K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2 2016
  1. Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
  2. Contamination: sự làm nhiễm độc
  3. Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn
  4. Air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước
  5. Greenhouse: hiệu ứng nhà kính
  6. Government's regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ
  7. Shortage/ the lack of: sự thiếu hụt
  8. Wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời
  9. Alternatives: giải pháp thay thế
  10. Solar panel: tấm năng lượng mặt trời
  11. Woodland/forest fire: cháy rừng
  12. Deforestation: phá rừng
  13. Gas exhaust/emission: khí thải
  14. Carbon dioxin: CO2
  15. Culprit (of): thủ phạm (của)
  16. Ecosystem: hệ thống sinh thái
  17. Soil erosion: xói mòn đất
  18. Pollutant: chất gây ô nhiễm
  19. Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
  20. Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
  21. Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học
  22. Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
  23. Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
  24. A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước
  25. The ozone layer: tầng ozon
  26. Ground water: nguồn nước ngầm
  27. The soil: đất
  28. Crops: mùa màng
  29. Absorption: sự hấp thụ
  30. Adsorption: sự hấp phụ
  31. Acid deposition: mưa axit
  32. Acid rain: mưa axit
  33. Activated carbon: than hoạt tính
  34. Activated sludge: bùn hoạt tính
  35. Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
  36. Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

II. Tính từ về chủ đề môi trường:

  1. Toxic/poisonous: độc hại
  2. Effective/efficient/efficacious: hiệu quả
  3. Thorny/head-aching/head splitting: đau đầu
  4. Serious/acute: nghiêm trọng
  5. Excessive: quá mức
  6. Fresh/pure: trong lành
  7. Pollutive: bị ô nhiễm

III. Động từ về chủ đề môi trường:

  1. Pollute: ô nhiễm
  2. Dispose/release/get rid of: thải ra
  3. Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc
  4. Catalyze (for): xúc tác (cho)
  5. Exploit: khai thác
  6. Cut/reduce: giảm thiểu
  7. Conserve: giữ gìn
  8. Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng
  9. Over-abuse: lạm dụng quá mức
  10. Halt/discontinue/stop: dừng lại
  11. Tackle/cope with/deal with/grapple: giải quyết
  12. Damage/destroy: phá hủy
  13. Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
  14. Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên toàn cầu
  15. Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính
  16. Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái dưới nước/tầng ozon/rặng san hô
  17. Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
  18. Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống dưới nước
  19. Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa môi trường sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
  20. Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
  21. Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương
  22. Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng
  23. Log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối
  24. Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí những đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
  25. Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên toàn cầu
  26. Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
  27. Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
  28. Offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
  29. Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
  30. Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển bền vững
  31. Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
  32. Protect endangered species/a coastal ecosystem: bảo vệ chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
  33. Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái
  34. Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về những vấn đề môi trường
  35. Save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
16 tháng 2 2016
 

Environmentalist 

/ɪnˌvaɪrənˈmentəlɪst/

n

Nhà bảo vệ môi trường

Environmentalists are people who love the natural world. 

 

Climate 

/ˈklaɪmət/

n

Khí hậu

They wanted to move to a warmer climate. 

 

Biodiversity 

/ˌbaɪoʊdaɪˈvɜːrsəti/

n

Đa dạng sinh học

The mining project threatens one of the world's richest areas of biodiversity. 

 

Atmosphere 

/ˈætməsfɪr/

n

Bầu khí quyển

If the Earth was an orange, the crust would be as thick as the skin, but the atmosphere is as thin as the plastic wrap on the outside. 

 

Ozone layer 

/ˈoʊzoʊn ˈleɪər/

compound n.

Tầng Ôzôn

The ozone layer is in better shape now that certain chemicals are banned, which is proof that environmental laws are important. 

 

Habitat 

/ˈhæbɪtæt/

n

Môi trường sống

The panda's natural habitat is the bamboo forest. 

