K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm)Câu 1. Trong các phân số sau , phân số nào biểu diễn số hữu tỉ4− 3?A.2− 6B.6− 8C.12− 9D.9− 12Câu 2. Kết quả của phép tính )1612 (86 −+− làA.4− 3B.2− 3C.8− 9D. – 1Câu 3. Kết quả của phép tính )54(:15− 8 − làA.3− 2B.2− 3C.23D.32Câu 4. Kết quả của phép tính ( - 3 )4. ( - 3 )3làA. ( - 3 )7B. ( - 3 )12 C. 97D. 912Câu 5. Từ tỉ lệ thứcdcba= có thể suy ra được tỉ lệ...
Đọc tiếp

A. Phần trắc nghiệm (3.0 điểm)
Câu 1. Trong các phân số sau , phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
4
− 3
?

A.
2
− 6
B.
6
− 8
C.
12
− 9
D.
9
− 12

Câu 2. Kết quả của phép tính )
16
12 (
8
6 −
+
− là

A.
4
− 3
B.
2
− 3
C.
8
− 9
D. – 1

Câu 3. Kết quả của phép tính )
5
4
(:
15
− 8 − là

A.
3
− 2
B.
2
− 3
C.
2
3
D.
3
2

Câu 4. Kết quả của phép tính ( - 3 )4
. ( - 3 )3

A. ( - 3 )7
B. ( - 3 )12 C. 97

D. 912

Câu 5. Từ tỉ lệ thức
d
c
b
a
= có thể suy ra được tỉ lệ thức nào ?

A.
b
c
d
a
= B.
a
d
b
c
= C.
d
c
a
b
= D.
c
d
a
b
=

Câu 6. Biết x , y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, có các
giá trị tương ứng cho trong bảng sau:

Giá trị ở ô trống là
A. 2 C.
2
1
B. 1 D.
4
1

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC SỐ 1

( DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH HỌC HẾT HK1)

Lớp 7

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 0902 – 11 – 00 - 33 - Trang | 2 -

B
A
4
3
2
4 1
3
2
1
c

b
a

Câu 7. Hai đường thẳng song song là
A. Hai đường thẳng không cắt nhau C. Hai đường thẳng không có điểm chung
B. Hai đường thẳng phân biệt D. Hai đường thẳng không vuông góc với nhau

Câu 8. Cho ba đường thẳng a , b , c . Nếu a ⊥ b , b // c thì
A . a ⊥ c B . a // c C. a // b D. b ⊥ c
Câu 9. Trong hình vẽ bên , cho a // b . Kết luân nào đúng :
A. Aˆ
4 = B2
ˆ
C. 4 B3 Aˆ ˆ =
B. 1 B2 Aˆ ˆ = D. 2 B3 Aˆ ˆ =
B. Phần bài tập tự luận: (7,0 điểm)
Bài 1 (2,0 điểm) a) Tính : 
 
 −  + 
 
 −

4
3
:
4
1
2
3
2

b) Tìm x , biết

6
5
x
4
7
2
3
+ =
Bài 2 (2,0 điểm) Ba bạn An , Hồng và Liên hái được 75 bông hoa để trang trí trại của lớp . Số
hoa của An , Hồng và Liên hái được tỉ lệ với các số 4 , 5 , 6 . Tính số hoa mà mỗi bạn đã hái được
?
Bài 3 (3,0 điểm) Cho tam giác OAB có OA = OB . M là trung điểm của AB .
a) Chứng minh ∆OAM = ∆OBM b) Chứng minh OM ⊥ AB
c) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB không chứa điểm O, lấy điểm D sao cho DA =
DB . Chứng minh ba điểm O , M , D thẳng hàng .

3
7 tháng 6 2021

dài thế bạn

7 tháng 6 2021

câu nào bạn cũng ko làm đc à

1D

2: Ko có câu nào đúng

3: A

4: D

5C

28 tháng 12 2021

Câu 1: C

Câu 2: =x(x-2)*(x+2)

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1: Kết quả của phép tính 25 6 − − là: A. 31 B. 19 C. −31 D. −19. Câu 2: Cho x = −−+ − ( ) 135 . Số x bằng: A. 1 B. 3 C. −3 D. −9. Câu 3: Kết quả của phép tính: 45 9(13 5) − + là: A. 473 B. 648 C. −117 D. 117. Câu 4: Số nguyên x thoả mãn 1 6 19 − x = là A. 24 B. −3 C. 2 D. 1. Câu 5: Kết quả của phép tính 2007 2.( 1) − là A. −4014 B. 4014 C. −2 D. 1. Câu 6: Kết quả của phép tính 6 5 32 ( 3) : ( 3) ( 2) : 2 − − +− là: A. 1 B. −5 C. 0 D. −2. Câu 7: Biết 2 3 của số a bằng 7,2. Số a bằng: A. 10,8 C. 3 2 B. 1,2 D. 142 30 . Câu 8: 0,25% bằng A. 1 4 B. 1 400 C. 25 100 D. 0,025. Câu 9: Tỉ số phần trăm của 5 và 8 là: A. 3% B. 62,5% C. 40% D. 160% Câu 10: Kết quả của phép tính 3 ( 15). 1 5 − − là: A. 0 B. -2 C. −10 D. 1 5 . Câu 11: Cho 3 11 : 11 3 x = thì: A. x = −1 B. x =1 C. 121 9 x = D. 9 121 x = . 

