K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

9 tháng 7 2021

Đáp án đúng: A

Giải chi tiết:

A chỉ chứa muối

B có H2SO4 là axit và Ba(OH)2 là bazo

C có HCl là axit

D có KOH là bazo còn nước không phải muối

Đáp án A

9 tháng 7 2021

Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối:

A. MgCl2; Na2SO4; KNO2

B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

C. CaSO4; HCl; MgCO3

D. H2O; Na3PO4; KOH

~HT~

11 tháng 4 2019

1, A

2, A

22 tháng 7 2021

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

MgCl; Na2SO4; KNO3

H2O; Na3PO4; KOH

CaSO4; HCl; MgCO3

Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

22 tháng 7 2021

Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

MgCl; Na2SO4; KNO3

H2O; Na3PO4; KOH 

CaSO4; HCl; MgCO3

Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2

Câu 21: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:  A. CaSO3; HCl; MgCO3B.  Na2SO3; H2SO4; Ba(OH)2C.  MgCl2; Na2SO3; KNO2D. H2O; Na2HPO4; KCl Câu 22: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:A. Gốc photphat PO4 hoá trị I                                 C. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I B. Gốc nitrat NO3 hoá trị II                                    D. Gốc sunfat SO4 hoá trị IIICâu 23: Công thức Cu(NO3)2 có tên là:A. Đồng nitrat (Copper nitrate)               ...
Đọc tiếp

Câu 21: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

 

A. CaSO3; HCl; MgCO3

B.  Na2SO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.  MgCl2; Na2SO3; KNO2

D. H2O; Na2HPO4; KCl

 

Câu 22: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc photphat PO4 hoá trị I                                 C. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

B. Gốc nitrat NO3 hoá trị II                                    D. Gốc sunfat SO4 hoá trị III

Câu 23: Công thức Cu(NO3)2 có tên là:

A. Đồng nitrat (Copper nitrate)                                                      

B. Đồng (II) nitrat (Copper (II) nitrate)   

C. Đồng (I) nitrat  (Copper (I) nitrate)                                         

D. Đồng (II) nitrit (Copper (II) nitrite)

Câu 24: Công thức hoá học của hợp chất có tên gọi iron (III) hydroxide là:

A. Fe2O3                                                                    C. FeO

B. Fe(OH)3                                                                D. Fe(OH)2

Câu 25: Cho các tên gọi sau: sulfuric acid, calcium hydroxide, sodium bromide. Công thức hoá học của các chất trên là:

 

A. H2SO3, Ca(OH)2, NaBr

B.  H2SO4, Ca(OH)2, NaBr

C.  H2SO4, Ba(OH)2, NaBr

D. H2SO4, NaOH, NaCl

 

Câu 26: Hòa tan 9 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối 0,9%. Chất tan là:

 

A. Muối NaCl và nước

B.  Dung dịch nước muối thu được

C.  Muối NaCl

D. Nước

 

Câu 27: Làm sao để quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn?

 

A. Khuấy dung dịch

B.  Đun nóng dung dịch

C.  Nghiền nhỏ chất rắn

D. Cả ba cách đều được

 

Câu 28: Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch chưa bão hòa là:

 

A. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi

B.  Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi

C.  Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan

D. Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan

 

Câu 29: Ở 200C hoà tan 60 g KNO3 vào trong 190 g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

 

A. 31,6 gam

B.  33,6 gam

C.  35,1 gam

D. 66,7 gam

 

Câu 30: Hoà tan 90g NaCl vào 250g nước ở nhiệt độ 250C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:

 

A. 35 gam

B. 36 gam

C. 37 gam

D. 38 gam

 

Câu 31: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

 

A. Số gam chất tan trong 100g dung môi

B.  Số gam chất tan trong 100g dung dịch

C.  Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

 

Câu 32: Hoà tan 1 mol H2SO4 vào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%            B. 84,15%          C. 84.25%            D. 84,48%         

Câu 33: Hoà tan 124g Na2O vào 1156 ml (dnước = 1g/ml), phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 12%            B. 12,5%                C. 13%            D. 13,5%                 

Câu 34: Hoà tan 20g NaOH vào nước được dung dịch có nồng độ là 8%. Khối lượng dung dịch NaOH là:

A. 200g                                 B. 225g                     C. 250g                     D. 275g

Câu 35. Tính khối lượng KCl cần dùng để pha được 200g dung dịch KCl 15%?

