K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 6 2021

$H_2$ :

- Chứa 1 nguyên tố Hidro

- Phân tử khối : 2 đvC

$SO_2$ : 

- Chứa 2 nguyên tố : Lưu huỳnh và Oxi

- Phân tử khối : 64 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử S : nguyên tử O là 1 : 2

$HNO_3$ : 

- Chứa 3 nguyên tố : Hidro,Nito và Oxi

- Phân tử khối : 63 đvC 

- Tỉ lệ nguyên tử H : nguyên tử Nito : nguyên tử O là 1 : 1 : 3

$MgCO_3$ : 

- Chứa 3 nguyên tố :  Magie,Cacbon và Oxi

- Phân tử khối : 84 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử Mg : nguyên tử C : nguyên tử O là 1 : 1 : 3

$Al_2(SO_4)_3$ : 

- Chứa 3 nguyên tố : Nhôm, Lưu huỳnh, Oxi

- Phân tử khối : 342 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử Al : nguyên tử S : nguyên tử O là 2 : 3 : 12

$(NH_4)_3PO_4$

- Chứa 4 nguyên tố : Nito,Hidro,Photphp và Oxi

- Phân tử khối : 149 đvC

- Tỉ lệ nguyên tử N : nguyên tử H : nguyên tử P :  nguyên tử O là 3 : 12 : 1 : 4

4 tháng 10 2016

Câu 2

PTK(CaCO3)=100 đvC

PTK ( N2)=28đvC

PTK (4KCl)=191,5 đvC

PTK (2BaSO4)= 370đvC

23 tháng 8 2017

Trong phân tử MgCO3:

- Do 3 nguyên tố Mg, C, và O tạo nên.

- Gồm có 1 nguyên tử Mg, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O liên kết với nhau trong 1 phân tử

- Có PTK: 24 + 12 + 16.3 = 84đvC

1 tháng 11 2021

undefined

1 tháng 11 2021

được tạo nên từ 3 nguyện tố Nhôm, lưu huỳnh và Oxi

 

8 tháng 4 2021

A)

Phân tử được cấu tạo từ hai nguyên tố H, S

Phân tử có 2 nguyên tử Hidro và 1 nguyên tử Lưu huỳnh

Phân tử khối = 34

B)

Phân tử được cấu tạo từ hai nguyên tố K, O

Phân tử có 2 nguyên tử Kali và 1 nguyên tử Oxi

Phân tử khối = 94

C)

Phân tử được cấu tạo từ ba nguyên tố Li, O và H

Phân tử có 1 nguyên tử Liti và 1 nguyên tử Oxi và 1 nguyên tử Hidro

Phân tử khối = 24

D)

Phân tử được cấu tạo từ ba nguyên tố Mg,C và O

Phân tử có 1 nguyên tử Magie và 1 nguyên tử Cacbon và 3 nguyên tử Oxi

Phân tử khối = 84

\(PTK=2.1+32=34\left(dvc\right)\)

24 tháng 5 2022

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

Giải thích các bước giải:

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic.

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3.

Ta có phương trình:

      (NH4)3PO4 → 3NH4+ + PO43- AgNO3 → Ag+ + NO3- 

        NaOH → Na+ + OH- Mg(NO3)2 → Mg2+ + 2NO3-

        NaCl → Na+ + Cl- CuSO4 → Cu2+ + SO42-

        HNO3 → H+ + NO3-

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2.

Ta có phương trình 

        Fe(OH)2 ⇔ Fe2+ + OH-

        HF ⇔ H+ + F- CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+

        H3PO4 ⇔ H+ + H2PO4- Al(OH)3 ⇔ Al3+ + 3OH-

        HPO42- ⇔ H+ + PO43- HCO3- ⇔ H+ + CO32-

         H2PO4- ⇔ H+ + HPO42- H2CO3 ⇔ H+ + HCO3-

24 tháng 5 2022

- Chất điện ly mạnh: NaCl; CuSO4; NaOH; Mg(NO3)2; (NH4)3PO4; AgNO3; HNO3

\(NaCl\rightarrow Na^++Cl^-\\ CuSO_4\rightarrow Cu^{2+}+SO_4^{2-}\\ NaOH\rightarrow Na^++OH^-\\ Mg\left(NO_3\right)_2\rightarrow Mg^{2+}+2NO_3^-\\ \left(NH_4\right)_3PO_4\rightarrow3NH_4^++PO_4^{3-}\\ AgNO_3\rightarrow Ag^++NO_3^-\\ HNO_3\rightarrow H^++NO_3^-\)

- Chất điện ly yếu: HF; H3PO4; H2CO3; CH3COOH; Al(OH)3; Fe(OH)2

\(HF\rightarrow H^++F^-\\ H_3PO_4\rightarrow H^++H_2PO_4^-\\ H_2PO_4^-\rightarrow H^++HPO_4^{2-}\\ HPO_4^{2-}\rightarrow H^++PO_4^{3-}\\ H_2CO_3\rightarrow H^++HCO_3^-\\ HCO_3^-\rightarrow H^++CO_3^{2-}\)

\(CH_3COOH\rightarrow H^++CH_3COO^-\\ Al\left(OH\right)_3\rightarrow Al^{3+}+3OH^-\\ Fe\left(OH\right)_2\rightarrow Fe^{2+}+2OH^-\)

- Chất không điện ly: Glucozơ; glyxerol; ancol etylic