K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024

Câu 1. Em hãy điền tên các phương pháp bảo quản thực phẩm tương ứng với các hình ảnh sau:

……………. (1)…………

  … …… (2)……………

  … …......(3)………

   A. 1- Làm khô /2 – Làm lạnh và đông lạnh /3 – Ướp

   B. 1- Làm lạnh và đông lạnh /2 – Làm khô /3 – Ướp

   C. 1- Làm lạnh /2 – Làm khô /3 – Ướp

   D. 1- đông lạnh /2 – Làm khô /3 – Ướp

Câu 2. Hoàn thiện sơ đồ sau, bằng cách lựa chọn đáp án đúng để điền vào các dấu hỏi chấm

   A. Theo giới tính – Theo lứa tuổi – Trang phục lễ hội – Trang phục trẻ em

   B. Theo giới tính – Theo lứa tuổi – Theo thời tiết – Theo công dụng

   C. Theo giới tính – Theo lứa tuổi – Trang phục thể thao – Trang phục thanh niên

   D. Theo giới tính – Trang phục nam – Trang phục nữ - Đồng phục

Câu 3. Hành động nào sau đây gây lãng phí điện

   A. Tắt đèn và các thiết bị điện khi ra khỏi nhà

   B. Mở tủ lạnh quá lâu và quá thường xuyên

   C. Chọn mua các thiết bị điện tiết kiệm năng lượng

   D. Cùng xem chung một tivi khi có chương trình cả nhà yêu thích

Câu 4. Vật dụng quan trọng nhất của trang phục là

 A. Quần áo B. Thắt lưng C. Giầy dép D. Khăn quàng

Câu 5. Chế biến thực phẩm là:

   A. quá trình rán( chiên) thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.

   B. quá trình làm khô thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.

   C. quá trình làm lạnh thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.

   D. quá trình xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn được đảm bảo chất dinh dưỡng, sự đa dạng và hấp dẫn.

Câu 6. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt?

 A. Trứng tráng. B. Rau muống luộc.

 C. Dưa cải chua D. Canh cua mồng tơi.

Câu 7. Nhà xây cao tầng được sử dụng để phục vụ nhiều gia đình, được gọi là

 A. nhà nổi B. nhà mặt phố. C. nhà sàn. D. nhà chung cư.

Câu 8. Để xây dựng được một thực đơn hoàn chỉnh, ta cần trải qua mấy bước?

 A. 4 bước B. 6 bước C. 3 bước D. 5 bước

Câu 9. Có vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ cơ thể là?

 A. Nhóm thực phẩm giàu khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm.

 C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột

Câu 10. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối, khỏe mạnh chúng ta cần:

   A. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 4 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.

   B. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 7 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.

   C. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 5 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.

   D. đảm bảo cân bằng dinh dưỡng của 6 nhóm thực phẩm trong mỗi bữa ăn.

Câu 11. Khói trong nhà bếp bốc lên, ngay lập tức chuông báo động vang lên là thể hiện đặc điểm nào sau đây của ngôi nhà thông minh?

 A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tiện ích.

 C. An ninh an toàn D. Thân thiện với môi trường.

Câu 12. Mô tả nào sau đây tương ứng với nhóm hệ thống chiếu sáng trong ngôi nhà thông minh?

   A. Đèn tự động bật lên khi trời tối, tắt đi khi trời sáng

   B. Trước khi có người về, nhiệt độ trong phòng giảm xuống cho đủ mát.

   C. Điều khiển thiết bị báo cháy.

   D. Đèn tự động bật lên và chuông tự động kêu.

Câu 13. Bước nào không có trong quy trình chế biến món nộm rau muống tôm thịt?

 A. Nhặt, rửa rau muống. B. Luộc rau muống.

 C. Tôm và thịt luộc chín. D. Làm nước sốt.

Câu 14. Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp sử dụng nhiệt?

 A. Salad hoa quả. B. Rau luộc.

 C. Cà muối. D. Nộm rau muống tôm thịt.

Câu 15. Các bước chính xây dựng nhà ở cần tuân theo quy trình sau:

 A. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện. B. Thi công thô, thiết kế, hoàn thiện.