A. 20g                                   B. 25g                       C. 30g                        D. 35g

Câu 36: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

 

1.   2Zn  +  O2   

2.   4P   +  5O2     

3.   2C4H6   +   11O2    

4.   CuO  +   H2    

5.   Fe  +  H2SO4   

6.   2Na  +  2H2O    

7.   BaO +   H2O →

8.   SO3  +   H2O   

Câu 37: Cho 6,5g kim loại kẽm (zinc) vào dung dịch HCl 7,3% cho đến khi phản ứng kết thúc.

a.    Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?

b.   Tính khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng?

c.    Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối zinc chlorate thu được sau phản ứng?

Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam iron vào dung dịch H2SO4 4,9% loãng.

a.    Tính khối lượng muối Iron (II) sulfate thu được và thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?

b.   Tính khối lượng dung dịch sulfuric acid cần dùng?

c.    Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được sau phản ứng?

Câu 39 Oxit là:

d.      A .  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

e.       B.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

f.        C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

g.      D.  Cả A, B, C đúng.

 

Câu 40 Oxit axit là:

A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

câu 41 Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

Câu 42 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 43 Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 44 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 45 Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 46 cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2 ; CO ; CaO ; P2O5 ; NO2 ; Na2O ; MgO ; N2O5 ; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2 ; CO ; NO2 ; Na2O                             B. CO ; CaO ; P2O5 ; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5                           D. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO ; Na2O; MgO ; N2O5             B. CaO ; MgO ; Na2O ; Al2O3

C. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3            D. MgO ; N2O5 ; Na2O ; Al2O3

Câu 47 Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A.  SO3, CuO, Na2O,                                      B.  SO3 , Na2O, CO2, CaO.

C.  SO3, Al2O3, Na2O.                                     D. Tất cả đều sai.

Câu 48 Trong những chất sau đây, chất nào là axít .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

 Câu 38Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

 Câu 48 Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

      A.   Fe2O3 , CO2, CuO, NO2                B.   Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C.   N2O3, BaO, P2O5 , K2O                 D.   Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

Câu 49 Dãy hợp chất gồm các bazơ tan trong nước :

     &nbs...

2
27 tháng 4 2023

Lần sau bạn tách ra nha 

Câu 21: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:

A. CaSO3; HCl; MgCO3

B.  Na2SO3; H2SO4; Ba(OH)2

C.  MgCl2; Na2SO3; KNO2

D. H2O; Na2HPO4; KCl

Câu 22: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:

A. Gốc photphat PO4 hoá trị I                                 C. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I

B. Gốc nitrat NO3 hoá trị II                                    D. Gốc sunfat SO4 hoá trị III

Câu 23: Công thức Cu(NO3)2 có tên là:

A. Đồng nitrat (Copper nitrate)                                                      

B. Đồng (II) nitrat (Copper (II) nitrate)   

C. Đồng (I) nitrat  (Copper (I) nitrate)                                         

D. Đồng (II) nitrit (Copper (II) nitrite)

Câu 24: Công thức hoá học của hợp chất có tên gọi iron (III) hydroxide là:

A. Fe2O3                                                                    C. FeO

B. Fe(OH)3                                                                D. Fe(OH)2

Câu 25: Cho các tên gọi sau: sulfuric acid, calcium hydroxide, sodium bromide. Công thức hoá học của các chất trên là:

A. H2SO3, Ca(OH)2, NaBr

B.  H2SO4, Ca(OH)2, NaBr

C.  H2SO4, Ba(OH)2, NaBr

D. H2SO4, NaOH, NaCl

Câu 26: Hòa tan 9 gam muối NaCl vào trong nước thu được dung dịch muối 0,9%. Chất tan là:

A. Muối NaCl và nước

B.  Dung dịch nước muối thu được

C.  Muối NaCl

D. Nước

 

Câu 27: Làm sao để quá trình hòa tan chất rắn vào nước diễn ra nhanh hơn?

