K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 7 2021

Đáp án đúng: A

Giải chi tiết:

A chỉ chứa muối

B có H2SO4 là axit và Ba(OH)2 là bazo

C có HCl là axit

D có KOH là bazo còn nước không phải muối

Đáp án A

9 tháng 7 2021

Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối:

A. MgCl2; Na2SO4; KNO2

B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

C. CaSO4; HCl; MgCO3

D. H2O; Na3PO4; KOH

~HT~

11 tháng 4 2019

1, A

2, A

22 tháng 7 2021

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

MgCl; Na2SO4; KNO3

H2O; Na3PO4; KOH

CaSO4; HCl; MgCO3

Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

22 tháng 7 2021

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

MgCl; Na2SO4; KNO3

H2O; Na3PO4; KOH 

CaSO4; HCl; MgCO3

Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

Câu 21: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:  A. CaSO3; HCl; MgCO3B.  Na2SO3; H2SO4; Ba(OH)2C.  MgCl2; Na2SO3; KNO2D. H2O; Na2HPO4; KCl Câu 22: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:A. Gốc photphat PO4 hoá trị I                                 C. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I B. Gốc nitrat NO3 hoá trị II                                    D. Gốc sunfat SO4 hoá trị IIICâu 23: Công thức Cu(NO3)2 có tên là:A. Đồng nitrat (Copper nitrate)               ...
Đọc tiếp

Câu 21: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

 

A. CaSO3; HCl; MgCO3

B.  Na2SO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.  MgCl2; Na2SO3; KNO2

D. H2O; Na2HPO4; KCl

 

Câu 22: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc photphat PO4 hoá trị I                                 C. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

B. Gốc nitrat NO3 hoá trị II                                    D. Gốc sunfat SO4 hoá trị III

Câu 23: Công thức Cu(NO3)2 có tên là:

A. Đồng nitrat (Copper nitrate)                                                      

B. Đồng (II) nitrat (Copper (II) nitrate)   

C. Đồng (I) nitrat  (Copper (I) nitrate)                                         

D. Đồng (II) nitrit (Copper (II) nitrite)

Câu 24: Công thức hoá học của hợp chất có tên gọi iron (III) hydroxide là:

A. Fe2O3                                                                    C. FeO

B. Fe(OH)3                                                                D. Fe(OH)2

Câu 25: Cho các tên gọi sau: sulfuric acid, calcium hydroxide, sodium bromide. Công thức hoá học của các chất trên là:

 

A. H2SO3, Ca(OH)2, NaBr

B.  H2SO4, Ca(OH)2, NaBr

C.  H2SO4, Ba(OH)2, NaBr

D. H2SO4, NaOH, NaCl

 

Câu 26: Hòa tan 9 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối 0,9%. Chất tan là:

 

A. Muối NaCl và nước

B.  Dung dịch nước muối thu được

C.  Muối NaCl

D. Nước

 

Câu 27: Làm sao để quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn?

 

A. Khuấy dung dịch

B.  Đun nóng dung dịch

C.  Nghiền nhỏ chất rắn

D. Cả ba cách đều được

 

Câu 28: Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch chưa bão hòa là:

 

A. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi

B.  Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi

C.  Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan

D. Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan

 

Câu 29: Ở 200C hoà tan 60 g KNO3 vào trong 190 g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

 

A. 31,6 gam

B.  33,6 gam

C.  35,1 gam

D. 66,7 gam

 

Câu 30: Hoà tan 90g NaCl vào 250g nước ở nhiệt độ 250C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:

 

A. 35 gam

B. 36 gam

C. 37 gam

D. 38 gam

 

Câu 31: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

 

A. Số gam chất tan trong 100g dung môi

B.  Số gam chất tan trong 100g dung dịch

C.  Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

 

Câu 32: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%            B. 84,15%          C. 84.25%            D. 84,48%         

Câu 33: Hoà tan 124g Na2O vào 1156 ml (dnước = 1g/ml), phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 12%            B. 12,5%                C. 13%            D. 13,5%                 

Câu 34: Hoà tan 20g NaOH vào nước được dung dịch có nồng độ là 8%. Khối lượng dung dịch NaOH là:

A. 200g                                 B. 225g                     C. 250g                     D. 275g

Câu 35. Tính khối lượng KCl cần dùng để pha được 200g dung dịch KCl 15%?

