K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 6 2016

1. I'd prefer to do it on myself , because other people make me nervous.

 Đáp án A vì ko có cấu trúc nào là 'd prefer cả

2. All the candidates for scholarship will be equally treated regarding of their age, sex, nationality

  Đáp án C vì regarding, regard không đi với of. Regardless of nghĩa là lờ đi bỏ qua.

12 tháng 6 2016

theo mik là vậy!Nếu sai thì mong bn thông cảm nha!

30 tháng 9 2018

Đáp án C

Kiến thức: từ vựng

Giải thích:  

regarding something: về cái gì

regardless of something: bất chấp cái gì

=> regarding => regardless

Tạm dịch: Tất cả các ứng viên cho học bổng sẽ được đối xử bình đẳng bất kể giới tính, tuổi, hoặc quốc tịch.

11 tháng 2 2017

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

regardless of something: bất chấp, bất kể cái gì

=> Đáp án C (regarding => regardless)

Tạm dịch: Tất cả các ứng viên cho học bổng sẽ được đối xử bình đẳng bất kể giới tính, tuổi, hoặc quốc tịch.

5 tháng 5 2019

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

regardless of something: bất chấp, bất kể cái gì

=> Đáp án C (regarding => regardless)

Tạm dịch: Tất cả các ứng viên cho học bổng sẽ được đối xử bình đẳng bất kể giới tính, tuổi, hoặc quốc tịch

7 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

regardless of something: bất chấp, bất kể cái gì

=> Đáp án C (regarding => regardless)

Tạm dịch: Tất cả các ứng viên cho học bổng sẽ được đối xử bình đẳng bất kể giới tính, tuổi, hoặc quốc tịch.

23 tháng 5 2018

Chọn đáp án C

- regarding (prep): đối với, về, liên quan đến

E.g: Call me if you have any problems regarding your work.

- regardless of (prep): bất kể, không chú ý đến, bất chấp

E.g: The club welcomes all new members regardless of age.

Do đó: regarding => regardless

Dịch: Tất cả các ứng viên cho công việc sẽ được đối xử công bằng bất kể giới tính, tuổi tác và quốc tịch.

20 tháng 7 2019

Đáp án B.

28 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: Phrase, sửa lỗi sai

Giải thích:

on myself => by myself

Ta có cụm “by oneself” = “on one’s own”: tự mình, bởi bản thân mình

Tạm dịch: Tôi thích tự làm hơn vì người khác khiến tôi lo lắng.

31 tháng 3 2017

Chọn B

Kiến thức: Giới từ

Giải thích:

by myself = on my own: tự làm

Sửa: on myself => by myself

Tạm dịch: Tôi thích tự làm nó, bởi vì người khác làm tôi lo lắng

6 tháng 7 2019

Chọn C

“by oneself”: tự ai đó. “by myself”: tự mình