K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Chữ số 5 trong số thập phân 25,671 có giá trị là:

          A.   5                           B. 5/10                     C.5/100                    D. 50

          Câu 2. Hỗn số   2  bằng số thập phân nào trong các số sau:

A.  2,04                      B.    2,4                       C.    2,004               D. 2,25

 

 

Câu 3. Phép tính nhân 15,4375 x 100 có kết quả là:

A.  154375                B. 1543,75                 C.    154,375           D. 15437,5

 

Câu 4. 42 m2 8 dm2 = …… m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A.  42,008                     B. 42,8                        C. 42,08                 D. 356

 

Câu 5. Tỉ số phần trăm của 4 và 25 là:

A.  0,16 %                   B. 16 %                        C.  1,6 %            D. 1,06%

 

Câu 6. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 9,8; 9,98; 90,8; 0,98, 9,08

Câu 7. Đặt tính rồi tính: 

a. 538,56 + 19, 39            b. 43, 7 – 18,65              c. 43,76 x 5,6            d. 24,84 : 5,4

 

Câu 8.

         a. Tính giá trị biểu thức: 18,12 x 12 + 10,03 : 3,4

         b. Tính nhanh: 24,5 x 51 + 24,5 x 48 + 24,5

Câu 9. Giải bài toán sau:                                                                                

          Nhà bác Hà có một mảnh vườn hình hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng bằng  chiều dài, trong đó bác Hà dành 60% diện tích đất để trồng rau, số còn lại trồng hành. Tính diện tích phần đất để trồng rau.

Câu 10:  Mẹ em gửi 20 000000 đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,5%  một tháng. Sau một năm mẹ em rút hết tiền ra. Hỏi mẹ em nhận được tất cả bao nhiêu tiền?

Ai giúp em với ạ

Giúp đc em cho  sao ạ:<

 

10
28 tháng 12 2023

Chữ số 5 nằm ở phần nguyên và hàng đơn vị nên chữ số 5 trong số thập phân: 25,671 có giá trị là 5

Chọn A.5

28 tháng 12 2023

Câu 2 em xem lại đề bài nhé vì hỗn số thì phải có phần nguyên và phần phân số.

Câu 3: 15,4375  x 100 = 1543,75 

  Chọn B 1543,75

THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số hỗn số số thập phân tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần...
Đọc tiếp
THI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. Câu 1: Phần trăm kí hiệu là gì? A.% B.%% C.%.. Câu 2. Số thập phân > tỉ số phần trăm. A.0.253 B.2.35 C. 0.52 D.0.4 Câu 3. Hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.5 5/100 B.3 6/50 C.4 15/25 D.2 3/10 Câu 4. Phân số > hỗn số > số thập phân > tỉ số phần trăm. A.3/100 B.7/50 C.13/25 D.24/20 E.48/10 F.64/5 Câu 5. Tính A.36% + 34% = ? B.42% - 24% = ? C.38% x 3.8 = ? D.100% : 12 = ? Câu 6: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3 và 5 B. 12 và 26 C. 74 và 99 D. 99 và 133 Câu 7: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3.18 và 2.6 B. 3.18 và 1.6 C. 1.18 và 3.6 D. 2.18 và 3.6 Câu 8: Tìm tỉ số phần trăm của: A. 3/5 và 3/6 B. 3/6 và 3/7 C. 3/7 và 3/8 D. 3/8 và 3/9 Câu 9: Tìm tỉ số phần trăm của: A.3/8 và 4.12 B.499.42 và 18 C. 9/5 và 19 Câu 10: Có 312 học sinh ở trường nhưng chỉ có 166 bạn thích Toán. Hỏi số học sinh thích Toán bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh cả trường?
8
7 tháng 1 2022
Làm bài thi nhé mn.
7 tháng 1 2022
What dài thế cậu ơi
Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4:...
Đọc tiếp