3
10 tháng 9 2017

Cậu có thể cách dòng ra được không? Tớ nhìn không biết câu nào với câu nào cả

Kết quả phép tính 4 phần 5 + 5 phần 6
I. Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D. Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 làA. ±2                           B. -2                            C. 2                             D. Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu làA....
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1.  Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

            A.-2/3                            B. 3/0                          C.                          D.

Câu 2.  Căn bậc hai số học của 4 là

A. ±2                           B. -2                            C. 2                             D.

Câu 3.  Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A.                           B.                             C.                           D.

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1).                   B. 3,24                        C. -4,5                                    D. 9,76

Câu 5. | - |  bằng:

A.                           B.                 C.  hoặc -           D. 0

Câu 6. Trong các số ; 0,232323...; 0,20022...; số vô tỉ?

A.                            B. 0,232323...           C. 0,20022...             D.  

Câu 7. Số đối của số -4,(5) là

A. 4,(5)                       B. -4,(5)                     C.                      D.  

Câu 8. So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. ta được:

A. a > b.                     B. a = b.                      C. .                     D. a < b.

Câu 9.  Căn bậc hai số học của

A. .                               B. .                           C. .                          D. .

Câu 10. ­ Số  thuộc tập hợp số nào sau đây?

A. .                              B. .                            C. .                            D. .

Câu 11. Giá trị tuyệt đối của  

A. .                               B. .                        C. .                          D. .

Câu 12.  Khẳng định nào dưới đây là đúng

              A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.                        B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

              C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.                    D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)?

A. 1.                            B. 2.                            C. 3.                            D. 4.

Câu 13. Dạng phát biểu khác của  “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D.  Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 14.  Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

    A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

    B. Hai góc bằng nhau thì so le trong                            

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.                 D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 15. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.                                  B. Có vô số.                 C. Có ít nhất một.       D. Chỉ có một.

Câu 16.  Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

Câu 17. Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Em hãy viết đúng ký hiệu bằng nhau của cặp tam giác đó.

A.  .      B.  .            C.  .               D. .

Câu 18.  Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ?

A. Vận động.                                                            

B. Di truyền.                                     

C. Dinh dưỡng.         

 

D. Giấc ngủ và môi trường.

 

Phần II: Tự luận

Câu 1.

a. Viết các số 125; 3125 dưới dạng lũy thừa của 5.

b. Viết các số dưới dạng lũy thừa cơ số .

Câu 2. Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lí nếu có thể):

a.                               b. – 0,32 + 0,98;

Câu 3. Tìm x biết:    a. .       b. 2 + x = - 5.           c..                                                    Câu 4. Làm tròn số 3,14159…; 11,2(3); -6,725.

a. Đến chữ số thập phân thứ ba;                 b. Với độ chính xác 0,005.

Diagram

Description automatically generatedCâu 5.

Giải thích tại sao xx' // yy'.

 

 

 

 

Câu 6. Cho hình vẽ bên. Biết a//b, , khi đó

 

 

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông ở B. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho   AE = AB. Tia phân giác góc A cắt BC ở D.

             a. Chứng minh .

             b. Chứng minh DEAC.

Câu 8. Cho ABC có AB < AC. Kẻ tia phân giác AD của góc BAC (D thuộc BC). Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = AB, trên tia AB lấy điểm F sao cho AF = AC. Chứng minh rằng:

a. ∆BDF = ∆EDC.

b. BF = EC.

Câu 9. Cho ΔABC vuông ở A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = AC.

a. Chứng minh ΔABC = ΔABD

1

tr bạn ơi tách ra để hỏi nhé, bạn để 1 dàn đề cương ôn tập như vậy không ai làm nổi đâu:vvvv.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
26 tháng 9 2023

a) \({4^6}.\sqrt {0,1}  = 1295,2689\)

b) \(\sqrt[8]{{2,{1^{18}} + 1}} - \sqrt {2,{1^{12}} + 1}  =  - 80,4632\)

c) \(\frac{{1,{5^3}}}{{\sqrt[3]{{6,8}}}} = 1,7814\)

14 tháng 4 2022

Đ

S

Đ

S

14 tháng 4 2022

Đ

S

Đ

S

a: 8/9=8/9

2/3=6/9

Do đó:8/9>2/3

b: 7/9=14/18

mà 14/18<14/17

nên 7/9<14/17

c: 9/11=81/99

7/9=77/99

mà 81>77

nen 9/11>7/9

d: 11/9=121/99

13/11=117/99

mà 121>117

nên 11/9>13/11

8 tháng 5 2022

\(B.\dfrac{7}{100}=0,07\)

8 tháng 5 2022

b