A. 20g                                   B. 25g                       C. 30g                        D. 35g

Câu 36: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

 

1.   2Zn  +  O2   

2.   4P   +  5O2     

3.   2C4H6   +   11O2    

4.   CuO  +   H2    

5.   Fe  +  H2SO4   

6.   2Na  +  2H2O    

7.   BaO +   H2O →

8.   SO3  +   H2O   

Câu 37: Cho 6,5g kim loại kẽm (zinc) vào dung dịch HCl 7,3% cho đến khi phản ứng kết thúc.

a.    Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?

b.   Tính khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng?

c.    Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối zinc chlorate thu được sau phản ứng?

Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam iron vào dung dịch H2SO4 4,9% loãng.

a.    Tính khối lượng muối Iron (II) sulfate thu được và thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?

b.   Tính khối lượng dung dịch sulfuric acid cần dùng?

c.    Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được sau phản ứng?

Câu 39 Oxit là:

d.      A .  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

e.       B.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

f.        C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

g.      D.  Cả A, B, C đúng.

 

Câu 40 Oxit axit là:

A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

câu 41 Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

Câu 42 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 43 Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 44 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 45 Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 46 cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2 ; CO ; CaO ; P2O5 ; NO2 ; Na2O ; MgO ; N2O5 ; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2 ; CO ; NO2 ; Na2O                             B. CO ; CaO ; P2O5 ; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5                           D. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO ; Na2O; MgO ; N2O5             B. CaO ; MgO ; Na2O ; Al2O3

C. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3            D. MgO ; N2O5 ; Na2O ; Al2O3

Câu 47 Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A.  SO3, CuO, Na2O,                                      B.  SO3 , Na2O, CO2, CaO.

C.  SO3, Al2O3, Na2O.                                     D. Tất cả đều sai.

Câu 48 Trong những chất sau đây, chất nào là axít .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

 Câu 38Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

 Câu 48 Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

      A.   Fe2O3 , CO2, CuO, NO2                B.   Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C.   N2O3, BaO, P2O5 , K2O                 D.   Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

Câu 49 Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

     &nbs...

2
27 tháng 4 2023

Lần sau bạn tách ra nha 

Câu 21: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A. CaSO3; HCl; MgCO3

B.  Na2SO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.  MgCl2; Na2SO3; KNO2

D. H2O; Na2HPO4; KCl

Câu 22: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc photphat PO4 hoá trị I                                 C. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

B. Gốc nitrat NO3 hoá trị II                                    D. Gốc sunfat SO4 hoá trị III

Câu 23: Công thức Cu(NO3)2 có tên là:

A. Đồng nitrat (Copper nitrate)                                                      

B. Đồng (II) nitrat (Copper (II) nitrate)   

C. Đồng (I) nitrat  (Copper (I) nitrate)                                         

D. Đồng (II) nitrit (Copper (II) nitrite)

Câu 24: Công thức hoá học của hợp chất có tên gọi iron (III) hydroxide là:

A. Fe2O3                                                                    C. FeO

B. Fe(OH)3                                                                D. Fe(OH)2

Câu 25: Cho các tên gọi sau: sulfuric acid, calcium hydroxide, sodium bromide. Công thức hoá học của các chất trên là:

A. H2SO3, Ca(OH)2, NaBr

B.  H2SO4, Ca(OH)2, NaBr

C.  H2SO4, Ba(OH)2, NaBr

D. H2SO4, NaOH, NaCl

Câu 26: Hòa tan 9 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối 0,9%. Chất tan là:

A. Muối NaCl và nước

B.  Dung dịch nước muối thu được

C.  Muối NaCl

D. Nước

 

Câu 27: Làm sao để quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn?

