1 gen có 4798 liên kết cộng hóa trị,trên mạch 1 của gen có A T,G,X lần lượt chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.Khi gen này nhân đôi đã có 5400 nu tự do môi trường cung cấp. Tính số chu kỳ xoắn và khối lượng gen. Tính số nu từng loại của mỗi mạch gen. Tìm số lần nhân đôi của gen. Tính số liên kết hóa trị hình thành và số liên kết hiđro hình thành khi gen thực hiện nhân đôi trên.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Theo NTBS ta có:
X=G=1600.2=3200(nu)
-Tổng số nu của gen là:
1600.2+3200.2=9600(nu)
-Số chu kì xoắn là:
9600:20=480(vòng xoắn)
-Chiều dài gen là:
480.34=16 320(Å)
-Số nu môi trường nội bào cung cấp là:
(22-1).9600=28 800(nu)
=>N = 3000nu
A = T = 900 nu = > Amt = Tmt = 6300 nu
G = X = 600 nu => Gmt = Xmt = 4200 nu
Số lk H là : H = 3600 lk
Số liên kết hoá trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen là : (3000-2).(23-1) = 20986 lk
N=M/300=900000/300=3000(Nu)
a) Số Nu từng loại của gen:
A=T=30%N=30%.3000=900(Nu)
G=X=20%N=20%.3000=600(Nu)
Số nu từng loại mt nội bào cung cấp cho quá trình nân đôi của gen nói trên:
Amt=Tmt=A.(23-1)=900.7=6300(Nu)
Gmt=Xmt=G.(23-1)=600.7=4200(Nu)
b) Số liên kết Hidro hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
H(hình thành)=2.H.(2n-1)=2.(2.900+3.600).(23-1)=50400(liên kết)
Số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành trong quá trình tự nhân đôi của gen:
HT(hình thành)=HT.(2n-1)=(2N-2).(2n-1)=5998.7=41986(liên kết)
Bài 1
a, \(l=\frac{nu}{2}.3,4=\frac{3000}{2}.3,4=5100A^o\)
\(M=nu.300=3000.300=9.10^5đvC\)
\(C=\frac{nu}{20}=\frac{3000}{20}=150\)
b. theo NTBS
A = T = 900
\(G=X=\frac{3000-2.900}{2}=600\left(nu\right)\)
c, %A = %T = 900/3000.100% = 30%
%G= %X = 50% - 30% = 20% ( Do A + G = 50% )
d, Số gen con tạo ra là 2^2 = 4
số nu MT nội bào cc : Numt = NuADN. (22 -1 ) = 9000 nu
Theo đề ra ta có :
- Tổng số lk H trong các gen con lak 23 712 liên kết
-> \(2^3.\left(2A+3G\right)=23712\)
-> \(2A+3G=2964\) (1)
Lại có : \(\dfrac{A}{G}=\dfrac{2}{3}\) -> \(A=\dfrac{2}{3}G\) (2)
Thay (2) vào (1) ta đc : \(2.\dfrac{2}{3}G+3G=2964\)
-> \(G=X=684\left(nu\right)\)
\(A=T=\dfrac{2}{3}G=\dfrac{2}{3}.684=456\left(nu\right)\)
Số nu môi trường nội bào cung cấp cho mỗi loại :
\(A_{mt}=T_{mt}=A_{gen}.\left(2^3-1\right)=456.7=3192\left(nu\right)\)
\(G_{mt}=X_{mt}=G_{gen}.\left(2^3-1\right)=684.7=4788\left(nu\right)\)
Bài 1
- Giả sử mạch 1 của gen là mạch gốc.
\(\rightarrow\%A_{mARN}=\%T_1=10\%\)
\(\rightarrow\%U_{mARN}=\%A_1=20\%\)
\(\Rightarrow\%A=\%T=\%T_1+\%A_1=30\%\)
\(\Rightarrow\%G=\%X=50\%-30\%=20\%\)
Bài 2
\(N=90.20=1800\left(nu\right)\)
\(\rightarrow rN_{td}=5.\dfrac{N}{2}=4500\left(nu\right)\)
Bài 3
- Giả sử mạch 1 của gen là mạch gốc.
\(\%A_1\ne\%U_{mARN}\) (loại)
- Giả sử mạch 2 của gen là mạch gốc.
\(\%U_{mARN}=\%A_2=25\%\)
\(\%G_1=\%X_2=\%G_{mARN}=30\%\)
\(\%A_1=\%T_2=\%A_{mARN}=15\%\)
\(\%G_2=100\%-\%T_2-\%A_2-\%X_2=30\%\) \(=\%X_{mARN}\)
Đáp án : C
Gen có 2128 liên kết H = 2A + 3G (1)
Mạch 1 :
A1 = T1 = x
G1 = 2A1 = 2x
X1 = 3T1 = 3x
Do nguyên tắc bổ sung, mạch 2 :
A2 = T2 = x
G2 = 3x , X2 = 2x
Vậy toàn mạch :
A = T = 2 x
G = X = 5 x
Thay vào (1) có 2.2 x + 3.5 x = 2128
Giải ra , x = 112
Vậy A = T = 224
G = X = 560
(1) Gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cấp số nu loại A là (23 – 1) x 224 = 1568 => (1) sai
(2) Chiều dài gen trên là (224 +560) x 3,4 = 2665,6 (Ao) => đúng
(3) Đúng
(4) Khối lượng gen nói trên là (224+560) x 2 x 300 = 336224 => (4) sai
(5) Phân tử mARN được tổng hợp tử gen có chiều dài là : 224 + 560 = 784 => đúng