K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

               Chọn từ có phần gạch chân ở dưới đây được phát âm khác với các từ còn lại : 1 : a : roses                 b : villages                  c : apples                        d : matches2 : a : languages          b : rabies                    c : assumes                    d : consumes3 : a : succeeds           b : devotes                  c : prevents                     d : coughs4 : a : sees                  b : sports                    c : pools  ...
Đọc tiếp

               Chọn từ có phần gạch chân ở dưới đây được phát âm khác với các từ còn lại : 

1 : a : roses                 b : villages                  c : apples                        d : matches

2 : a : languages          b : rabies                    c : assumes                    d : consumes

3 : a : succeeds           b : devotes                  c : prevents                     d : coughs

4 : a : sees                  b : sports                    c : pools                          d : trains

5 : a :windens              b : referees                  c : sacks                         d : cancels

6 : a : tombs                b : lamps                     c : brakes                       d : invites

7 : a : books                 b : floors                     c : combs                       d : drums

8 : a : trays                   b : says                     c : bays                           d : days

9 : a : closes                 b : loses                     c : loves                         d : chooses

                        Giúp mk nha ai nhanh mk tk

3
5 tháng 7 2018

1a

2b

3d

4b

5c

6a

7a

8c

9c

5 tháng 7 2018

1: D     2: A    3: D    4: B   5: A   6: D   7:A    8: C   9: B

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. lonely B. sky C. empty D. lovely2. A. turned B. decided C. played D. livedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. worker B. kitchen C. writer D.design2. A. climate B. divide C. depend D. comprise I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has...
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ......................newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .................TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see).........................that film.

5. Maryam (know)..................... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ................................. something to eat?

7. A new house (build) ......................in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .................. to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) ............language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) ...............hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ............in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4).......... to all corners of the world.(5) ........, the English language has helped to spread (6) ............... understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

-............................................................................................................................

2. What is there all over the world now?

-............................................................................................................................

3. Has English become the international language of business?

-............................................................................................................................

4. What do we learn English for?

-............................................................................................................................

PHẦN D. VIẾT (2.5 điểm

I. Chọn từ hoặc cụm từ gạch chân (A,B,C hoặc D) được sử dụng chưa đúng.

1. I suggest to go to the cinema tonight.
A B C D

2. Boxing is too dangerous for her playing.
A B C D

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi.

 

1. People speak English all over the world.

- English .............................................................................................

2. "I want to be a doctor", she said.

- She said that.....................................................................................

3. Many trees died because of the bad weather

- Because the weather ........................................................................

4. He has been studying English for six years.

- He started ........................................................................................

5. I don't have the key, so I cannot get into the house

- If I .....................................................................................................

III.Sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh.

1. This table/ longer/ is/ than/ that one./

- .........................................................................................................

2. pleased/ you/ hard/ am/ at/ that/ I/ school/ work/.

-.........................................................................................................

3. hospitals/ During/ First/ War,/ the/ soldiers/ many/ because/ died/ have/ medicines./ in/ didn't/ they/ the/ right/ World/

- ........................................................................................................

4
6 tháng 5 2021

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. lonely B. sky C. emptD. lovely

2. A. turned B. decided C. played D. lived


II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. worker B. kitchen C. writer D.design

2. A. climate B. divide C. depend D. comprise

 

I. Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp để hoàn thành các câu sau.

1. This teacher usually (read) ..........reads............newspapers when she has free time.

2. When I (arrive) .........arrived........TV, my brother was listening to music yesterday.

3. I (not go) ................didn't go................to school yesterday.

4. If I were you, I (not see)............wouldn't see.............that film.

5. Maryam (know)..........has known........... Lan for over two years.

6. Would you like (have) ..................to have............... something to eat?

7. A new house (build) ...........was built...........in our village last year.

8. If the weather is sunny, we (go) .......will go........... to Sam Son beach tomorrow.

II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành câu sau.