 C. Thiết kế, hoàn thiện, thi công thô. D. Hoàn thiện, thiết kế, thi công thô.

Câu 16. Việc làm móng ngôi nhà thuộc bước nào của xây dựng nhà ở?

 A. Thiết kế B. Thi công thô. C. Hoàn thiện. D. Chuẩn bị.

Câu 17. Chức năng của trang phục là:

   A. Làm tăng vẻ đẹp bên ngoài cho con người.

   B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.

   C. Giúp con người chống lạnh.

   D. Giúp con người chống nóng.

Câu 18. Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm:

 A. Mỡ, bơ, dầu đậu nành B. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.

 C. Thịt, trứng, sữa. D. Bắp cải, cà rốt, táo, cam.

Câu 19. Vào mùa hè, thịt sau khi mua về chưa sử dụng ngay ta nên bảo quản:

 A. Cất vào trong hộp kín B. Bảo quản trong tủ lạnh

 C. Bảo quản ở nhiệt độ thường D. Bảo quản ở nhiệt độ cao

Câu 20. Chọn cụm từ đúng nhất đề hoàn thành phát biểu sau: Ngôi nhà thông minh là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển…………. hay bán tự động cho các thiết bị trong gia đình

 A. An toàn B. An ninh C. Tự động D. Chiếu sáng

Câu 21. Theo khuyến nghị dinh dưỡng cho người Việt Nam thì lứa tuổi từ 10 – 12 tuổi, cần nhu cầu dinh dưỡng trong một ngày là bao nhiêu?

 A. 2650 kcal B. 2205 kcal C. 2110 kcal D. 1824 kcal

Câu 22. Nhà ở có đặc điểm chung về:

   A. Kiến trúc và phân chia các khu vực chức năng.

   B. Vật liệu xây dựng và cấu tạo.

   C. Kiến trúc và màu sắc.

   D. Cấu tạo và phân chia các khu vực chức năng.

Câu 23. Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?

   A. Ăn khoai tây mọc mầm

   B. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng

   C. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng

   D. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố

Câu 24. Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm

   A. Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm đã chế biến với nhau trong tủ lạnh

   B. Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chính trong cùng một thời điểm

   C. Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng

   D. Thực phẩm sau khi nấu chín để trên bàn ăn không cần che đậy

Câu 25. Ngô, khoai, sắn là loại thực phẩm thuộc nhóm nào sau đây?

 A. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. B. Nhóm thực phẩm giàu chất béo.

 C. Nhóm thực phẩm giàu khoáng. D. Nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột

Câu 26. Vật liệu nào dưới đây dùng để lợp mái nhà

 A. Gạch ống B. Đất sét C. Cát D. Ngói

Câu 27. Nhà nổi thường có ở khu vực nào?

 A. Tây Bắc. B. Trung du Bắc Bộ

 C. Đổng bằng sông Cửu Long. D. Tây Nguyên.

Câu 28. Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm?

 A. Xào và muối chua. B. Luộc và trộn hỗn hợp.

 C. Nướng và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh.

 

 

 

1
25 tháng 12 2023

Hình ảnh đâu bạn?

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?A. GiàyB. Thắt lưngC. Tất, khăn quàng, mũD. Quần áoCâu 2: Trang phục có thể phân loại theo?A.Theo giới tínhB. Theo lứa tuổiC. Theo thời tiếtD. Tất cả các đáp án A, B, CCâu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?A.  Đặc điểm trang phụcB. Vóc dáng cơ thểC. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thểD. Đáp án khácCâu 4. Để tạo cảm giác béo...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?

A.Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?

A.  Đặc điểm trang phục

B. Vóc dáng cơ thể

C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể

D. Đáp án khác

Câu 4. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 5. Để tạo cảm gầy đi,cao lên thì lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 6. Để tạo cảm gầy đi, cao lên thì lựa chọn vải có dường nét, hoạ tiết nào sau đây ?

A. Vải kẻ dọc,hoa nhỏ
B. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ ô vuông
D. Vải hoa to

Câu 7. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, thì lựa chọn vải có đường nét, hoạ tiết nào sau đây?