 

A. Khuấy dung dịch

B.  Đun nóng dung dịch

C.  Nghiền nhỏ chất rắn

D. Cả ba cách đều được

Câu 28: Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch chưa bão hòa là:

 

A. Tỉ lệ 2:1 giữa chất tan và dung môi

B.  Tỉ lệ 1:1 giữa chất tan và dung môi

C.  Dung dịch có thể hòa tan thêm chất tan

D. Dung dịch không thể hòa tan thêm chất tan

Câu 29: Ở 200C hoà tan 60 g KNO3 vào trong 190 g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:

 

A. 31,6 gam

B.  33,6 gam

C.  35,1 gam

D. 66,7 gam

Câu 30: Hoà tan 90g NaCl vào 250g nước ở nhiệt độ 250C thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của NaCl ở nhiệt độ đó là:

A. 35 gam

B. 36 gam

C. 37 gam

D. 38 gam

Câu 31: Nồng độ phần trăm của dung dịch là:

A. Số gam chất tan trong 100g dung môi

B.  Số gam chất tan trong 100g dung dịch

C.  Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch

D. Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch

 

Câu 32: Hoà tan 1 mol H2SOvào 18g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 84,22%            B. 84,15%          C. 84.25%            D. 84,48%         

Câu 33: Hoà tan 124g Na2O vào 1156 ml (dnước = 1g/ml), phản ứng tạo ra NaOH. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:

A. 12%            B. 12,5%                C. 13%            D. 13,5%                 

Câu 34: Hoà tan 20g NaOH vào nước được dung dịch có nồng độ là 8%. Khối lượng dung dịch NaOH là:

A. 200g                            B. 225g                     C. 250g                     D. 275g

Câu 35. Tính khối lượng KCl cần dùng để pha được 200g dung dịch KCl 15%?

A. 20g                                   B. 25g                       C. 30g                        D. 35g

Câu 36: Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

1.   2Zn  +  O2   -----> 2ZnO

2.   4P   +  5O2     -------> P2O5

3.   2C4H6   +   11O2    --------> 8CO2 +    6 H2

4.   CuO  +   H2    ----------> Cu + H2O 

5.   Fe  +  H2SO4  → FeSO4 + H2 

6.   2Na  +  2H2O   → 2NaOH 

7.   BaO +   H2O →Ba(OH)2 

8.   SO3  +   H2O  → H2SO4 

Các pt này đều cần đk nhiệt độ nha 

Câu 37: Cho 6,5g kim loại kẽm (zinc) vào dung dịch HCl 7,3% cho đến khi phản ứng kết thúc.

a.    Tính thể tích khí H2 thu được (đktc)?

b.   Tính khối lượng dung dịch HCl tham gia phản ứng?

c.    Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối zinc chlorate thu được sau phản ứng?

Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 5,6 gam iron vào dung dịch H2SO4 4,9% loãng.

a.    Tính khối lượng muối Iron (II) sulfate thu được và thể tích khí H2 thoát ra ở đktc?

b.   Tính khối lượng dung dịch sulfuric acid cần dùng?

c.    Tính nồng độ phần trăm dung dịch muối thu được sau phản ứng?

Câu 39 Oxit là:

d.      A .  Hợp chất của oxi với 1 nguyên tố khác

e.       B.  Hợp chất gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là oxi.

f.        C.  Hợp chất được tạo bởi nguyên tố oxi và 1 nguyên tố nào đó.

g.      D.  Cả A, B, C đúng.

 

Câu 40 Oxit axit là:

A.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 axit

C.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

D.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit

câu 41 Oxit bazơ là:

A. Là oxit của phi kim và kim loại, tương ứng với 1 bazơ

B.  Là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ

C.  Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 bazơ

D.  Là oxit của phi kim và tương ứng với 1 oxit axit

Câu 42 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 43 Cho các oxit sau: CaO, SO2, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 44 Cho các oxit sau: CO2, SO2, Fe2O3, P2O5, Mn2O7. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C. Một oxit axit và 4 oxit bazơ                       D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 45 Cho các oxit sau: CuO, BaO, Fe2O3, P2O5, K2O. Trong đó có:

A. Hai oxit axit và 3 oxit bazơ                       B. Ba oxit axit và 2 oxit bazơ

C.  Một oxit axit và 4 oxit bazơ                      D. Bốn oxit axit và 1 oxit bazơ

Câu 46 cho các oxit có công thức hóa học sau:

CO2 ; CO ; CaO ; P2O5 ; NO2 ; Na2O ; MgO ; N2O5 ; Al2O3

a) Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO2 ; CO ; NO2 ; Na2O                             B. CO ; CaO ; P2O5 ; N2O5

C. CO2 ; P2O5 ; NO2 ; N2O5                           D. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3

b) Các oxit bazơ được sắp xếp như sau:

A. CaO ; Na2O; MgO ; N2O5             B. CaO ; MgO ; Na2O ; Al2O3

C. CaO ; P2O5 ; Na2O ; Al2O3            D. MgO ; N2O5 ; Na2O ; Al2O3

Câu 47 Trong các oxít sau đây, oxít nào tác dụng được với nước.

A.  SO3, CuO, Na2O,                                      B.  SO3 , Na2O, CO2, CaO.

C.  SO3, Al2O3, Na2O.                                     D. Tất cả đều sai.

Câu 48 Trong những chất sau đây, chất nào là axít .

A.  H2SiO3, H3PO4, Cu(OH)2, Na2SiO3            B.  HNO3, Al2O3, NaHSO4, Ca(OH)2.

C.  H3PO4, HNO3, H2SiO3.                            D.  Tất cả đều sai.

 Câu 38Dãy chất nào chỉ gồm  toàn axit:

A. HCl; NaOH            B. CaO; H2SO4           C. H3PO4; HNO3        D. SO2; KOH

 Câu 48 Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ:

      A.   Fe2O, CO2, CuO, NO2                B.   Na2O, CuO, HgO, Al2O3

C.   N2O3, BaO, P2O5 , K2O                 D.   Al2O3, Fe3O4, BaO, SiO2.

 

27 tháng 4 2023

Em không làm được những câu nào? Anh nghĩ cả 80-90 câu vầy ít nhiều cũng có câu em làm được chứ ha!

6 tháng 8 2016

Hỏi đáp Hóa học

6 tháng 8 2016

1. CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

2. SO2 + 2KOH → K2SO3 + H2O

3. SO2 + Ba(OH)2 → BaSO3 + H2O

4. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

5. P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
 

6. P2O5 + 4NaOH  → 2Na2HPO+ H2O

7. P2O5 + 2NaOH + H2O  2NaH2PO4
 

8. 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
 

9. ​2NaOH + H3PO4  Na2HPO4 + H2O
 

10. ​NaOH + H3PO NaH2PO+ H2O
 

11. (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO+ 2NH+ 2H2O
 

12. (NH4)2SO4 + Ca(OH)→ CaSO4 + 2NH3 + 2H2O
 

13. 2NH4NO3 + Ca(OH)2 → Ca(NO3)2 + 2NH+ 2H2O

29 tháng 6 2021

a)

Trích mẫu thử

Cho các mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau

- mẫu thử nào tạo 1 khí là $HCl$
- mẫu thử nào tạo 1 khí , 1 kết tủa là $H_2SO_4$

- mẫu thử nào tạo 2 khí , 2 kết tủa là $Na_2CO_3$
- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là $BaCl_2$
$Na_2CO_3 + 2HCl \to 2NaCl + CO_2 + H_2O$

$Na_2CO_3 +H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$

$Na_2CO_3 + BaCl_2 \to BaCO_3 + 2NaCl$
$H_2SO_4 + BaCl_2 \to BaSO_4 + 2HCl$

b)

Trích mẫu thử

Cho mẫu thử tác dụng lần lượt với nhau :

- mẫu thử tạo 1 khí là HCl

- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa là $Na_2SO_4$

- mẫu thử nào tạo 1 kết tủa , 1 khí là $K_2CO_3$

- mẫu thử nào tạo 2 kết tủa là $Ba(NO_3)_2$

- mẫu thử không hiện tượng là $NaCl$

$K_2CO_3 + 2HCl \to 2KCl + CO_2 + H_2O$
$K_2CO_3 + Ba(NO_3)_2 \to BaCO_3 + 2KNO_3$
$Ba(NO_3)_2 + Na_2SO_4 \to BaSO_4 + 2NaNO_3$