Câu 1: Số thập phân 502, 467 đọc là: (0,5đ) A. Năm trăm linh hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. B. Năm trăm linh hai phẩy bốn sáu bảy. C. Năm không hai phẩy bốn trăm sáu mươi bảy. D. Năm trăm linh hai bốn trăm sáu mươi bảy. Câu 2: Số thập phân gồm có: Năm đơn vị, hai phần trăm được viết là: (0,5đ) A. 5 B. 5,02 C. 5 D. 5,2 Câu 3: 4 viết dưới dạng số thập phân là ? A. 3,445 B. 4,03 C. 4,3 D. 4,003 Câu 4: Tính chiều cao của hình tam giác có diện tích 15cm2 và đáy dài 8cm? A. 120cm B. 7cm C. 1,875cm D.3,75cm Câu 5: Điền Đ/S a) 13,8 m 3 = 13,008 dm3 b) 5 m3 3 cm3 = 5,00003 m3 c) 58 giờ = 5 giờ 8 ngày d) 3 năm rưỡi > 40 tháng Câu 6: Diện tích hình tròn có chu vi bằng 6,28cm là: A. 3,14cm2 B. 2cm2 C. 12,56cm2 D. 8,4 m2 Câu 7: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy là 7cm, chiều cao 24cm là: A. 34cm2 B. 168cm2 C. 336cm2 D. 84 m2 Câu 8: Trong phép chia 33,14 : 58 nếu chỉ lấy đến hai chữ số của phần thập phân của thương. Thì số dư là: 100 20 100 2 100 3 A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008 Câu 9: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có 40 học sinh là cổ động viên của các đội bóng đá đến từ 4 lớp 5A, 5B,5C, 5D. Tỉ số phần trăm cổ động viên của từng đội bóng đá được nêu trong biểu đồ hình quạt bên. a) Số cổ động viên của lớp 5D là : ............ học sinh b) Số cổ động viên của lớp 5C là : ............ học sinh c) Số cổ động viên của lớp 5D gấp ......... lần số cổ động viên của lớp 5C. II. TỰ LUẬN: Câu 10: Đặt tính rồi tính: a.19 + 26,15 b.62,5 - 20,18 c. 3, 4× 4,06 d. 91,08 :3,6 Câu 11 : Lớp 5A có 32 học sinh, trong đó số học sinh 10 tuổi chiếm 75%, còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó. Câu 12 : Tìm x: X × 1,2 + X × 1,8 = 45 Câu 13: Tính diện tích phần tô đậm hình bên? Câu 14: Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 16,4m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài, chiều cao 152dm. Người ta sơn xung quanh bốn bức tường xung quanh phòng và trần nhà. Hỏi diện tích cần quét sơn là bao nhiêu ? Câu 15 : Tính bằng cách thuận tiện : 1 1 4 5 0,25 2 5 2     

0
Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:A....
Đọc tiếp

Hãy khoanh tròn vào các chữ A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng: 

Câu 1: Phân số  8/5   viết dưới dạng số thập phân là:

A. 1,6                  B. 16                            C. 8,5               D. 5,8

Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 3 m3 76 dm3 = ......... m3 là:

A. 3,76                   B. 3760                          C. 37,6                 D. 3,076

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1 giờ 25 phút = ........phút là:

A. 85                      B. 125                             C. 49                    D. 1,25

Câu 4: Thể tích hình lập phương có cạnh 2,1 cm là:

A. 4,41 cm3               B. 44,1 cm3                   C. 9,261 cm3          D.92,61 cm3

1
12 tháng 3 2022

A

D

A

C

 

Câu 1:Có tất cả.......... số có hai chữ sốCâu 2:a,Số gồm: 5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục:Viết là:.............Đọc là:.............b,Số thập phân gồm:Không đơn vị,một phần nghìn viết là:      A.0,1   B.0,01  C.0,001     D.0,0001Câu 3:a,Chữ số 4 trong số thập phân 1932,54 có giá trị là:       A.4 đơn vị    B.4 chục       C.4 phần mười         D.4 phần trămb,Chữ số 8 trong số thập phân 86,27 có...
Đọc tiếp

Câu 1:Có tất cả.......... số có hai chữ số

Câu 2:

a,Số gồm: 5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục:

Viết là:.............

Đọc là:.............

b,Số thập phân gồm:Không đơn vị,một phần nghìn viết là:      A.0,1   B.0,01  C.0,001     D.0,0001

Câu 3:

a,Chữ số 4 trong số thập phân 1932,54 có giá trị là:       A.4 đơn vị    B.4 chục       C.4 phần mười         D.4 phần trăm

b,Chữ số 8 trong số thập phân 86,27 có giá trị là:      A.8 nghìn     B. 8 phần nghìn     C.8 chục        D.8 phần chục

Câu 4: Phân số 1/10 viết được số thập phân nào dưới đây?

A.0,01                          B.0,1                          C.1,1                  D.10,0

Câu 5:

a,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của: 3cm2 5mm2=........mm2 là:    A.35          B.305         C.350                 D.3500

b,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1/2 hm2=............m2 là:          A.50            B.500         C.5000              D.50 000

c,Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 1800 hm2=.........km2 là:        A.18000       B.1800       C.180                  D.18

Câu 6: Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 20 ngày. Nhưng thực tế có một số người phải  chuyển đi nơi khác nên số gạo đó ăn được trong 25 ngày thì mới hết. Hỏi có bao nhiêu người chuyển đi?