A. Vải kẻ dọc                                                 

B. Vải hoa nhỏ

C. Vải kẻ ngang, hoa to

D. Vải kẻ dọc, hoa nhỏ

Câu 8. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày                          C. Mũ, giày, tất

B. Áo, quần                                       D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 9. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.

B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.

C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.

D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp

Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

2
4 tháng 3 2022

Câu 1: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất?

A. Giày
B. Thắt lưng
C. Tất, khăn quàng, mũ
D. Quần áo

Câu 2: Trang phục có thể phân loại theo?

A.Theo giới tính
B. Theo lứa tuổi
C. Theo thời tiết
D. Tất cả các đáp án A, B, C

Câu 3. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì?

A.  Đặc điểm trang phục

B. Vóc dáng cơ thể

C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể

D. Đáp án khác

Câu 4. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 5. Để tạo cảm gầy đi,cao lên thì lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?

A. Vải cứng                                                 

B. Vải dày dặn

C. Vải mềm vừa phải                                   

D. Vải mềm mỏng,mịn

Câu 6. Để tạo cảm gầy đi, cao lên thì lựa chọn vải có dường nét, hoạ tiết nào sau đây ?

A. Vải kẻ dọc,hoa nhỏ
B. Vải kẻ ngang
C. Vải kẻ ô vuông
D. Vải hoa to

Câu 7. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống, thì lựa chọn vải có đường nét, hoạ tiết nào sau đây?

A. Vải kẻ dọc                                                 

B. Vải hoa nhỏ

C. Vải kẻ ngang, hoa to

D. Vải kẻ dọc, hoa nhỏ

Câu 8. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?

A. Khăn quàng, giày                          C. Mũ, giày, tất

B. Áo, quần                                       D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm

Câu 9. Người lớn tuổi nên chọn vải và kiểu may trang phục nào dưới đây?

A. Vải màu tối, kiểu may ôm sát.

B. Vải màu tối, kiểu may trang nhã, lịch sự.

C. Vải màu sắc sặc sỡ, kiểu may hiện đại.

D. Vải màu tươi sáng, kiểu may cầu kì, phức tạp

Câu 10: Trang phục nào dưới đây có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động có màu sắc hài hòa thường được may từ vải sợi pha?

A. Trang phục lao động
B. Trang phục dự lễ hội
C. Trang phục ở nhà
D. Trang phục đi học

4 tháng 3 2022

1. d

2. d 

3. c

4. d

8. d

9. b

10. d

Trang phục có thể phân loại theo? *Theo giới tínhTheo lứa tuổiTheo thời tiếtCả ba đáp án trên đều đúngNếu phân loại theo giới tính thì có bao nhiêu loại trang phục? *1342Hình ảnh nào sau đây là trang phục lao động? *ABCDNhững đồ vật trong hình nào sau đây không phải trang phục? *Hình b, d.Hình b,h .Hình d, g, h.Hình b, d, h.Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? *Vải sợi thiên nhiênVải sợi hóa họcVải sợi phaKhông...
Đọc tiếp

Trang phục có thể phân loại theo? *

Theo giới tính

Theo lứa tuổi

Theo thời tiết

Cả ba đáp án trên đều đúng

Nếu phân loại theo giới tính thì có bao nhiêu loại trang phục? *

1

3

4

2

Hình ảnh nào sau đây là trang phục lao động? *

Hình ảnh không có chú thích

A

B

C

D

Những đồ vật trong hình nào sau đây không phải trang phục? *

Hình ảnh không có chú thích

Hình b, d.

Hình b,h .

Hình d, g, h.

Hình b, d, h.

Vải sợi tổng hợp thuộc loại vải nào? *

Vải sợi thiên nhiên

Vải sợi hóa học

Vải sợi pha

Không thuộc các đáp án trên

Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? *

Chất liệu.

Kiểu dáng.

Màu sắc.

Đường nét, họa tiết.

Đặc điểm nào sau đây không phải của vải sợi nhân tạo? *

Độ thấm hút tốt.