1. This is my brother. ....................... name is Nam. (His/ Him)

2. They often play soccer .................... the afternoon. (on/ in)

3. You did not go to school yesterday, .............you? (did/ do)

4. ............ long does it take you to get to school, Ba? (How/ What)

5. ................., he passed the final exam. (Luckily/ Luck)

6. The journey to the village is very ...... ........................ (interesting/ interested)

7. The Kien Thuc Ngay Nay is .......................read by both teenagers and adults. (wide/ widely)

8. ......................, the "ao dai" was frequently worn by both men and women. (Traditionally/ traditional)

6 tháng 5 2021

PHẦN C. ĐỌC HIỂU (2.5 điểm)

I. Đọc và chọn một từ thích hợp đã cho trong khung điền vào mỗi chổ trống để hoàn thành đoạn văn sau.

written

useful

it

better

Therefore

knowledge

English is a very (1) .......useful.....language. If we know English, we can go to any countries we like. We will not find (2) .......it........hard to make people understand what we want to say. English also helps us to learn all kinds of subjects. Hundreds of books are (3) ......written......in English every day in many countries. English has also helped to spread ideas and (4)......knowledge.... to all corners of the world.(5) .....Therefore..., the English language has helped to spread (6) .......better........ understanding and friendship among countries all over the world.

II. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi.

To really understand a culture, you must speak the language. There is a trend to learn English all over the world now. It is true that English has become the international language of business, aviation and communication. Most leading countries in the world speak English. If we know English, we can communicate and read books in English. We can learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

Questions:

1. What must you do to really understand a culture?

You must speak the language to really understand a culture

2. What is there all over the world now?

There is a trend to learn English all over the world now

3. Has English become the international language of business?

Yes, it has

4. What do we learn English for?

We learn English to learn and understand more about the modern technology and science from these advanced countries.

6 tháng 3 2022

phần gạch chân đou .-.

6 tháng 3 2022

D

B

C

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

3 tháng 12 2021

Bài này mình làm ở trên rồi nha! vui

3 tháng 12 2021

Câu 1: B. Smiled              / d / . Còn lại là: / t /

Câu 2: D. Disturb ( nhấn trọng âm số 2, các từ còn lại nhấn trọng âm đầu )

 

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại  1. A. c hop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys4. A. bake                        B....
Đọc tiếp

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại

 1. A. c hop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance

2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage

3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys

4. A. bake                        B. place                           C. habit                                   D. grate

5. A. stripe                       B. fire                              C. slice                                    D. strip

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

6. A. complete                 B. liquid                          C. flavour                               D. chicken

7. A. popular                   B. ingredient                   C. chocolate                           D. vegetable

8. A. cabbage                  B. pizza                           C. bacon                                 D. combine

9. A.  component             B. allergic                        C. allergy                                D. nutritious

10. A. packet                   B. include                        C. changing                            D. pattern

1
23 tháng 1 2022

 Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại

 1. A. chop                      B. machine                   C. catch                                 D. chance

2. A. clove                       B curry                            C. celery                                 D. cabbage

3. A. serves                      B. chops                          C. stirs                                    D. enjoys

4. A. bake                        B. place                           C. habit                                   D. grate

5. A. stripe                       B. fire                              C. slice                                    D. strip

Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại

6. A. complete                 B. liquid                          C. flavour                               D. chicken

7. A. popular                   B. ingredient                   C. chocolate                           D. vegetable

8. A. cabbage                  B. pizza                           C. bacon                                 D. combine

9. A.  component             B. allergic                        C. allergy                                D. nutritious

10. A. packet                   B. include                        C. changing                            D. pattern

23 tháng 1 2022

cho mình xin trọng âm với ạ !!!