 

A. Khuấy dung dịch

B.  Đun nóng dung dịch

C.  Nghiền nhỏ chất rắn

D. Cả ba cách đều được

Câu 28: Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch chưa bão hòa là:

 

A. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi

B.  Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi

C.  Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan

D. Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan

Câu 29: Ở 200C hoà tan 60 g KNO3 vào trong 190 g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

 

A. 31,6 gam

B.  33,6 gam

C.  35,1 gam

D. 66,7 gam

Câu 30: Hoà tan 90g NaCl vào 250g nước ở nhiệt độ 250C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:

A. 35 gam

B. 36 gam

C. 37 gam

D. 38 gam

Câu 31: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. Số gam chất tan trong 100g dung môi

B.  Số gam chất tan trong 100g dung dịch

C.  Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

 

Câu 32: Hoà tan 1 mol H2SOvào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%            B. 84,15%          C. 84.25%            D. 84,48%         

Câu 33: Hoà tan 124g Na2O vào 1156 ml (dnước = 1g/ml), phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 12%            B. 12,5%                C. 13%            D. 13,5%                 

Câu 34: Hoà tan 20g NaOH vào nước được dung dịch có nồng độ là 8%. Khối lượng dung dịch NaOH là:

A. 200g                            B. 225g                     C. 250g                     D. 275g

Câu 35. Tính khối lượng KCl cần dùng để pha được 200g dung dịch KCl 15%?

A. 20g                                   B. 25g                       C. 30g                        D. 35g

Câu 36: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

1.   2Zn  +  O2   -----> 2ZnO

2.   4P   +  5O2     -------> P2O5

3.   2C4H6   +   11O2    --------> 8CO2 +    6 H2

4.   CuO  +   H2    ----------> Cu + H2O 

5.   Fe  +  H2SO4  → FeSO4 + H2 

6.   2Na  +  2H2O   → 2NaOH 

7.   BaO +   H2O →Ba(OH)2 

8.   SO3  +   H2O  → H2SO4 

Các pt này đều cần đk nhiệt độ nha 

Câu 37: Cho 6,5g kim loại kẽm (zinc) vào dung dịch HCl 7,3% cho đến khi phản ứng kết thúc.

a.    Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?

b.   Tính khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng?

c.    Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối zinc chlorate thu được sau phản ứng?

Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam iron vào dung dịch H2SO4 4,9% loãng.

a.    Tính khối lượng muối Iron (II) sulfate thu được và thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?

b.   Tính khối lượng dung dịch sulfuric acid cần dùng?

c.    Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được sau phản ứng?

Câu 39 Oxit là:

d.      A .  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

e.       B.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

f.        C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

g.      D.  Cả A, B, C đúng.

 

Câu 40 Oxit axit là:

A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

câu 41 Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

Câu 42 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 43 Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 44 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 45 Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 46 cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2 ; CO ; CaO ; P2O5 ; NO2 ; Na2O ; MgO ; N2O5 ; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2 ; CO ; NO2 ; Na2O                             B. CO ; CaO ; P2O5 ; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5                           D. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO ; Na2O; MgO ; N2O5             B. CaO ; MgO ; Na2O ; Al2O3

C. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3            D. MgO ; N2O5 ; Na2O ; Al2O3

Câu 47 Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A.  SO3, CuO, Na2O,                                      B.  SO3 , Na2O, CO2, CaO.

C.  SO3, Al2O3, Na2O.                                     D. Tất cả đều sai.

Câu 48 Trong những chất sau đây, chất nào là axít .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

 Câu 38Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

 Câu 48 Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

      A.   Fe2O, CO2, CuO, NO2                B.   Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C.   N2O3, BaO, P2O5 , K2O                 D.   Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

 

27 tháng 4 2023

Em không làm được những câu nào? Anh nghĩ cả 80-90 câu vầy ít nhiều cũng có câu em làm được chứ ha!