17 tháng 4 2018

a,dùng quỳ tím:
-quỳ tím-->đỏ là HNO3HNO3H2SO4H2SO4(I)
-...............>xanh là KOH
-ko ht là BaCL2BaCL2
cho d/d BaCl2BaCl2 vào (I):
-kt trắng là H2SO4H2SO4
-ko ht là HNO3

b) KOH , Ba(OH)2 , HCl , NaNO3
Cho quỳ tím vào : hóa đỏ --> HCL .
Cho quỳ tím vào : không hóa xanh --> NaNO3 .
Cho tác dụng với dd H2SO4 dư : tạo kết tủa trắng --> Ba(OH)2
Còn lại KOH

c) NaNO3 , Na2SO4 , Ba(OH)2 , HCl
Cho quỳ tím vào : hóa đỏ : HCL
hóa xanh : Ba(OH)2
Cho dung dịch Ba(OH)2 nhận được vào 2 chất còn lại : Kết tủa trắng là Na2SO4
Còn lại là NaNO3

d) Na2CO3 , HCl , HNO3 , NaCl
Cho tác dụng với Ba(OH)2 : tạo kết tủa trắng là Na2CO3
Cho Na2CO3 nhận được tác dụng với các chất còn lại : có khí bay lên là : HCL
Cho quỳ tím vào : hóa đỏ HNO3
Còn lại là NaCl
e) K2CO3, H2SO4 , KNO3 , NaOH
Cho quỳ tím vào : hóa đỏ : H2SO4 còn xanh là NaOH
Cho dd H2SO4 nhận được tác dụng các chất còn lại : Có khí bay lên là K2CO3 còn lại là NaOH

2 tháng 3 2022

a) Cho tàn đóm thử các chất:

- Cháy mãnh liệt -> O2

- Cháy yếu -> không khí

- Không cháy -> Có, CO2

Dẫn qua dd Ca(OH)2

- CO2 bị hấp thụ

- CO không bị hấp thụ, lọc lấy

b) Cho thử quỳ tím:

- Chuyển đỏ -> H2SO4 

- Chuyển xanh -> Ca(OH)2

- Không đổi màu -> NaCl, Na2SO4

Cho tác dụng với dd BaCl2

- Kết tủa trắng -> Na2SO4

- Không hiện tượng -> NaCl

c) Cho thử quỳ tím:

 - Chuyển đỏ -> HNO3, HCl

- Chuyển xanh -> KOH

- Không đổi màu -> MgCl2

Thả Cu vào từng chất:

- HCl không hiện tượng

- HNO3 có phản ứng với Cu

10 tháng 4 2022
CTHHphân loại 
Li2Ooxit bazo 
HCl axit ko có O 
Ca(OH)2bazo kiềm
ZnSO4 muối TH 
Ba(HCO3)2muối axit 
Al(OH)3 bazo ko tan 
CO2oxit axit 
H2OOXIT LƯỠNG TÍNH
AlCl3muối TH
Al2O3oxit lưỡng tính 
Na3PO4muối TH
Ba(OH)2bazo kiềm 
Fe(OH)2bazo ko tan 
SO3oxit axit 
H2Saxit ko có O
KH2PO4muối axit 
KOHbazo kiềm
H2SO4axit có O 
Mg(OH)2bazo ko tan 
Zn(OH)2bzo ko tan
K2Ooxit bazo 
BaOoxit bazo 
MgOOxit bazo
NaHCO3muối Axit 
BaCO3MUỐI TH
P2O5oxit axit 
  

câu 3 
HCl : axit clohidric 
FeSO4 : sắt (II) sunfat 
Ba(HCO3)2 : bari hidrocacbonat 
Mg(OH)2 : Magie hidroxit 
CO : cacbon oxit 
H2SO3 : axit sunfuro 
FeCl3 : Sắt(III) clorua 
H3PO4 : axit photphoric 
Ca(H2PO4)2 : canxi đihodrophotphat 
LiOH:Liti hidroxit 
SO3 : lưu huỳnh trioxit  
KHSO4 : kali hidrosunfat 
CaSO3 : canxi sunfit 
Na2CO3 : Natri cacbonat 
KNO3 : Kali nitrat 
HNO3 : axit nitric

10 tháng 4 2022

Bài 3.

