a) PTHH: \(2Fe\left(OH\right)_3\underrightarrow{t^o}Fe_2O_3+3H_2O\)

b) 

+) Fe(OH) có số phân tử là 7 và tỉ lệ Fe : O : H = 1 : 3 : 3 

+) Fe2O3 có số phân tử là 5 và tỉ lệ Fe : O = 2 : 3

+) H2O có số phân tử là 3 và tỉ lệ H : O = 2 : 1

27 tháng 10 2019

* Gọi hóa trị của Fe trong công thức Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 là a.

Theo quy tắc hóa trị ta có: a.2 = II.3 ⇒ a = III ⇒ Fe có hóa trị III

* Công thức dạng chung của Fe(III) và nhóm SO4 hóa trị (II) là Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8

Theo quy tắc hóa trị ta có: III.x = II. y ⇒ Giải bài tập Hóa học 8 | Để học tốt hóa học 8 ⇒ chọn x = 2, y = 3

⇒ Công thức hóa học là Fe2(SO4)3

Đáp án D

\(a.Đặt:Fe^xCl^I_2\left(x:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow x.1=I.2\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{I.2}{1}=II\\ \Rightarrow Fe\left(II\right)\\ b.Đặt:Cu_a^{II}O^{II}_b\left(a,b:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow a.II=b.II\\ \Leftrightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{2}{2}=\dfrac{1}{1}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a=1\\b=1\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow CTHH:CuO\\Đặt:Al^{III}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\left(a,b:nguyên,dương\right)\\ \Rightarrow x.III=y.II\\ \Leftrightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow CTHH:Al_2\left(SO_4\right)_3\)

19 tháng 9 2021

a) Gọi hóa trị của Fe là: x.

Theo quy tắc hóa trị ta có: 

x*1=1*2

x=2

Vậy hóa trị của Fe: 2

b) Cu(II) và O(II) => CuO

Al(III) và SO4(II) => Al2(SO4)3

 Câu 2:                                                                                                           a) Xác định hóa trị của sắt trong hợp chất  FeO,Fe2O3. B)Lập công thức hóa học của hợp chất gồm C (IV) với O (II). Câu 4: a) Tốc đô của vật là gì? Viết công thức tính tốc độ và cho biết tên,đơn vị của từng đại lượng.Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc đô là gì ? b) Tốc độ...
Đọc tiếp

 Câu 2:                                                                                                           a) Xác định hóa trị của sắt trong hợp chất  FeO,Fe2O3.

B)Lập công thức hóa học của hợp chất gồm C (IV) với O (II).

Câu 4:

a) Tốc đô của vật là gì? Viết công thức tính tốc độ và cho biết tên,đơn vị của từng đại lượng.Trong hệ đo lường chính thức của nước ta đơn vị đo tốc đô là gì ?

b) Tốc độ của ô tô là 36 km/h cho biết điều gì ?

b)Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đén trường,trong 20 phút đầu đi được đoạn đường dài 6 km.Đoạn đường còn lại dài 8 km đi với tốc đ 12 km/h. Tính tốc đô xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ nhà đến trường theo đơn vị km/h và m/s.

giúp mình bài này nha.  

0
13 tháng 10 2018

(1) 2FeS2 + 14H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + 15SO2↑ + 14H2O

(2) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → 3Na2SO4 + 2Fe(OH)3

(3) 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O

(4) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O

(5) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

(6) FeCl2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓

(7) Fe(NO3)2 + 2HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2↑ + H2O

(8) Fe(NO3)3 + Fe → Fe(NO3)2

19 tháng 10 2021

B

19 tháng 10 2021

Ta có: \(\overset{\left(II\right)}{Fe_x}\overset{\left(II\right)}{O_y}\)

Ta có: II . x = II . y

=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\)

Vậy x = 1, y = 1

Vậy CTHH là FeO

Chọn B

13 tháng 11 2021

C

13 tháng 11 2021

C

Các b ơi giúp mình với  Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl  FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:     A. Fe3O4, Cl2                     B. FeO, FeCl2                    C. Fe3O4, FeCl2                 D. Fe2O3, FeCl2Câu 2. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là     A. Na2SO3                         B. NaHSO3                       C. Na2SO3 và NaHSO3     D. NaHSO3 và NaOHCâu 3. Hòa tan m gam Fe...
Đọc tiếp

Các b ơi giúp mình với 
 

Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl  FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:

     A. Fe3O4, Cl2                     B. FeO, FeCl2                    C. Fe3O4, FeCl2                 D. Fe2O3, FeCl2

Câu 2. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là

     A. Na2SO3                         B. NaHSO3                       C. Na2SO3 và NaHSO3     D. NaHSO3 và NaOH

Câu 3. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)

     A. 2,24 lít                          B. 5,04 lít                           C. 3,36 lít                          D. 10,08 lít

Câu 4. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là

     A. 3,36.                              B. 2,24.                              C. 6,72.                              D. 1,12.

Câu 5. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

     A. 15,54 gam.                    B. 10,78 gam.                    C. 14,28 gam.                    D. 13,28 gam.

Câu 6. Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:

     A. 1,68lít                           B. 1,12 lít                           C. 2,24 lít                          D. 3,36 lít

1
29 tháng 6 2021

Câu 1. Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl  FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là:

     A. Fe3O4, Cl2                     B. FeO, FeCl2                    C. Fe3O4, FeCl2                 D. Fe2O3, FeCl2

Câu 2. Sục 2,24 lít khí SO2 (đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là

     A. Na2SO3                         B. NaHSO3                       C. Na2SO3 và NaHSO3     D. NaHSO3 và NaOH

Câu 3. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam sắt này vào dung dịch H2SO4 đặc nóng thì lượng khí (đktc) sinh ra bằng (Fe = 56)

     A. 2,24 lít                          B. 5,04 lít                           C. 3,36 lít                          D. 10,08 lít

Câu 4. Cho 6,4 gam Cu tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, dư thu được V lít khí SO2 (ở đktc). Giá trị của V là

     A. 3,36.                              B. 2,24.                              C. 6,72.                              D. 1,12.

Câu 5. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

     A. 15,54 gam.                    B. 10,78 gam.                    C. 14,28 gam.                    D. 13,28 gam.

Câu 6. Cho 0,1mol Fe tác dụng với dung dịch HCl loãng dư. Thể tích khí (đktc) thu được sau phản ứng là:

     A. 1,68lít                           B. 1,12 lít                           C. 2,24 lít                          D. 3,36 lít