Có nguồn gốc từ tre, nứa, …

Ít nhàu.

Không thấm nước.

0
25 tháng 3 2022

c1:

Mục đích của bảo quản trang phục:

- Bảo quản trang phục đúng cách sẽ giúp quần áo giữ được vẻ đẹp và độ bền cao.

- Bảo quản trang phục gồm các bước: Làm sạch, làm khô, làm phẳng, cất giữ

 

c3:

Một số đồ dùng điện trong gia đình em và công dụng của nó là:

Tên

Công dụng

Bình nóng lạnh

giúp đun nước nóng nhanh để tắm rửa

Ấm siêu tốc

giúp đun nước nhanh sôi hơn

Điều hoà

giúp nhiệt độ không khí hạ thấp, mát hơn vào mua hạ và ấm hơn vào mùa đông

Máy say sinh tố

say nhuyễn các loại củ quả, thịt tạo ra loại thức uống ngon miệng

Bếp từ

giúp đun nấu tiện lợi, nhanh chóng, sạch sẽ hơn bếp đun bằng ga

 

c4:a.

Đèn sợi đốt còn có tên gọi khác là đèn dây tóc, cấu tạo của loại bóng đèn này được phát sáng từ dây tóc Volfram, bên ngoài được bảo vệ bởi lớp kính thủy tinh trong hoặc mờ. Nguyên lý của đèn sợi đốt khá đơn giản, chỉ khi có dòng điện chạy qua nung nóng sợi dây tóc đến nhiệt độ nào đó thì đèn sẽ phát sáng. So sánh đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt
25 tháng 3 2022

cảm ơn

 

Câu 1: Cây bông có thể dùng để dệt ra:A.Vải sợi tơ tằm. B.Vải sợi nhân tạo.C.Vải sợi bông. D.Vải sợi lanh.Câu 2: Vải sợi nhân tạo được làm từ:A.Sợi đay. B.Kén tằm.C.Sợi bông. D.Tre, gỗ, nứa…hòa tan trong các chất hóa học.Câu 3: Vải sợi pha là:A. Sản xuất bằng cách kết hợp giữa vải sợi tự nhiên với vải sợi hóa học.B. Sản xuất bằng tre, gỗ, nứa hòa tan trong các chất hóa...
Đọc tiếp
Câu 1: Cây bông có thể dùng để dệt ra:A.Vải sợi tơ tằm. B.Vải sợi nhân tạo.C.Vải sợi bông. D.Vải sợi lanh.Câu 2: Vải sợi nhân tạo được làm từ:A.Sợi đay. B.Kén tằm.C.Sợi bông. D.Tre, gỗ, nứa…hòa tan trong các chất hóa học.Câu 3: Vải sợi pha là:A. Sản xuất bằng cách kết hợp giữa vải sợi tự nhiên với vải sợi hóa học.B. Sản xuất bằng tre, gỗ, nứa hòa tan trong các chất hóa học.C. Sản xuất từ thực vật và động vật.D. Sản xuất từ các chất hóa học.Câu 4: Vì sao vải sợi pha được sử dụng nhiều hơn trong đời sống hiện nay?A, Vì bền, đẹp, giá rẻB, Vì không bị nhàu, dễ giặtC, Vì hút ẩm tương đối tốt, mặc thoáng mát, thích hợp với nhiều khí hậuD, cả 3 phương án A, B,C đều đúng.Câu 5: Vai trò của trang phục:A. Giữ ấm hoặc làm mát cho cơ thể. B. Làm đẹp và giữ ấm cho cơ thể.C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Bảo vệ và làm mát cơ thể.Câu 6: Trang phục được phân loại theo….A. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng. B. Lứa tuổi, sở thích, thời tiết.C. Giới tính, công dụng, chức năng. D. Thời tiết,chức năng, sở thích.Câu 7: Lựa chọn trang phục cho lứa tuổi trung niên cần chú ý:A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng.B. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.C. Kiểu tuỳ ý thích, thoải mái, màu sắc tươi sángD. Màu tối, kiểu bó sát, vải bóngCâu 8: Lựa chọn trang phục học sinh cần chú ý:A. Vải sợi bông, thoáng mát, thấm hút mồ hôi, thường có màu sẫm.B. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi, màu sắc tươi sáng.C. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi,thường có màu sẫm.D. Kiểu dáng rộng, thoải mái với kiểu may đơn giản, màu sắc nhã nhặn.Câu 9: Trong ngày mừng thọ của ông em, gia đình em nên chọn cho ông bộ quần áo:A, Áo len dài tay, gậy ba toongB, Áo dài gấm hoạ tiết đẹpC, Bộ quần áo vải điều đỏ, đội khăn xếp đỏ, đi giày vải đỏ.D, Bộ comple màu tối.Câu 10: Em chuẩn bị đi chơi tết em nên chọn bộ trang phục nào sau đây?A, Mặc trang phục truyền thống của dân tộc mìnhB, Mặc bộ đồ thể thao thoáng, rộng thoải máiC, Mặc bộ quần áo sạch, đẹp, trang trọng.D, Mặc bộ quần áo lao động thường ngàyD, Mặc tuỳ ý thíchCâu 11: Mặc bộ quần áo phong cách thể thao em sẽ kết hợp với:A, Giày cao gótB, Giày búp bêC, Giày daD, Giày thể thaoCâu 12: Áo vải hoa nên phối với quần vải nào sau đây?A, Quần vải trơn một màuB, Quần kẻ ngangC, Quần vải kẻ sọc dọcD, Quần vải bất kì.Câu 13: Vải tơ tằm khi giặt cần hạn chế:A, Ngâm lâu trong xà phòngB, Vò mạnhC, Dùng thuốc tẩyD, Cả A, B,C đều đúng
5
23 tháng 2 2022