\(HCl\) axit sunfuric

\(FeSO_4\) sắt sunfat

\(Ba\left(HCO_3\right)_2\) bari đihidrocacbonat

\(Mg\left(OH\right)_2\) magie hidroxit

\(CO\) cacbon oxit

\(H_2SO_3\) axit sunfuro

\(FeCl_3\) sắt (lll) clorua

\(H_3PO_4\) axit photphat

\(Ca\left(H_2PO_4\right)_2\) canxi đihidrophotphat

\(LiOH\) liti hidroxit

\(SO_3\) lưu huỳnh trioxit

\(KHSO_4\) kali hidrosunfat

\(CaSO_3\) canxi sunfua

\(Na_2CO_3\) natri cacbonat

\(KNO_3\) kali nitorat

\(HNO_3\) axit nitrat

III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Dãy các gốc axit có cùng hóa trị là:A. Cl, SO3, CO3                                B. SO4, SO3, CO3C. PO4, SO4                                       D. NO3, Cl, SO3Câu 2: Dãy chất nào chỉ muối:A. MgCl2, Na2SO4, KNO3                  B. Na2CO3 , H2SO4, Ba(OH)2C. CaSO4, HCl, MgCO3                     D. H2O, Na3PO4, KOHCâu 3: Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3. Số chất thuộc loại axit là:A. 2             B....
Đọc tiếp

III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Dãy các gốc axit có cùng hóa trị là:

A. Cl, SO3, CO3                                B. SO4, SO3, CO3

C. PO4, SO4                                       D. NO3, Cl, SO3

Câu 2: Dãy chất nào chỉ muối:

A. MgCl2, Na2SO4, KNO3                  B. Na2CO3 , H2SO4, Ba(OH)2

C. CaSO4, HCl, MgCO3                     D. H2O, Na3PO4, KOH

Câu 3: Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3. Số chất thuộc loại axit là:

A. 2             B. 3             C. 4             D. 1

Câu 4: Khí hidro tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?

A. CuO, FeO, O2                                B. CuO, FeO, H2

C. CuO, Fe2O3, H2SO4                       D. CuO, CO, HCl

Câu 5: Sau phản ứng Zn tác dụng HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?

A. Đỏ                                                 B. Xanh nhạt 

C. Cam                                                D. Tím

Câu 6: Tên gọi của H2SO3 là:

A. Hiđrosunfua                                  B. Axit sunfuric 

C. Axit sunfuhiđric                              D. Axit sunfurơ

Câu 7: Thành phần phân tử của bazơ gồm

A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.

B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.

C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.

D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.

Câu 8: Cho dãy các bazơ sau: NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2. Dãy công thức oxit tương ứng với mỗi bazơ là 

A. Na2O, MgO, CaO, CuO, FeO

B. NaO, Mg2O, CaO, CuO, Fe2O3

C. Na2O, MgO, CaO, Cu2O, FeO

D. Na2O, MgO, CaO, Cu2O, Fe2O3

Câu 9: Những kim loại nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:

A. Na, Cu             B. Al, Fe               C. Zn, K                D. Na, K

Câu 10: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?