 

Conservation 

/ˌkɑːnsərˈveɪʃn/

n

Bảo tồn

Road development in the area has been severely affected by the council's conservation programmes. 

 

Endangered 

/ɪnˈdeɪndʒərd/

adj

Có nguy cơ tuyệt chủng

The sea turtle is an endangered species. 

 

Creature 

/ˈkriːtʃər/

n

Sinh vật

The mouse is a shy, nocturnal creature. 

 

Save 

/seɪv/

v

Cứu, tiết kiệm

To protect the environment, we should save energy, reduce pollution, and preserve our natural resources. 

 

Protect 

/prəˈtekt/

v

Bảo vệ

Students understand the need for protecting the environment because they know it’s really about the future health and happiness of people everywhere. 

 

Recycle 

/ˌriːˈsaɪkl/

v

Tái chế

Denmark recycles nearly 85% of its paper. 

 

Destroy 

/dɪˈstrɔɪ/

v

Phá hủy

The house was completely destroyed by fire. 

 

Pollute 

/pəˈluːt/

v

Làm ô nhiễm

The river has been polluted with toxic waste from local factories. 

 

Use up 

/juːz ʌp/

phr. v.

Dùng hết kiệt

Cars use up energy and cause pollution. 

 

Throw away 

/θroʊ əˈweɪ/

phr. v.

Vứt bỏ, ném đi

Don’t throw anything away, we try to recycle a lot. 

 

Cut down 

/kʌt daʊn/

phr. v.

Chặt bỏ đi, cắt giảm

Cutting down trees affects us and our environment by making floods worse for everyone. 

 

Contaminate 

/kənˈtæmɪneɪt/

v

Làm bẩn, đầu độc

The soil has been seriously contaminated. 

 

Threaten 

/ˈθretn/

v

Đe dọa

Plastic waste threatens our marine environment. 

 

Dump 

/dʌmp/

v

Vứt bỏ, đổ

Old washing machines have been dumped near the beach. 

 

Leak 

/liːk/

v

Rò rỉ

The tank had leaked a small amount of water. 

 

Die out 

/daɪ aʊt/

phr. v.

Tuyệt chủng, chết hết

There might have been a change in the climate of a particular region, and the plants or animals on which the species lived could have died out because of the change in the weather. 

 

Renewable energy 

/rɪˈnjuːəbl ˈenərdʒi/

compound n.

Năng lượng tái sinh

Renewable energy is energy which comes from natural resources such as sunlight, wind, rain, tides, and geothermal heat. 

 

Nuclear Energy 

/ˈnjuːkliər ˈenərdʒi/

compound n.

Năng lượng nguyên tử

A major advantage of nuclear energy is that it doesn't put carbon dioxide (CO2) into the atmosphere. 

 

Solar energy 

/ˈsəʊlər ˈenərdʒi/

compound n.

Năng lượng mặt trời

Solar energy technologies use the sun's energy and light to provide heat and electricity for homes, businesses, and industry. 

 

Forest fire 

/ˈfɔːrɪst ˈfaɪər/

n

Cháy rừng

Prime Minister Nguyen Tan Dung has issued an order asking ministries, industries and localities to take drastic measures to prevent forest fires. 

 

Disaster 

/dɪˈzæstər/

n

Thảm họa

Thousands of animals died in the environmental disaster. 

 

Extinction 

/ɪkˈstɪŋkʃn/

n

Sự tuyệt chủng

We know of several mass extinctions in the earth's history.

 

Deforestation 

/ˌdiːˌfɔːrɪˈsteɪʃn/

n

Nạn phá rừng

Human activities, particularly agriculture and deforestation, have increased erosion rates. 

 

Famine 

/ˈfæmɪn/

n

Nạn đói

The Irish Famine of 1846-50 took as many as a million lives from hunger and disease. 

 

Oil slick 

/ɔɪl slɪk/

compound n.