1) Chọn C và D

2) Chọn B, C và D

3) Chọn B, C và D

6 tháng 11 2021

B

6 tháng 8 2016

Hỏi đáp Hóa học

6 tháng 8 2016

1. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

2. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

3. SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O

4. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

5. P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
 

6. P2O5 + 4NaOH  → 2Na2HPO+ H2O

7. P2O5 + 2NaOH + H2O  2NaH2PO4
 

8. 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
 

9. ​2NaOH + H3PO4  Na2HPO4 + H2O
 

10. ​NaOH + H3PO NaH2PO+ H2O
 

11. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO+ 2NH+ 2H2O
 

12. (NH4)2SO4 + Ca(OH)→ CaSO4 + 2NH3 + 2H2O
 

13. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2NH+ 2H2O

29 tháng 6 2021

a)

Trích mẫu thử

Cho các mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau

- mẫu thử nào tạo 1 khí là $HCl$
- mẫu thử nào tạo 1 khí , 1 kết tủa là $H_2SO_4$

- mẫu thử nào tạo 2 khí , 2 kết tủa là $Na_2CO_3$
- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là $BaCl_2$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

$Na_2CO_3 +H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

$Na_2CO_3 + BaCl_2 \to BaCO_3 + 2NaCl$
$H_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2HCl$

b)

Trích mẫu thử

Cho mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau :

- mẫu thử tạo 1 khí là HCl

- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa là $Na_2SO_4$

- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa , 1 khí là $K_2CO_3$

- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là $Ba(NO_3)_2$

- mẫu thử không hiện tượng là $NaCl$

$K_2CO_3 + 2HCl \to 2KCl + CO_2 + H_2O$
$K_2CO_3 + Ba(NO_3)_2 \to BaCO_3 + 2KNO_3$
$Ba(NO_3)_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaNO_3$

15 tháng 12 2021

\(a,\) Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

- Quỳ hóa đỏ: HCl

- Quỳ hóa xanh: NaOH

- Quỳ ko đổi màu: \(Na_2SO_4,NaNO_3\)(1)

Cho (1) vào \(Ba(OH)_2\), tạo sau phản ứng kết tủa là \(Na_2SO_4\), ko ht là \(NaNO_3\)

\(Na_2SO_4+Ba(OH)_2\to BaSO_4\downarrow+2NaOH\)

\(b,\) Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

- Quỳ hóa xanh: \(KOH,Ba(OH)_2(1)\)

- Quỳ ko đổi màu: \(BaCl_2,Na_2SO_4(2)\)

Cho dd \(H_2SO_4\) vào (1), xuất hiện KT trắng sau p/ứ là \(Ba(OH)_2\), ko ht là \(KOH\)

Cho tiếp dd \(H_2SO_4\) vào (2), xuất hiện KT trắng sau p/ứ là \(BaCl_2\), còn lại là \(Na_2SO_4\)

\(Ba(OH)_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2H_2O\\ BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl\)

\(c,\) Trích mẫu thử, cho dd \(HCl\) thấy mẫu thử có khí bay lên là \(Na_2CO_3\)

Cho \(BaCl_2\) vào các mẫu thử còn lại, tạo KT trắng là \(Na_2SO_4\)

Cho dd \(AgNO_3\) vào các mẫu thử còn lại, tạo KT trắng là NaCl

Còn lại là \(NaNO_3\)

\(Na_2CO_3+2HCl\to 2NaCl+H_2O+CO_2\uparrow\\ Na_2SO_4+BaCl_2\to BaSO_4\downarrow+2NaCl\\ AgNO_3+NaCl\to AgCl\downarrow+NaNO_3\)

\(d,\) Trích mẫu thử, cho quỳ tím vào các mẫu thử:

- Hóa đỏ: \(HCl,H_2SO_4,HNO_3(1)\)

- Hóa xanh: NaOH

Cho AgNO3 vào (1), tạo KT trắng là HCl

Cho BaCl2 vào các mẫu thử còn lại, tạo KT trắng là \(H_2SO_4\)

Còn lại là HNO3

\(AgNO_3+HCl\to AgCl\downarrow+HNO_3\\ BaCl_2+H_2SO_4\to BaSO_4\downarrow+2HCl\)