A. Đồng (II) hiđroxit                          B. Kali hiđroxit

C. Bari hiđroxit                                 D. Natri hiđroxit

Câu 11: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro:

A. Nặng hơn không khí                      B. Nhẹ nhất trong các chất khí

C. Không màu                                   D. Tan rất ít trong nước

Câu 12:  Khí nhẹ nhất trong các khí sau:

A. H2                    B. H2O                  C. O2                    D. CO2

Câu 13: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:

A. Chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam, có hơi nước bám trong ống nghiệm.

B. Chất rắn màu đen chuyển thành đỏ, có hơi nước bám trong ống nghiệm.

C. Có chất khí bay lên, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ.

D. Không có hiện tượng.

Câu 14: Khi cho cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín. Hiện tượng xảy ra tiếp theo là:

A. Cây nến cháy sáng chói.

B. Cây nến cháy bình thường.

C. Cây nến bị tắt ngay.

D. Cây nến cháy một lúc rồi tắt.

Câu 15: Chọn đáp án đúng

A. Oxi không có khả năng duy trì sự cháy.

B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động

C. Oxi nặng hơn không khí

D. Oxi có 3 hóa trị

Câu 16: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt màu nâu là hiện tượng của phản ứng:

A. C + O2  CO2                        

B. 3Fe + 2O2  Fe3O4

C. 2Cu + O2  2CuO                  

D. 2Zn + O2  2ZnO

Câu 17: Trong các phản ứng hóa học sau:

          1.  P2O5 + 3H2O  →   2H3PO4                          

          2.  2KMnO4   K2MnO4 + MnO2 + O2

          3.  Na2O + H2O  →   2NaO­H                            

          4.  2KClO3    2KCl + 3O2

          5. 2Mg + O2     2MgO

6.  CO2  +  Ca(OH)2   CaCO3 +  H2O   

Số phản ứng hóa hợp là:

          A. 1             B. 2             C. 3             D. 4

Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?

A. H2  +  CuO   Cu +  H2O                  

B. CaO  +  HO  Ca(OH)2

C. 2H2 +  O2   2H2O.

D. 2KMnO4  K2MnO4  +  MnO2  +  O2

Câu 19:  Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch axit?

A. K2O                 B. CO                   C. P2O5                 D. CaO

Câu 20: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?

A. CO2  +  Ca(OH)2   CaCO3 +  H2O             

B. CaO  +  HO  Ca(OH)2

C. 2KMnO4  K2MnO4  +  MnO2  +  O2            

D. 2H2O + 2Na    2NaOH  +  H2

Câu 21: Sự khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là

          A. Phát sáng                                      B. Cháy

          C. Tỏa nhiệt                                       D. Sự oxi hóa xảy ra chậm

Câu 22: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:

          A. KClO3 và CaCO3 .                         B. KClO3 và KMnO4 .

          C. KMnO4 và không khí.                    D. KMnO4 và H2O.

Câu 23: Cho CaO ( Vôi sống) tác dụng với nước thu được dung dịch nước vôi trong ( Ca(OH)2. Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là:

A. Quỳ tím chuyển màu đỏ                 B. Quỳ tím không đổi màu

C. Quỳ tím chuyển màu xanh             D. Không có hiện tượng

Câu 24: Cho nước tác dụng với SO3 thu được dung dịch A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Đỏ                   B. Xanh                C. Tím                  D. Không màu

Câu 25: Cho các oxit sau: CuO, K2O, CaO, SiO2, SO2. Số oxit không tác dụng được với nước là

A. 1.                     B. 2.                     C. 3.                     D. 4.

Câu 26: Tên gọi của NaOH:

A. Natri hidroxit                                B. Natri oxit

C. Natri (II) hidroxit                          D. Natri hidrua

Câu 27: Dãy các chất tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ là:

A. MgO, K2O, CuO , Na2O

B. CaO, K2O, BaO, Na2O

C. CaO, Fe2O3, K2O, BaO

D. Li2O, K2O, CuO, Na2O

Câu 28: Hòa tan V lít khí SO3 (đktc) gam vào nước dư, thu được 49 gam H2SO4. Tính V.

A. 11,2.                 B. 22,4.                 C. 16,8.                 D. 19,6.

Câu 29: Cho mẩu Na vào cốc nước dư thấy có 4,48 lít khí bay lên ở đktc. Tính khối lượng Na tham gia phản ứng.

          A. AgCN              B. AgCl2               C. AgCl                D.Ag2Cl

Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.

 

------------HẾT-----------

1
4 tháng 12 2023

Các chất trong dãy ở đề bài là muối bao gồm: KCl, CaSO4, KNO3, MgCl2, Ba(NO3)2

=> Có 5 chất là muối => CHỌN B