Tràn dầu

Oil slicks cause untold damage to algae, seaweed, plant life, fish, birds, sea mammals, shellfish, and the soil and rocks on beaches. 

 

Dust 

/dʌst/

n

Bụi bẩn

Do not inhale the dust, it's dangerous. 

 

Pollution 

/pəˈluːʃn/

n

Sự ô nhiễm

Pollution is caused when harmful or poisonous substances are released into the air, rivers, seas, animals, plants or even our bodies. 

 

Climate change 

/ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/

compound n.

Biến đổi khí hậu

Climate change is now widely recognized as the major environmental problem facing the globe. 

 

Greenhouse effect 

/ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/

compound n.

Hiệu ứng nhà kính

We are all beginning to experience global warming due to the enhanced greenhouse effect. 

 

Earthquake 

/ˈɜːθkweɪk/

n

Động đất

The earthquake measured 6.8 on the Richter scale. 

 

Global warming 

/ɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/

compound n.

Hiện tượng ấm lên toàn cầu

There is growing evidence that current global warming is human-caused and that it is having widespread impacts. 

 

Drought 

/draʊt/

n

Hạn hán

The country's entire grain harvest has been hit by drought. 

 

Volcanic eruption 

/vɒlˈkænɪk ɪˈrʌptʃn/

compound n.

Sự phun trào của núi lửa

Erupting volcanoes can pose many hazards, not only in the immediate vicinity of the eruption. 

 

Tsunami 

/tsuːˈnɑːmi/

n

Sóng thần

These people are from 3 villages affected by the tsunami.

 

Flood 

/flʌd/

n

Lũ lụt

The heavy rain has caused floods in many parts of the country. 

 

Typhoon 

/taɪˈfuːn/

n

Bão nhiệt đới

Almost 70 % of the island's total rainfall occurs during the summer typhoon months. 

 

Acid rain 

/ˈæsɪd reɪn/

compound n.

Mưa axít

The governments of both the USA and Canada are trying to solve the problems caused by acid rain in a number of ways. 

 

Storm 

/stɔːrm/

n

Bão

I think we're in for a storm. 

 

T

ornado 

/tɔːrˈneɪdoʊ/

n

Lốc xoáy

Tornadoes ripped through the Southern United States yesterday. 

 

