K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau :Ex : table -> tables1. desk                    3. television          5. bookshelf         7. clock             9. lamp2. student                4. couch               6. window             8. eraser           10. bench2. Xếp các danh từ số nhiều ( ở bài 1 ) vào đúng cột theo phát âm đuôi s hoặc es/ z /                                              / s /                                     / iz /Ex : table           ...
Đọc tiếp

1. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau :

Ex : table -> tables

1. desk                    3. television          5. bookshelf         7. clock             9. lamp

2. student                4. couch               6. window             8. eraser           10. bench

2. Xếp các danh từ số nhiều ( ở bài 1 ) vào đúng cột theo phát âm đuôi s hoặc es

/ z /                                              / s /                                     / iz /

Ex : table                                 Ex : book                               Ex : house

..........................                       ............................                   ................................

..........................                       ............................                   ................................

.........................                        ............................                   ................................

...........................                      ............................                    ...............................

 

3
14 tháng 6 2018

1/

1. Desks; 2. Studies; 3.televisions; 4. Couches; 5. Bookshelves; 6.windows;7. Clocks; 8. Erasers; 9.lamps; 10. Benches

14 tháng 6 2018

1.desks2.students3.televisions4.couches5.bookshelfs6.windows7.clocks8.erasers9.lamps10.benches

1./z/classes;jeans;...

/s/jumps;lamps...

/iz/chairs;boxes...

mik k chắc nhé

7 tháng 8 2017

-/s/: book , clock , desk , street , student , bookshelf , lamp .

-/z/: door , window , board , pencil , school , classroom , ruler , eraser , pen, teacher , chair, doctor , engineer, table , stool , telephone , stereo , television .

-/iz/: bag , house , cough , nurse , bench .

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser => erasers

2. person => persons

3. couch => couches

4. stereo => stereos

5. engineer => engineers

6. nurse => nurses

7. stool => stools

8. clock => clocks

9. bookshelf => bookselves

10. country => countries

26 tháng 6 2017

Hãy chọn danh từ số nhiều của những từ sau

1. eraser : erasers

2. person : people

3. couch : couches

4. stereo : stereos

5. engineer : engineers

6. nurse : nurses

7. stool : stools

8. clock : clocks

9. bookshelf : bookshelves

10. country : countries

12 tháng 11 2019

erasers

persons

couches

stereos

engineers

nurses

clocks

stools

bookselfs

countries

12 tháng 11 2019

Bạn Vô danh viết từ bookshelves cũng đúng nhưng phải làm theo đề bài bạn nhé !

Như vậy câu 9 mà viết khác đề là sai đó bạn.

bạn cho dài quá nên mình chỉ cho cấu trúc thôi nhé!

hầu hết các động từ đều thêm s

1 vài động từ có đuôi là s, ss, ch, sh, x, o, z thì thêm es

cách đọc đuôi s/es:

/s/: các động từ có đuôi là t, k, te, ke, p, pe, f, gh, c, th

/iz/: các động từ có đuôi là ch, sh, ce, se, ge, x, ss, s

/z/: các trường hợp còn lại

5 tháng 7 2018

Bài 1

/z/: doors, windows, boards, bags, pencils, schools, classrooms, rulers, erasers, pens, teachers, chairs, bookshelves, doctors, engineers, tables, stools, telephones, stereos, televisions.

/s/: books, clocks, desks, streets, students, lamps.

/iz/: houses, coaches, nurses, benches.

Bài 2

1: 18 . 6 = one third

2 : 72 + 10 = three hundred and sixty-one over three six (mình cũng ko chắc nữa nha)

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat,...
Đọc tiếp

Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và xếp chúng vào ba nhóm theo đúng cách đọc của những âm cuối

book, door, window, board, clck, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen ,street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, televison, bench, glass, box, hero, lady, fly, counry, piano, tomato, potato, day, theif, life, brush, school - boy, proof, church, dish, dog, map, cat, thing, place, sentense, dictionnary.

-(s):.............................................................................................................................................................................

-(z):.............................................................................................................................................................................

-(iz):.............................................................................................................................................................................

3
19 tháng 6 2017

ko biet

19 tháng 6 2017

bỏ cái dấu gạch đi nhé

27 tháng 10 2016
Đổi các câu sau sang dạng số nhiều.

1. What is this?

-> What are these ?

2. There is a lamp on the table.

-> There are many lamps on the table.

3. It is a couch.

-> They are couches.

4. He is a doctor.

-> They are doctors.

5. That is a bookshelf.

-> Those are bookshelves.

27 tháng 10 2016

1 what are these ?thanghoa

2 There are lamps on the tablehaha

3 They are coucheskhocroi

4 They are doctorhehe

5 These are bookshevesoho