 

17 tháng 8 2023

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

 

Exercise 2:

1. A. invited

 

 

B. attended

 

 

C. celebrated

 

 

D. displayed

2. A. removed

B. washed

C. hoped

D. missed

3. A. looked

B. laughed

C. moved

D. stepped

4. A. wanted

B. parked

C. stopped

D. watched

5 A. laughed

B. passed

C. suggested

D. placed

6. A. believed

B. prepared

C. involved

D. liked

7. A. lifted

B. lasted

C. happened

D. decided

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofsII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.4.A. lesson                           B....
Đọc tiếp

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Nam (listen)_______________to music when his mum called him for dinner.

7. Mr.Cuong (not meet) _________ his friends for a long time.

8. Would you like (come) __________ to my house for dinner tonight?

9. This problem can (solve) __________ carefully.

10.  You (study ) ____________ harder every day ,you will pass the written examination.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

11. Michael Jackson is her favorite ______________                                (SING)

12. You will get a good ______________ at this school.                     (EDUCATE)

13.We should turn off the lights when going out to save ___________ (ELECTRIC)    

14. If we ________the water, we will have no fresh water to use.        (POLLUTION)

15. The teacher often __________the students to ask questions.            (COURAGE )

3
11 tháng 4 2021

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

IIChọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

11 tháng 4 2021

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1.  A. decided                     B. celebrated        C. erupted            D. cleaned

2.  A. kind                           B. invite                C. polite               D. visit

3.  A. books                         B. stamps              C. clubs                D. proofs

IIChọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4.A. lesson                           B. happy                C. father              D. permit

5.A. wonderful         B. exciting              C. effective          D.convenient

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. Nam (listen)_________was listening______to music when his mum called him for dinner.

7. Mr.Cuong (not meet) ______hasn't met___ his friends for a long time.

8. Would you like (come) _____to come_____ to my house for dinner tonight?

9. This problem can (solve) ____be solved______ carefully.

10.  You (study ) ______study______ harder every day ,you will pass the written examination.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau

11. Michael Jackson is her favorite ____song__________                                (SING)

12. You will get a good _______education_______ at this school.                     (EDUCATE)

13.We should turn off the lights when going out to save _______electricity____ (ELECTRIC)    

14. If we ____pollute____the water, we will have no fresh water to use.        (POLLUTION)

15. The teacher often ____encourage______the students to ask questions.            (COURAGE )

28 PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. tickedII. Chọn từ có trọng âm chính rơi...
Đọc tiếp

28

 

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) __________ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) __________ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) __________ the test well.

9. I distinctly remember (pay) __________ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) __________ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  __________ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking __________ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you __________ with his ideas. (AGREE)

14. She got a __________ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a __________ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.à He ________________________________________________.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.à The furniture was ___________________.

43. A child can’t stay too far from home. à It is ___________________________________________.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”. à She said _______________________________________.

45. It has been raining for five hours. à It started _____________________________________________.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

1
27 tháng 5 2023

PHẦN A: NGỮ ÂM (1,0 điểm)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. blood                         B. food                            C. moon                          D. pool

2. A. both                           B. myth                            C. with                            D. sixth

3. A. booked                      B. looked                         C. naked                          D. ticked

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

4. A. cover                         B. account                       C. install                          D. prevent

5. A. questionnaire             B. recommend                 C. introduce                     D. concentrate         

PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (4,0 điểm)

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

6. I'm looking forward to (take) _____taking_____ a vacation.

7. I'm hungry because I (not have) ____haven't had______ breakfast or lunch.

8. I'd rather you (do) ____did______ the test well.

9. I distinctly remember (pay) ____having paid______ him. I gave him two dollars.

10. Nothing (do) ____has been done______ about this problem for months.

II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

11. There’s no  _____national_____ service in the United Kingdom. (NATION)

12. He is looking _____appreciately_____ thinner. (APPRECIATE)

13. He gets very angry if you ______disagree____ with his ideas. (AGREE)

14. She got a ____personal______ letter from her boss. (PERSON)

15. We had to take out a ____loan______ from the bank to buy the car.  (LEND)

 

PHẦN D: VIẾT (2,0 điểm)

I. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, bắt đầu bằng từ gợi ý.

41. They believe he is a good president.

à He is believed to be a good president.