Nếu bạn muốn nghe và hiểu được các câu ví dụ, bạn tham gia vào link đây nha

http://www.tienganh123.com/tieng-anh-co-ban2-bai-5/7065-vocabulary.html

6 tháng 10 2021

Trong cuộc sống bộn bề, hối hả của con người, ta đâu thể sống khi không có tình yêu thương? Vậy tình yêu thương là gì? Tình yêu thương là sự sẻ chia, lòng đồng cảm xuất phát từ tận đáy lòng mà người trao cho người. Nó là một tình cảm đáng quý và vô cùng quan trọng trong đời sống con người. Tình yêu thương đồng loại giúp con người vượt qua thử thách. Bât kể ai cũng vậy, chúng ta không thể vượt qua mọi khó khăn trong cuộc đời khi không có sự yêu thương. Có bạn bè bên cạnh sẻ chia vui buồn cũng ta sẽ là một động lực giúp ta vượt qua chướng ngại cuộc đời. Đôi khi chỉ là vài câu an ủi tâm tình nhưng lại mang một ý nghĩa vô cùng lớn lao với cả người cho đi và nhận lại. Cho đi tình yêu thương cũng như nhận lại tình yêu thương, bởi lẽ khi ta trao đi thứ tình cảm thiêng liêng ấy, người nhận sẽ vô cùng biết ơn ta, ta sẽ để lại trong trái tim họ một chỗ đứng riêng, tức là ta đã nhận được tình yêu thương từ họ. Mà hơn nữa, khi ta giúp đỡ một ai đó, thấy họ sống tốt hơn, hạnh phúc hơn thì chính chúng ta cũng cảm thấy ấm lòng thay. Tình yêu thương còn là sợi dây gắn kết giữa người với người, giúp ta hiểu nhau hơn, từ đó mà quan hệ rộng mở, cánh cổng tương lai sẽ trở nên vô cũng sáng lạn. Những con người đang đứng trước mối nguy hại: tự kỉ, trầm cảm rất cần có tình yêu thương tù những người xung quanh. Tình yêu thương đó đối với họ có thể cứu vãn cả số phận, giúp họ vực dậy sau cơn sốc tâm lí. Như vậy có thể thấy, tình yêu thương trong cuộc sống mỗi con nhười là vô cùng quan trọng và cần thiết. Âý vậy mà bên cạnh những người có tính yêu thương vẫn có kẻ thờ ơ, vô cảm trước số phận hẩm hiu , kém may mắn của người khác. Thấy cụ già ăn xin rách rưới mà cứ thế bước qua, thấy em bé cụt chân bán vé số bên đường cũng ngoảnh mặt làm ngơ. Những con người đó là những kẻ vì quá đam mê đồng tiền, bị đồng tiền làm mờ mắt mà quên đi ý nghĩa thực của cuộc sống. Ta không chỉ vì ta mà còn vì người khác, vì xã hội, vì tập thể. Thế nên, nếu muốn sống để cuộc đời tốt đẹp hơn thì hãy đi chậm lại mà gửi gắm ngọn lửa cháy bỏng của tình yêu thương đến mọi người, ngọn lửa đó sẽ thổi bùng sự sống của nhân loại

Trường từ vựng chỉ hành động: sống, vượt qua, thờ ơ, làm ngơ, đi, gửi gắm,...

 

 

24 tháng 7 2018

bạn có thể xem kĩ phần này ở đường link này nhé:

https://toanh7.com/toan-bo-cong-thuc-phan-mu-logarit-a446.html

chúc bạn học tốt

24 tháng 7 2018

VD: - (an)m = an.m

- an:am = an-m

- an.am = an+m

- (a.b)n = an.bn

- a0 = 1

mk quên mất định nghĩa của công thức r nên mk chỉ ghi dạng tổng quát của nó đk thoy, còn đâu bn tự suy ra ( mk ko nhớ, xl bn nha)

24 tháng 9 2021

Số cách chọn chữ số hàng nghìn là 4

Số cách chọn chữ số hàng trăm là 4

Số cách chọn chữ số hàng chục là 4

Số cách chọn chữ số hàng đơn vị là 4

Vậy chọn được \(4\times4\times4\times4=256\left(số\right)\)

 

24 tháng 9 2021

bạn ơi hàng trăm là 3 mà

 

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
8 tháng 10 2023

a) Các kết quả có thể xảy ra là: lấy ra 1 bút chì hoặc lấy ra 1 bút bi

b) Các kết quả có thể xảy ra là: Thứ 2, Thứ 3, Thứ 4, Thứ 5, Thứ 6, Thứ 7, Chủ nhật.

9 tháng 12 2015

Từ 135 đến 385 các số tận cùng 5 là

(385-135):10+1=26 số

Các số từ 150 đến 159 trừ 155 là 9 số

Vậy sẽ có là

9x3+26=53 số

9 tháng 12 2015

hơi nhiều ít thôi nha...

23 tháng 2 2023

Tùy theo độ đa dạng của thực vật trong vườn trường và sự hiểu biết của các bạn học sinh để dự đoán.

- Nếu độ đa dạng của vườn trường thấp và các bạn học sinh có sự hiểu biết phong phú sẽ kể được hết

- Nếu độ đa dạng của vườn trường cao và các bạn học sinh có vốn kiến thức chưa nhiều sẽ không liệt kê được hết

a/b=c/b => a/c=b/d, d/b=c/a, d/c=b/a