999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999999

23 tháng 2 2022

bằng shshshshs

Câu 1: Cây bông có thể dùng để dệt ra:A.Vải sợi tơ tằm. B.Vải sợi nhân tạo.C.Vải sợi bông. D.Vải sợi lanh.Câu 2: Vải sợi nhân tạo được làm từ:A.Sợi đay. B.Kén tằm.C.Sợi bông. D.Tre, gỗ, nứa…hòa tan trong các chất hóa học.Câu 3: Vải sợi pha là:A. Sản xuất bằng cách kết hợp giữa vải sợi tự nhiên với vải sợi hóa học.B. Sản xuất bằng tre, gỗ, nứa hòa tan trong các chất hóa...
Đọc tiếp
Câu 1: Cây bông có thể dùng để dệt ra:A.Vải sợi tơ tằm. B.Vải sợi nhân tạo.C.Vải sợi bông. D.Vải sợi lanh.Câu 2: Vải sợi nhân tạo được làm từ:A.Sợi đay. B.Kén tằm.C.Sợi bông. D.Tre, gỗ, nứa…hòa tan trong các chất hóa học.Câu 3: Vải sợi pha là:A. Sản xuất bằng cách kết hợp giữa vải sợi tự nhiên với vải sợi hóa học.B. Sản xuất bằng tre, gỗ, nứa hòa tan trong các chất hóa học.C. Sản xuất từ thực vật và động vật.D. Sản xuất từ các chất hóa học.Câu 4: Vì sao vải sợi pha được sử dụng nhiều hơn trong đời sống hiện nay?A, Vì bền, đẹp, giá rẻB, Vì không bị nhàu, dễ giặtC, Vì hút ẩm tương đối tốt, mặc thoáng mát, thích hợp với nhiều khí hậuD, cả 3 phương án A, B,C đều đúng.Câu 5: Vai trò của trang phục:A. Giữ ấm hoặc làm mát cho cơ thể. B. Làm đẹp và giữ ấm cho cơ thể.C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Bảo vệ và làm mát cơ thể.Câu 6: Trang phục được phân loại theo….A. Giới tính, lứa tuổi, thời tiết, công dụng. B. Lứa tuổi, sở thích, thời tiết.C. Giới tính, công dụng, chức năng. D. Thời tiết,chức năng, sở thích.Câu 7: Lựa chọn trang phục cho lứa tuổi trung niên cần chú ý:A. Kiểu dáng rộng, thoải mái, màu sắc tươi sáng.B. Kiểu dáng, chất liệu, màu sắc trang nhã, lịch sự.C. Kiểu tuỳ ý thích, thoải mái, màu sắc tươi sángD. Màu tối, kiểu bó sát, vải bóngCâu 8: Lựa chọn trang phục học sinh cần chú ý:A. Vải sợi bông, thoáng mát, thấm hút mồ hôi, thường có màu sẫm.B. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi, màu sắc tươi sáng.C. Vải co giãn, thấm hút mồ hôi,thường có màu sẫm.D. Kiểu dáng rộng, thoải mái với kiểu may đơn giản, màu sắc nhã nhặn.Câu 9: Trong ngày mừng thọ của ông em, gia đình em nên chọn cho ông bộ quần áo:A, Áo len dài tay, gậy ba toongB, Áo dài gấm hoạ tiết đẹpC, Bộ quần áo vải điều đỏ, đội khăn xếp đỏ, đi giày vải đỏ.D, Bộ comple màu tối.Câu 10: Em chuẩn bị đi chơi tết em nên chọn bộ trang phục nào sau đây?A, Mặc trang phục truyền thống của dân tộc mìnhB, Mặc bộ đồ thể thao thoáng, rộng thoải máiC, Mặc bộ quần áo sạch, đẹp, trang trọng.D, Mặc bộ quần áo lao động thường ngàyD, Mặc tuỳ ý thíchCâu 11: Mặc bộ quần áo phong cách thể thao em sẽ kết hợp với:A, Giày cao gótB, Giày búp bêC, Giày daD, Giày thể thaoCâu 12: Áo vải hoa nên phối với quần vải nào sau đây?A, Quần vải trơn một màuB, Quần kẻ ngangC, Quần vải kẻ sọc dọcD, Quần vải bất kì.Câu 13: Vải tơ tằm khi giặt cần hạn chế:A, Ngâm lâu trong xà phòngB, Vò mạnhC, Dùng thuốc tẩyD, Cả A, B,C đều đúng
0
7 tháng 12 2021