Câu 7: Một quyển sách có 83 trang.Hỏi

a,Quyển sách đó có................. trang đánh bằng 2 chữ số

b, Phải sử dụng tất cả .................... chữ số để đánh hết số trang đó.

Từ câu 1 đến câu 5 các bạn chỉ ghi đáp án thôi nhé.Còn câu 6 câu 7 các bạn ghi rõ bài giải cho mình nhé.

Câu 7 phần b các bạn giải thích hộ mình nhé

Mình cảm ơn các bạn rất nhiều!!!!!!!!!!!!!!!111

 

 

2
18 tháng 10 2017

Câu 1:Có tất cả 90 số có hai chữ số

Câu 2

a,Số gồm :5 trăm triệu,3 triệu, 2 nghìn và 4 chục

Viết là: 503 002 040 

20 tháng 10 2017

mình đang cần gấp các bạn giúp mình nhé

Câu 1: phân số 3/20 được viết thành SỐ THẬP PHÂN nào?Câu 2: Nhấn vào số thập phân lớn nhất:A. 36,9 B. 78,09 C.54,87 D. 78,1Câu 3: Mua 3 quyển sách hết 24000 đồng hỏi mua 40 quyển hết bao nhiêu đồng?Câu 4: Chuyển số thập phân 0,5 thành PHÂN SỐ Câu 5: Chữ số 8 trong số thập phân 67,098 thuộc hàng nàoCâu 6: Chuyễn SỐ THẬP PHÂN thích hợp vào ô trống: 7dam 54dm = ... damCâu 7: Cho biết 90,89 > 90,8a, vậy a...
Đọc tiếp

Câu 1: phân số 3/20 được viết thành SỐ THẬP PHÂN nào?

Câu 2: Nhấn vào số thập phân lớn nhất:

A. 36,9 B. 78,09 C.54,87 D. 78,1

Câu 3: Mua 3 quyển sách hết 24000 đồng hỏi mua 40 quyển hết bao nhiêu đồng?

Câu 4: Chuyển số thập phân 0,5 thành PHÂN SỐ 

Câu 5: Chữ số 8 trong số thập phân 67,098 thuộc hàng nào

Câu 6: Chuyễn SỐ THẬP PHÂN thích hợp vào ô trống: 7dam 54dm = ... dam

Câu 7: Cho biết 90,89 > 90,8a, vậy a có thể là những số nào (liệt kê hết)

Câu 8: So sánh hai số thập phân: a) 89,9...89,8 b) 78,9...79,9 c) 38,5...38,50

Câu 9: 5/3 x 1/2 + 1/5 = ...

Câu 10: Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 260m. Chiều rộng bằng 5/8 chiều dài

a) Tính chiều dài và chiều rộng

b) Người ta sử dụng 1/16 diện tích vườn hoa làm lối đi. Hỏi diện tích lối đi có bao nhiêu m2

0
Phần 1: Trắc nghiệmCâu 1:Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?A. Hàng đơn vịB. Hàng phần mườiC. Hàng phần trămD. Hàng phần nghìnCâu 2:Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:A. 4,09B. 4,9C. 4,19D. 4,90Câu 3:Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:A. 144 cm2B. 30 cm2C. 72 cm2D. 60 cm2Phần 2: Tự luậnCâu 1: Tính a) 37,45 + 148,7 = ...............b) 153,6 –...
Đọc tiếp

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = ...............

b) 153,6 – 48,29 = .............

c) 106,7 x 2,8 = ...........

d) 26,5 : 2,5 = .............

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = ..........

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = ............

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,836; 25,386; 25,863; 25,368

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = …………….tấn

b) 7 m 8 dm = …………….m

c) 8 kg 375 g = ……………….kg

d)

15 ha  =  ……………..km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: ..........%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là ............. con.

 

4
31 tháng 12 2019

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 5 trong số thập phân 7,256 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng đơn vị
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng phần nghìn

Câu 2:

Số tiếp theo của dãy số: 4,13; 4,12; 4,11; 4,10; …… là:

  • A. 4,09
  • B. 4,9
  • C. 4,19
  • D. 4,90

Câu 3:

Hình tam giác có độ dài đáy là 24 cm, chiều cao là 6 cm. Diện tích tam giác là:

  • A. 144 cm2
  • B. 30 cm2
  • C. 72 cm2
  • D. 60 cm2

Phần 2: Tự luận

Câu 1: Tính 
a) 37,45 + 148,7 = 186,15

b) 153,6 – 48,29 = 105,31

c) 106,7 x 2,8 = 298,76

d) 26,5 : 2,5 = 10,6

Câu 2: Tìm X, biết:

a) X × 2,1 = 13,04 – 8,63
Trả lời: X = 2,1

b) X : 2,04 = 7,5 : 5

Trả lời: X = 3,06

Câu 3:

Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
25,368; 25,386;25,836; 25,863

Viết lại các số theo thứ tự từ bé đến lớn vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.

Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a) 2 tấn 77 kg = 2,077 tấn

b) 7 m 8 dm = 7,8m

c) 8 kg 375 g = 8,375 kg

d)

15 ha  =  0,15 km2

Câu 5:

a) Tính tỉ số phần trăm của hai số 25 và 40.
Trả lời:
Tỉ số phần trăm của hai số là: 62,5%

b)

Trang trại nhà ông Duy nuôi 40 con bò, chiếm 25 % tổng số gia súc của trang trại. Hỏi số gia súc trang trại nhà ông Duy là bao nhiêu?
Trả lời:
Số gia súc trang trại nhà ông Duy là 160 con.

31 tháng 12 2019

bài dễ như này mak cưng ko lm đc thì cj cx bó tay

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                b. 5200m2                 c . 2005m2                   d. 2050m2.

2

Câu 1. Tìm số tự nhiên X biết 1,3 x X < 4 Giá trị của X là : 

a. x = 5                     b. x = 7                  c. x= 3                  d. x= 4 

Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là: 

a. 52,38                      b. 5,238                  c. 523,8                 d. 5238    

Câu 3. Phân số viết thành tỉ số phần trăm là: 

a. 0,5 %                b. 50%                     c. 5,5 %               d. 500 % 

Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 

Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :……. 

a. 37,2                  b. 3,72                         c. 3720                  d. 372 

Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là: 

a. 20500                   b. 200500                 c. 205000                    d. 205 

Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

a. 15,045                     b.15,14                  c. 1,545                d. 1545 

Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là: 

a. 20                          b . 40                     c. 60                      d. 80 

Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là : 

a. 6,75m                 b. 67,5 m                  c. 7,65 m                 d. 76,5 m 

Câu 9. Mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 16,34m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32m. Chu vi hình mảnh vườn là: 

a. 24,66 m                   b. 41 m              c. 82 m          d. 82 m2 

Câu 10. Một khu đất hình vuông có chu vi 200m. Diện tích khu đất là: 

a. 2500m2                    b. 5200m2                 

c . 2005m2                   d.2050m2

câu 7 đề thiếu 

Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là: A. 6                        B. 600                          C. 6/ 10                          D. 6/100 Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 45%                  B. 4,5%                       C. 450%                          D. 0,45% Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là: A. 31,4 cm2            B. 62,8 cm2                 C. 314 cm2                     D. 125,6 cm2 Câu...
Đọc tiếp

Câu 1. Chữ số 6 trong số thập phân 45,678 có giá trị là:

A. 6                        B. 600                          C. 6/ 10                          D. 6/100

Câu 2: Số 0,45 viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 45%                  B. 4,5%                       C. 450%                          D. 0,45%

Câu 3: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 20cm là:

A. 31,4 cm2            B. 62,8 cm2                 C. 314 cm2                     D. 125,6 cm2

Câu 4. Trong các thời gian sau, thời gian nào lớn nhất?

A. 8 phút                B. 0,7 giờ                    C. 3600 giây                       

Câu 5: Diện tích thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 20 m; 15 m, chiều cao là 10m là:

A. 350 m2             B. 175                          C. 3000 m2                      D. 175 m2

Câu 6: Một xe máy đi quãng đường 90 km mất 2 giờ 30 phút. Vận tốc xe máy đó là:

A. 36 km/giờ              B. 40 km/giờ            C. 45 km/giờ                 D.225 km/giờ

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ                     b) 8 tấn 5 kg = ......................kg c) 9m2 5dm2 = .................... m2                      d) 25m3 24dm3 = ....................m3

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

a)  52,08 : 4,2                   b) 702 : 7,2                c) 483 : 35            d) 12,88 : 56

 Câu 9. 

Một người bỏ ra 2 000 000 đồng để mua hoa quả về bán. Sau khi bán hết, người đó thu về 2 800 000 đồng. Hỏi người bán hoa quả đã lãi bao nhiêu phần trăm so với tiền vốn bỏ ra ?

Câu 10. 

Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 20 phút với vận tốc 50 km/h và đến tỉnh B lúc 9 giờ 25 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B, biết dọc đường ô tô dừng lại 20 phút để đổ xăng.

Giúp mình vs ạ  

3
16 tháng 4 2022

Câu 1: C     Câu 2: A     Câu 3: C   

16 tháng 4 2022

4c    5d   6a

9 tháng 11 2021

tớ chỉ học lớp4

14 tháng 3 2022

Tớ cũng lớp 2g trường tiểu học thị trấn a