42. The furniture was so expensive that I couldn’t buy it.

à The furniture was too expensive  for me to buy.

43. A child can’t stay too far from home. 

à It is impossible for a child to stay too far from home.

44. She said, “I’m living in Hai Duong now”.

 à She said that she was living in Hai Duong then.

45. It has been raining for five hours.

 à It started raining  five hours ago.

II. Viết lại các câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu ban đầu, sử dụng từ cho sẵn trong ngoặc đơn (không được thay đổi dạng của từ trong ngoặc).  

46. I don’t play tennis as well as you do. (BETTER)

You play tennis better than I do.

47. She would rather play golf than tennis. (PREFERS)

She prefers playing golf to playing tennis

48. Mai broke the cup because she was careless. (BECAUSE OF)

Mai broke the cup because of her carelessness.

49. Khanh said “You ought to take a break, Huy”. (ADVISED)

Khanh advised Huy to take a break.

50. His holiday is at exactly the same time as mine. (COINCIDES)

His holiday exactly coincides with mine.(Tham khảo c50)

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.1. A. out                           B. around                   C. about                            D. could2. A. needed                 B. stopped                  C. wanted                           D. naked3. A. government        B. environment         C. comment                             D. developmentII. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.1. A. destroy2....
Đọc tiếp

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

1. A. out                           B. around                   C. about                            D. could

2. A. needed                 B. stopped                  C. wanted                           D. naked

3. A. government        B. environment         C. comment                             D. development

II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.

1. A. destroy

2. A. mistake

B. attend

B. listen

C. visit

C. doctor

D. receive

D. happen

                                            PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG

I. Cho dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.

1. My brother often (go) _______ to school by bike every day.

2. Last night, my brother ( play) ______________ football with my father.

3. My father enjoys (watch) _______________ television in the evenings.

4. Nam (buy) _______________ a new car  for 2 weeks.

5. Men used to( bread)_________________ winner of the family.

6. When I came home from work yesterday, my father (cook) _______________ dinner.

7. I wish I (can) _________ speak English fluently.

8. Tuan and Huong  (not/go) ______________ to the market last night.

II. Chọn một đáp án đúng trong số A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu sau.

1. My best friends often play tennis _______ Sundays.

    A. at                         B. on                             C. for                           D. in

2. Conical hat making in the village has been passed _____ from generation to generation

A. on                           B. down                      C. up                              D.in

3. Do you need any help ?

A. No. Thank you                                                   C. I’m afraid I’m busy now.

B. What can I do for you                                       D. Let me help you

4. I invited her to join our trip to Trang An, but she ______ down my invitation.

A. passed                     B. sat                           C. turned                       D.closed

5. English _______ all over the world.

    A. is spoken           B. are spoken                 C. speak                      D. spoke

6. My grandmother lives with my uncle in the country. I visit her.........

A. one the month       B. one time a month             C once a month         D. once in a month

7. I don't know whether I can go there or not. It completely........... on the weather

A. depends                 B. depend                   C . depending            D. depended

8. We used ...........................to each other when we were schoolboys.

A. to write                  B. write                       C. writing                   D. wrote

9. In my country English is a compulsory subject............... secondary schools

A. at                            B. on                           C. to                            D. of

0. I sometimes go with my mother to pagodas ......................for health

A to pray                    B. pray                       C . praying                D. prayed

11. I am looking forward to meeting Lan tonight. This will be the first time I.......her since she came back from abroad.

A see                           B. will see                  C. have seen              D. saw

12. Every night for the last two years, he...........in this restaurant.

A. works                     B. is working             C, has worked           D. was working

13. At 9 o'clock he................a letter to the Minister of Education and Training, but he didn't finish it.

A. wrote                      B. was writing                       C. has written            D. had written

14. Her parents never .............her to go out alone at night when they lived in the city.

A. made                      B. let               C. agreed                   D. allowed

15. We moved to the city but there ............nothing interesting to do there.

A is                              B. are              C. Was                        D. were

0