B

7 tháng 12 2021

B

Câu 16. Lựa chọn trang phục dựa cần dựa trênA.   Lứa tuổi                                                      C. Mục đích sử dụngB.   Điều kiện làm việc                                                D. Tất cả các đáp án trênCâu 17. Nên mua trang phục:A.   Có màu sắcdễ phối hợp với các trang phục khácB.   Có màu sắc, kiểu dáng dễ phối hợp với các trang phục khác để tiết kiệm chi phíC.   Có màu sắc, kiểu dáng khó phối...
Đọc tiếp

Câu 16. Lựa chọn trang phục dựa cần dựa trên

A.   Lứa tuổi                                                      C. Mục đích sử dụng

B.   Điều kiện làm việc                                                D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17. Nên mua trang phục:

A.   Có màu sắcdễ phối hợp với các trang phục khác

B.   Có màu sắc, kiểu dáng dễ phối hợp với các trang phục khác để tiết kiệm chi phí

C.   Có màu sắc, kiểu dáng khó phối hợp với các trang phục khác

D.   Có màu sắc, kiểu dáng dễ phối hợp với các trang phục khác

Câu 18. Hiệu ứng thẩm mĩ của trang phục dựa trên:

A.   Chất liệu

B.   Kiểu dáng

C.   Màu sắc

D.   Chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, đường nét

Câu 19. Khi lựa chọn trang phục cần đảm bảo sự phù hợp giữa đặc điểm trang phục với:

A.   Vóc dáng cơ thể

B.   Ý kiến của bạn bè

C.   Ý kiến của bố, mẹ

D.   Nhận xét của mọi người

Câu 20. Kiểu dáng có đường nét chính dọc tạo cảm giác:

A.   Gầy đi, lùn đi                                              C. Béo lên, cao lên

B.   Gầy đi, cao lên                                            D. Béo lên, lùn đi

8
5 tháng 3 2022

16. D

17. B

18. D 

19. A

20. B

5 tháng 3 2022

16 D

17 B

18 D 

19 A

20 B